Chụp giật là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chộp giật", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chộp giật, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chộp giật trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chộp giật. Bọn cứt!

2. Rồi nhờ vận số tớ có được như bây giờ, đơn giản chỉ....... hạng chộp giật

1. Sao chân nó lại giật giật như vậy?

Why is her leg twitching like that?

2. Giật gân

It's a lorno.

3. Ảnh chụp (ảnh chụp và mức màu, giấy ảnh chụp

Photo (Photo + color cartridge, photo paper

4. Chụp ảnh! Chụp ảnh nào!

Take pic Picture!

5. Ảnh chụp (trên giấy ảnh chụp

Photo (on photo paper

6. Chụp cộng hưởng từ, chụp cắt lớp...

We've got an MRI, got a CT...

7. Giật gân vãi.

Thrilled to hear it.

8. Lại co giật à?

Another seizure?

9. Chộp giật. Bọn cứt!

Every gorilla for himself.

10. Ôi giật cả mình!

Oh my God!

11. co giật cơ mặt

problems moving facial muscles

12. Họ đang giành giật.

Now they're duking it out.

13. động kinh ( co giật )

seizures ( connvulsions )

14. Khẩu độ giật ngắn.

Short recoil.

15. Có tật giật mình hả?

Are you bitching because you feel guilty?

16. Anh làm tôi giật mình.

– You scared me.

17. Cô ấy bị co giật!

She's seizing!

18. Ở giai đoạn cuối của việc chụp hình, tôi thỉnh thoảng cảm thấy rằng tôi có những tấm hình có thể kể câu chuyện tốt hơn là một bộ phim tài liệu giật gân.

And at the end of a shoot, I would sometimes feel that I had photographs that told a better story than a sometimes-sensational documentary.

19. Chụp ảnh?

Photographs?

20. Trong số những người có tiền sử co giật, sẽ có nguy cơ bị co giật thêm.

Among those with a history of seizures, there is a risk of further seizures.

21. dpi, ảnh chụp, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp

dpi, Photo, Black + Color Cartr., Photo Paper

22. Ai sẽ giật giải đây?

Who will claim the prize?

23. Dùng khi bị co giật.

It works on seizures.

24. Chụp ảnh.

Get a picture.

25. Người có cơ bị co giật?

The one with the pulled muscle?

Ý nghĩa của từ Chụp giật là gì:

Chụp giật nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Chụp giật Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chụp giật mình


0

Chụp giật là gì
  0
Chụp giật là gì


(Khẩu ngữ) giật lấy, tranh giành lấy một cách trắng trợn làm ăn kiểu chụp giật Đồng nghĩa: chộp giật, chụp giựt



<< Chủ nghĩa chủ quan Chợp >>

Ý nghĩa của từ Chụp giựt,Chụp giật là gì:

Chụp giựt,Chụp giật nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Chụp giựt,Chụp giật Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chụp giựt,Chụp giật mình


0

Chụp giật là gì
  0
Chụp giật là gì


(Phương ngữ) xem chụp giật