Clothes nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

It took 25 to 45 minutes for Holland to get into costume, depending on if he had to wear a stunt harness underneath the suit.

Trang điểm được thực hiện trước khi mặc trang phục để tránh làm bẩn bộ kimono.

Makeup is applied before dressing to avoid dirtying the kimono.

Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên...

The costume with the most applause takes home 200 smackers, so...

Titans thậm chí còn ngủ trong trang phục của họ.

At the same time Gustav was dressed in his nights robes.

Thật vui được thấy anh trong trang phục ấy, Daniel.

Good to see you in uniform, Daniel.

Đó là một huyền thoại lớn -- đó là thánh địa về trang phục.

This was the big leagues -- this was costuming mecca.

Đừng có nói " trang phục ".

Do not say " costume. "

Nam bộ trang phục là không có gì mới với tôi.

Male costume is nothing new to me.

Trang phục phương châm motto là "trần như bạn dám" ("bare as you dare").

The dress code motto is "bare as you dare".

Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây

Insert Halloween costume here.

Trang phục Ngài như áo người đạp bồn nho?”

Jehovah replies: “The wine trough I have trodden by myself, while there was no man with me from the peoples.

After you died, he immediately took your clothes out of the closet.

vestiti, abiti, biancheria e coperte da letto…

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/klouðz/

Thêm vào từ điển của tôi

Đồ vật

  • danh từ quần áo to put on clothes mặc quần áo to put off clothes cởi quần áo
  • quần áo bẩn (để đem giặt)

Từ gần giống

plain clothes clothes-peg clothes-pin night-clothes underclothes


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản