Chuyên đề các phép toán trên phân số năm 2024

Chuyên đề Tính nhanh phân số lớp 4, 5 bao gồm 6 dạng Toán tính nhanh phân số có kèm theo ví dụ minh họa chi tiết, lời giải hay cho từng bài tập Toán 4, bài tập Toán 5 chủ đề phân số và kèm theo từng bài tập cụ thể cho từng dạng giúp cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán về phân số, ôn tập ôn thi chuẩn bị tốt cho các bài thi học kì, thi học sinh giỏi. Mời các em cùng tham khảo và tải về.

mẫu số (lớn hơn) thì bé hơn (lớn hơn). - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 7. So sánh hai phân số khác mẫu số

  • Ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của 2 phân số mới. **B. Bài tập vận dụng phân số Toán lớp 4
  • Khái niệm phân số:**

 Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

  1. Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3 ...
  1. Phân số có tử số là 5, mẫu số là 3 ...
  1. Phân số đọc là bảy phần trăm ...
  1. Phân số đọc là ba phần tám ...

Câu 3. Trong phân số , thì : a) Mẫu số 8 cho biết: A. Hình tròn được chia làm 8 phần bằng nhau. B. Hình tròn được chia làm 8 phần ngẫu nhiên. C. Hình tròn được chia làm 4 phần bằng nhau và 4 phần không bằng nhau. D. Cả đáp án A & B & C đều đúng. b) Tử số 4 cho biết: A. Đã to màu 4 phần bằng nhau đó. B. Đã tô màu 4 phần không bằng nhau đó. C. Đã tô màu 2 phần bằng nhau và 2 phần không bằng nhau. D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? Câu 4. Viết phân số : a) Bốn phần bảy ; b) Năm phần mười một ; c) Bảy mươi hai, phần một trăm. Câu 5. a) Viết số thích hợp vào ô trống : b) Viết phân số thích hợp vào ô trống

Câu 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Câu 7. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Câu 8. Đã tô đâm 3/4 hình tròn nào?

Câu 9. Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh.

Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào? 2. Phân số và phép chia số tự nhiên:  Phần trắc nghiệm: Câu 1. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Câu 3. Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn 1?

  1. B. C. D.
  1. Có mấy phần không tô đậm? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình tròn. Câu 4. a) Hình bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau? b) Có mấy phần đã được tô đậm? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình bên. c) Có mấy phần không tô đậm? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong hình bên. Câu 5. a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100 ; 0 : 7 ; 6 : 48 ; 32 : 16; 1 : 7; 13 : 5; 24 : 6.
  1. Cho các phân số sau: Hãy viết các phân số nhỏ hơn 1 bên tay trái, các phân số bằng đơn vị ở giữa và phân số lớn hơn đơn vị bên tay phải. Giữa mỗi phần đê một khoảng cách rộng hơn khoảng cách hai phân số thường để dễ phân biệt. Câu 6. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số

là Câu 7. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số. Hỏi phân số đó là bao nhiêu? Câu 8. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:

yến ; dm ; giờ ; thế kỉ ; km 3. Phân số bằng nhau:

Câu 1. Trong các phân số: phân số bằng phân số là:

  1. B. C. D. Câu 2. Nối các phân số bằng nhau với nhau:

Câu 3. Khoanh vào các phân số bằng nhau:

Câu 4. Viết năm phân số bằng phân số

Câu 5. Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau?

Câu 6. Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô đậm là hai phân số bằng nhau?

Câu 3. a) Viết năm phân số bằng phân số: 5/ b) Viết năm phân số bằng phân số 4/ Câu 4. Hãy tìm số tự nhiên x, biết:

  1. 7/9 = x/18 b) 27/132 = 9/x c) Câu 5. Điền tử số hoặc mẫu số: a) 2/3 = .... / 6 = 6 / ... = .../15 = 18/ ... = .../ 42 = .../ 300 b) 400/500 = 200/ ... = .../125 = 20/... = .../5 = 40/ ... Câu 6. Mẫu số của phân số có thể bằng 0 không? Vì sao? 4. Rút gọn phân số:  Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các phân số: các phân số tối giản là: A. 3/5 B. 9/20 C. 17/27 D. Cả A & B & C đều đúng. Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Câu 4: Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu phần bao gạo? A. 1/5 bao gạo B. 45/9 bao gạo C. 36/9 bao gạo D. 9/36 bao gạo Câu 5. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số 18/36? A. 9/18 B. 6/12 C. ¾ D. 1/ Câu 6: 35/49 của 21kg gạo là ........... gạo.

Câu 7. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Rút gọn phân số 18/24được phân số tối giản 2/3. ...... b) Rút gọn phân số 15/45 được phân số tối giản 3/9. .......

Câu 10. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là :

 Phần tự luận: Câu 1. Rút gọn các phân số:

Câu 2. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:

Câu 3: Hãy tìm 1 số tự nhiên, biết rằng sau khi chia cả tử số và mẫu số của phân số 49/56 cho số đó ta được phân số 7/8. Câu 4. Tính theo mẫu:

Chú ý : cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 2 rồi cho 5. Câu 5:

  1. Tính giá trị của biểu thức sau:

Câu 3. Viết và 3 thành 2 phân số đều có mẫu số là 15:

Câu 4. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung là nhỏ nhất: 7/30; 17/45; 11/60. A. 42/80; 34/180; 33/180 C. 42/180; 68/180; 33/ B. 84/360; 136/360; 66/360 D. Đáp án khác. Câu 5: Viết các phân số lần lượt bằng 3/8 và 7/12 có mẫu số chung là 24? A. 18/24; 14/24 B. 9/24; 14/24 C. 18/24; 21/ Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

Câu 7. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số 2/15; 7/30; 1/45 là: A. 12/90; 21/90; 2/90 B. 24/180; 37/180; 4/180 C. 4/30; 7/30; 3/ Câu 8. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 1/3; 2/5; 1/2 là: A. 11/30; 12/30; 15/30 B. 10/30; 12/30; 15/30 C. 5/30; 6/30; 7/ Câu 9. Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 3/7 và 1/2 có mẫu chung bằng 42 là: A. 18/42; 14/42 B. 9/42; 15/42 C. 18/42; 21/ Câu 10. Tính tổng phân số sau:

Câu 11. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số:

A. 80 B. 60 C. 40 D. 20

 Phần tự luận:

Câu 1. Viết các phân số thành các phân số có mẫu số là 120.

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số sau:

Câu 3. Quy đồng tử số các phân số sau: Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số :

Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số :

Câu 6. Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :

Câu 7. a) Viết các phân số lần lươt bằng 7/ 9 và 5/12 và có mẫu số chung là 36. b) Hãy viết —4/7 và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7 ; là 14. c) Hãy viết 8 và 8/ 11 thành hai phân số đều có mẫu số là 11 ; là 22. Câu 8. Tính (theo mẫu) :

Câu 9. Người ta bán 3/7 số gạo có trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao được chia thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số đó? Câu 10. Tìm mẫu số chung: a) Bé nhất có thể có của 2 phân số 11/56 và 3/28 là số tự nhiên nào? b) Bé nhất của 3 phân số 13/36; 23/72; 31/54 là số tự nhiên nào? c) Nhỏ nhất có thể của các phân số sau: 3/5; 4/5; 2/3? d) Nhỏ nhất của hai phân số 7/9 và 2/3?