Bút mực trong tiếng anh là gì năm 2024

Bút lông viết bảng là loại bút được làm từ sợi polyester, được sản xuất trên dây truyền sản xuất hiện đại với đội ngũ nhân công lành nghề, có thâm niên lâu năm trong ngành. Bút lông bảng được thiết kế tỉ mỉ, độ bền cao thuận lợi và tiết kiệm cho quá trình sử dụng.

1.

Bạn có thể đưa cho tôi cây bút viết bảng được không? Tôi cần phải viết một cái gì đó trên bảng trắng.

Trong Kinh Thánh, cuối lá thư thứ ba của sứ đồ Giăng, ông viết: “Tôi có nhiều điều để viết cho anh, nhưng không muốn viết tiếp bằng bút bằng mực”.

At the conclusion of the third of his three letters included in the Bible, the apostle John states: “I had many things to write you, yet I do not wish to go on writing you with ink and pen.”

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Oh no, I uh...spend 3 hours every morning putting this on with a black biro ồh không, tôi... dành 3 tiếng mỗi sáng vẽ bằng bút mực đen.
  • Fountain pens and ballpoint pens don't work in outer space Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian.
  • Or it could be, since the primary writing medium of the time was iron gall ink, the "pen" is... just a pen. Hoặc có thể là bút mực, chiếc "bút"... chỉ là một chiếc bút.
  • Not releasing the button would, well, you know. Tại bút mực là ko tẩy đi đc, sai đâu là cô biết đấy.
  • For the second time, paper and pencil are back. Lúc này, người đi lấy giấy và bút mực đã trở lại.

Những từ khác

  1. "bút lông chim" Anh
  2. "bút lông ngỗng" Anh
  3. "bút máy" Anh
  4. "bút máy ngòi ống" Anh
  5. "bút mỏ vịt" Anh
  6. "bút nghiên" Anh
  7. "bút phác họa" Anh
  8. "bút pháp" Anh
  9. "bút quang" Anh
  10. "bút máy ngòi ống" Anh
  11. "bút mỏ vịt" Anh
  12. "bút nghiên" Anh
  13. "bút phác họa" Anh

Ball point – /ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/: bút bi

Pen – /ˈpen/: bút mực

Crayon – /ˈkreɪ.ɑːn/: bút sáp màu, chì màu

Pencil – /ˈpen.səl/: bút chì

Propelling pencil – /prəˌpel.ɪŋ ˈpen.səl/: bút chì kim

Gel pen – /dʒel.ˈpen/: bút mực dạng gel

Correction pen – /kəˈrek.ʃən.ˈpen/: bút xóa

Colored pen – /ˈkʌl.ɚdˈpen/: bút dạ màu

Marker pen – /ˈmɑːr.kɚ pen/: bút đánh dấu (còn gọi là highlight pen hay highlight marker pen)

Quill – /kwɪl/: bút lông ngỗng

Brush – /brʌʃ/: bút lông, cọ vẽ

Ví dụ:

In ancient, they used quill to write. Thời xưa, họ dùng bút lông ngỗng để viết.

Children love crayons because they love drawing. Trẻ em thích bút sáp màu vì chúng thích vẽ.

You should use marker pen to highlight the lines you need to notice. Bạn nên dùng bút dấu để đánh dấu những dòng mà bạn cần chú ý.

Don’t use too much correction pen when you write. It’s look negligent. Đừng dùng nhiều bút xóa khi viết. Trông nó rất cẩu thả.

Thuần Thanh (Theo dkn.vn)

Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 4 loại bút hay được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

1. Pen (noun): Bút viết

Ví dụ : My pen is running out of ink. (Bút viết của tôi bị hết mực.)

2. Ballpoint pen (noun): Bút bi

Ví dụ : There is a ballpoint pen on the table. (Có một chiếc bút bi ở trên bàn.)

3. Fountain pen (noun): bút mực

Ví dụ : My fountain pen is new. (Chiếc bút mực của tôi mới tinh.)

4. Pencil (noun): bút chì

Ví dụ : I need a pencil. (Tôi cần một cái bút chì)

Những câu trắc nghiệm dưới đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng về chủ đề bút :

Nhật Hồng

Or it could be, since the primary writing medium of the time was iron gall ink, the " pen " is... just a pen.

Anh làm chuyện này là vì ta không còn viết bút mực và Cuddy không còn thắt bím nữa.

You're doing this because we no longer have inkwells and Cuddy doesn't have pigtails.

Trên trang đầu tiên, ai đó có lẽ đã dùng một cây bút mực đỏ tòe ngòi để tô đậm cho dòng chữ: NỔI LOẠN.

On the first page, someone had drawn cubical letters in red ink with a felt-tipped pen: REBELLION.

Khi chuẩn bị học, bạn xếp sẵn Kinh Thánh, những ấn phẩm định sử dụng, bút chì hay bút mực, và có lẽ một sổ ghi chép.

When preparing to study, you lay out such things as your Bible, whatever publications you plan to use, a pencil or pen, and perhaps a notebook.

Lúc vẽ nhân vật, Kishimoto đi theo quá trình 5 bước mà anh luôn theo: ý tưởng và phác thô, vẽ nháp, vẽ bút mực, vẽ bóng, và tô màu.

When drawing the characters, Kishimoto consistently follows a five-step process: concept and rough sketch, drafting, inking, shading, and coloring.

31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.

31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence.

Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra?

If it can be written with pen and ink, why should it not be spoken, which is much better than being written with pen and ink?

(2) Nếu có thể được, mỗi người có riêng một cặp rao giảng, Kinh Thánh, sổ tay, bút mực hoặc bút chì, giấy mỏng và những ấn phẩm khác, mọi thứ đều đàng hoàng, tươm tất.

(2) Make sure that each one has, if possible, his own field service bag, a Bible, a notebook, a pen or pencil, tracts, and other literature in good condition.

Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. "

Let's ask Mrs. Medlock for a pen and ink and some paper. "

13 Tôi có nhiều điều để viết cho anh, nhưng không muốn viết tiếp bằng bút và mực.

13 I had many things to write you, but I do not wish to go on writing you with pen and ink.

Ồ bút hết mực rồi.

I'm running out of ink.

Không bút mực nào tả được những cảm xúc kinh khủng đó. Ngay cả khi biết trước rằng người thân sẽ ra đi, chẳng hạn vì bị bệnh nặng lâu ngày, chúng ta vẫn đau đớn không kém.

However, even when the death of a loved one is expected, as might be the case after his or her long illness, grief can still be very intense.

Chẳng gì có thể làm bạn thất bại ngoài việc cứ lóng ngóng với một cây bút hết mực.

Nothing will defeat your purpose more than you fumbling with a pen that runs out of ink.

Chúng cho rằng Bút Chì không thể sống cùng Bút Mực được nên quyết định xua đuổi Bút Chì đi, chúng gọt Bút Chì tơi tả rồi quẳng cậu ta xuống sàn, nằm trơ trọi ở một nơi khó tìm thấy.

We believe Pencil Pen Ink can not live with is so decided to go chase Pencil, Pencil sharpener tattered they threw him to the floor and, lying alone in a place difficult to find.

Nếu khe bi quá lỏng, hoặc mực quá loãng, bút sẽ bị rỉ mực hoặc mực sẽ nhòe.

If the socket was too loose, or the ink too thin, the pen would leak or the ink would smear.

Không có lời nào hay là bút mực nào có thể diễn tả được sự bình an, vui mừng và ân phước mà sự hiểu biết rõ ràng về Đức Chúa Trời đã đem lại cho lòng và đời sống của chúng ta.

No tongue or pen can tell the peace, the joy and the blessing which a clear knowledge of the true God has brought into our heart and life.

Không có miệng lưỡi nào hay là bút mực nào có thể diễn tả được sự bình an, vui mừng và ân phước mà sự hiểu biết rõ ràng về Đức Chúa Trời thật đã đem lại cho lòng và đời sống của chúng ta.

No tongue or pen can tell the peace, the joy and the blessing which a clear knowledge of the true God has brought into our heart and life.

Nếu bút đã hết mực, hãy ném nó đi; ngày nay, bút viết có vai trò to lớn trong công việc.

If a pen is out of ink, throw it away; today most pens are meant to be disposable.

Tương tự, các vật liệu như vật tư linh tinh được mua với số lượng lớn - bút chì, bút mực, giấy - thường được xử lý như chi phí gián tiếp, trong khi vật liệu cần thiết cho các dự án cụ thể được tính là chi phí trực tiếp.

Similarly, materials such as miscellaneous supplies purchased in bulk—pencils, pens, paper—are typically handled as indirect costs, while materials required for specific projects are charged as direct costs.

Bút mực dịch Tiếng Anh là gì?

pen. Có lẽ nên thay thế bút chì bằng bút mực trong trường học ? Maybe pencils should be replaced by pens in schools ?

Con mực Tiếng Anh có nghĩa là gì?

SQUID | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Tom trong Tiếng Anh viết như thế nào?

- shrimp: tôm hay tép có kích thước bé hơn prawn, có chân ngắn. VD: This is fresh water shrimp. - Đây là con tôm/ tép nước ngọt.

Chiếc bút chì là gì?

Bút chì là một đồ dùng để viết hoặc vẽ trên giấy hoặc gỗ, thường có lõi bằng chất liệu than chì và các hợp chất của nó hoặc tương tự, bút chì hiện đại được phát minh vào năm 1795 bởi Nicolas-Jacques Conte, là nhà khoa học phục vụ trong quân đội của Napoleon Boneparte.

Chủ đề