Chửi thề nặng trong tiếng anh là gì

[/caption] Cuộc sống không phải lúc nào cũng tốt đẹp, đôi khi có một ai đó sẽ khiến bạn thực sự tức giận và theo phản xạ bạn sẽ nói ra những từ ngữ không tốt đẹp.

Cũng giống như trong tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều câu chửi thề mang ý nghĩa khác nhau. Và lưu ý, nếu bạn thực sự muốn nói những từ này với một ai đó hãy chắc chắn rằng bạn biết chửi đúng cách nhé.

– Drop dead: Chết đi

– I don’t want to hear it Tao không muốn nghe

– Get off my back Đừng lôi thôi nữa

– Can’t you do anything right? : Mày không làm được ra trò gì sao ?

– Up yours! Đồ dở hơi!

– Cut it out! Thôi dẹp đi

– How irritating! Tức quá đi!

– Nonsense! Vô lý!

– Don’t be such an ass. Đừng có ngu quá chứ!

– You’re a such a jerk! Thằng khốn nạn! (Đồ tồi!)

– Damn it! Mẹ kiếp!

– Go away! I want to be left alone! Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.

– Shut up, and go away! You’re a complete nutter!!! Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng!

– Keep your mouth out of my business! Đừng chõ mồm vào chuyện của tao!

– Keep your nose out of my business! Đừng chõ mũi vào chuyện của tao!

– Do you wanna die? (Wanna die?) Mày muốn chết à?

– You’re such a dog! Thằng chó này.

– Are you an airhead? Mày không có óc à?

– Go away! Biến đi! Cút đi!

– That’s it! I can’t put up with it! Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!

– You idiot! (What a jerk!) Thằng ngu!

– What a tightwad! Đồ keo kiệt!

– You really chickened out. Đồ hèn nhát.

– god – damned: khốn kiếp

– what a life! oh,hell! mẹ kiếp

– puppy! chó con

– the dirty pig! đồ con lợn

– What the hell is going on? Chuyện quái gì đag diễn ra vậy?

– Get out of my face. Cút ngay khỏi mặt tao

– Don’t bother me. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao

– You piss me off. Mày làm tao tức chết rồi

– You have a lot of nerve. Mặt mày cũng dày thật

– It’s none of your business. Liên quan gì đến mày

– Do you know what time it is? Mày có biết mày giờ rối không?

– Who says? Ai nói thế ?

– Don’t look at me like that. Đừng nhìn tao như thế

– Drop dead. Chết đi

– You bastard! Đồ tạp chủng

– What do you want? Mày muốn gì?

– You’ve gone too far! Mày thật quá quắt/ đáng!

– Get away from me! Tránh xa tao ra.

– I can’t take you any more! Tao chịu hết nỗi mày rồi

– You asked for it. Do tự mày chuốc lấy

– Shut up! Câm miệng

– Get lost. Cút đi

– You’re crazy! Mày điên rồi!

– Who do you think you are? Mày tưởng mày là ai?

– I don’t want to see your face! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

– That’s your problem. Đó là chuyện của mày.

– I don’t want to hear it. Tao không muốn nghe

– Get off my back. Đừng lôi thôi nữa

– Who do you think you’re talking to? Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?

– What a stupid idiot! Đúng là đồ ngốc

– That’s terrible. Gay go thật

– You’re nothing to me. : Đối với tao, mày không là gì cả

– What do you want?: Mày muốn gì?

– You’ve gone too far! : Mày thật quá quắt/ đáng!

– Get away from me!: Hãy tránh xa tao ra!

– I can’t take you any more!: Tao chịu hết nỗi mày rồi

– You asked for it Do tự mày chuốc lấy

– Get lost.: Cút đi

– You’re crazy! Mày điên rồi!

– Who do you think you are? : Mày tưởng mày là ai?

– I don’t want to see your face! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

– Get out of my face. : Cút ngay khỏi mặt tao

– You piss me off: Mày làm tao tức chết rồi

– That’s terrible. Gay go thật

– Mind your own business! Lo chuyện của mày trước đi

– I detest you! Tao câm hận mày

– Can’t you do anything right? Mày không làm được ra trò gì sao?

– You bitch! đồ chó đẻ

– Fuck off!: mẹ kiếp hoặc j đó tương tự

– Knucklehead đồ đần độn

– Damn it! ~ Shit! Chết tiệt

– Who the hell are you? Mày là thằng nào vậy?

– Son of a bitch: Đồ chó má

- Asshole! Đồ khốn!

– Go away!I want to be left alone! Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.

Tuy nhiên đây đều là những từ gây tổn thương người khác. Hãy cẩn trọng khi sử dụng chúng và trên hết hãy bình tĩnh suy xét lại trước khi bạn muốn làm tổn thương một ai đó.

Cũng giống như bất kì ngôn ngữ nào, trong Tiếng Anh giao tiếp có những câu “chửi thề” thể hiện sự tức giận. Hãy cùng Tiếng Anh ABC tìm hiểu những câu chửi 60 câu chửi nhau trong tiếng Anh và biết để tránh nhé.

Chửi nhau chưa bao giờ là một ý hay. Tuy nhiên, về mặt ngôn ngữ thì chúng ta cũng rất cần biết và tìm hiểu về nó. Còn việc áp dụng thì nó tùy từng tình huống cụ thể. Giả sử ra đường có gặp một thằng dở hơi nào nó nó chửi “Damn it” thì cũng biết mà “đáp” lại.

  • 26 câu tiếng Anh nên tránh khi nói chuyện với Tây
  • 160 câu hỏi và trả lời tiếng anh giao tiếp cơ bản hằng ngày
  • 90 câu tiếng anh bắt chuyện với người nước ngoài

Chửi thề nặng trong tiếng anh là gì

1. Shut up! Câm miệng!

2. Get lost. Cút đi.

3. You’re crazy! Mày điên rồi !

4. Who do you think you are? Mày tưởng mày là ai ?

5. I don’t want to see your face! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

6. Get out of my face. Cút ngay khỏi mặt tao.

7. Don’t bother me. Đừng quấy rầy/nhĩu tao.

8. You piss me off. Mày làm tao tức chết rồi.

9. You have a lot of nerve. Mặt mày cũng dày thật.

10. It’s none of your business. Liên quan gì đến mày.

11. Do you know what time it is? Mày có biết mày giờ rối không?

12. Who says? Ai nói thế ?

13. Don’t look at me like that. Đừng nhìn tao như thế.

14. Drop dead. Chết đi.

15. You bastard! Đồ tạp chũng.

16. That’s your problem. Đó là chuyện của mày.

17. I don’t want to hear it. Tao không muốn nghe.

18. Get off my back. Đừng lôi thôi nữa.

19. Who do you think you’re talking to? Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

20. What a stupid idiot! Đúng là đồ ngốc!

21. That’s terrible. Gay go thật.

22. Mind your own business! Lo chuyện của mày trước đi!

23. I detest you! Tao câm hận mày!

24. Can’t you do anything right? Mày không làm được ra trò gì sao ?

25. You bitch! Đồ ch* đẻ!

26. F*** off! Biến đi!

27. Knucklehead. Đồ đần độn.

28. Damn it! ~ Shit! Chết tiệt.

29. Who the hell are you? Mày là thằng nào vậy?

30. Son of a bitch. Đồ (tên) chó má.

31. Asshole! Đồ khốn!

32. Nonsence! Vô lý!

33. Up yours! Đồ dở hơi!

34. How irritating! Tức quá đi!

35. Don’t be such an ass. Đừng có ngu quá chứ.

36. You’re a such a jerk! Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)

37. Are you an airhead? Mày không có óc à?

38. Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..) Biến đi! Cút đi!

39. That’s it! I can’t put up with it! Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!

40. You idiot!( What a jerk!) Thằng ngu!

41. What a tightwad! Đồ keo kiệt!

42. Damn it! Mẹ kiếp!

43. Go away!I want to be left alone. Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.

44. Shut up , and go away!You’re a complete nutter! Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng!

45. You scoundrel! Thằng vô lại !

46. Keep your mouth out of my business! Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!

47. Keep your nose out of my business! Đừng chõ mũi vào chuyện của tao!

48. Do you wanna die?(Wanna die?) Mày muốn chết à?

49. You’re such a dog. Thằng chó này.

50. You really chickened out. Đồ hèn nhát.

51. God – damned Khốn kiếp

52. What a life! – Oh, hell!. Mẹ kiếp!

53. Uppy. Chó con.

54. The dirty pig! Đồ con lợn!

55: What do you want? Mày muốn gì?

56: You’ve gone too far! Mày thật quá quắt/đáng !

57. Get away from me! Hãy tránh xa tao ra !

58. I can’t take you any more! Tao chịu hết nỗi mày rồi!

59. You asked for it. Do tự mày chuốc lấy.

Hãy cùng tìm hiểu thêm qua video dưới đây:

Các câu chửi thề bằng tiếng Anh. Cái này dùng tham khảo cho vui thôi nha, không phải để áp dụng. Chủ yếu là nghe để hiểu nếu ai nói mình nghe mình biết.

Nói tục chửi bậy là gì?

Lời nói thô tục, nói tục hay chửi thề là những ngôn từ xúc phạm, cũng có thể được gọi là lời nguyền rủa, từ bẩn, ngôn ngữ xấu, ngôn ngữ thô bạo, ngôn từ xúc phạm, lời lẽ thô lỗ, ngôn ngữ báng bổ, ngôn ngữ tục tĩu, ngôn từ dâm dục, nói tục, và ngôn từ bậy bạ.

Chửi ai đó ngủ trong tiếng Anh?

Up yours – Đồ dơ hơi..

Cut it out – Thôi dẹp đi..

You're a such a jerk – Thằng khốn (Đồ tồi).

Go away – Biến đi..

You idiot (what a jerk) – Thằng ngu..

What a tightwad – Đồ keo kiệt..

Damn it – Mẹ kiếp..

Asshole – Đồ khốn..

You Bastards là gì?

You bastard! (Đồ tạp chủng!) Stupid fucker! (Đồ ngu ngốc!)

Chửi thề trong tiếng Anh là gì?

swear, bounce out, slip out là các bản dịch hàng đầu của "chửi thề" thành Tiếng Anh.