Con kỳ nhông tiếng anh đọc là gì năm 2024

How to say ""kỳ nhông"" in American English and 25 more useful words.

More "Thêm từ về động vật hoang dã" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishYou need to be careful walking near the iguana because it uses its tail as a whop.

How To Say ""kỳ nhông"" In 45 Languages.

Castilian Spanishla iguana

Brazilian Portuguesea iguana

European Portuguesea iguana

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "iguana" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Một món quà lưu niệm kỳ lạ là một thành công ngoài mong đợi tại Thủy cung Kyoto trong Cánh Shimogyo của thành phố: con kỳ nhông nhồi bông khổng lồ.

A strange souvenir is an unexpected success at the Kyoto Aquarium in the city's Shimogyo Wing: the giant stuffed salamander.

Con kỳ nhông nhanh chóng bò ra khỏi ngôi nhà của Holland và ông không còn thấy nó sau đó.

The goanna quickly shuffled off Mr Holland's property and he has not seen it since.

Smiley có thể phân chia cơ thể thành những smiley nhỏ hơn, tuy nhiêncác smiley nhỏ không có hình dạng của con kỳ nhông.

Smiley was able to subdivide into smaller slimes, however,the smaller slimes did not take on the shape of axolotls.

Khẩu hiệu được tìm thấy khắc trên một tảng đá, hiện đang ở dưới lòng đất của Bảo tàng Nghệ thuật Beaux nằm trong thành phố.[ 1] Con kỳ nhông là một biểu tượng tham chiếu đến vua François I.

The motto was found engraved on a rock, which is now in the undergrounds of the Beaux Arts Museum located in the city.[5] The salamander is a reference to King François I.

Điều này có nghĩa là chỉ con kỳ nhông độc nhất mới có thể thoát cảnh bị ăn thịt- và chỉ con rắn kháng độc mạnh nhất mới có thể tránh không bị đầu độc.

That means that only the most toxic salamanders can avoid being eaten- and only the most resistant snakes will survive the meal.

Mặc dù chợ chính thức là chợ hải sản, nhưng những động vật chết và sống khác đã được bán ở đó,bao gồm cả sói con, kỳ nhông, rắn, chim công, nhím và thịt lạc đà.

Although the market is officially a seafood market, other dead and living animals weere being sold there,including wolf cubs, salamanders, snakes, peacocks, porcupines and camel meat.

Bất kể những người châu Âu này, ở phía bên kia của thế giới, có một con kỳ nhông với sức mạnh xa lạ so với sức đề kháng.

Unbeknownst to these Europeans, on the other side of the world there lives a salamander with powers far stranger than resistance to fire.

Ngay khi tất cả bọn chúng chết hết,chúng tôi hợp lực công kích 4 con Kỳ Nhông Lửa mà Hazuki đang dẫn dụ, và chúng cũng chẳng thể kháng cự được gì nhiều.

Once all thePeanut Flames were dead, we jointly attacked the four Salamanders Hazuki was holding back, and there was nothing they could do to fight back.

Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.

The garter snake, which dines on neurotoxic salamanders, has evolved resistance to salamander toxins through some of the same genetic changes as the salamanders themselves.

Tốt nhất không nên nuôi một con kỳ nhông trong nhà với một đứa trẻ nhỏ, nhưng nếu bạn khăng khăng muốn có một con, bạn có thể nuôi nó trong một căn phòng mà con bạn đã với tới được.

It's best not to keep an iguana in the house with a small kid, but if you insist on having one, you can keep it in a room that your kid won't have access to.

Trong đoạn phim, người xem được mời quan sát sự khởi đầu cuộc sống của một con kỳ nhông, khi một tế bào đơn lẻ biến thành một sinh vật sống phức tạp với một trái tim đang đập và dòng máu đang chảy.

In the film, the viewers are invited to observe the very beginning of an animal's life, a single cell transforming into a complex living organism with a beating heart and running bloodstream.

Chủ đề