Chữ thanh trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (174)

(173)'雨 (Vũ)◄

「靑」

►非 (Phi)(175)

Bảng mã Unicode: 靑 (U+9751) [1]Giải nghĩa: xanh, màu xanhBính âm:qīngChú âm phù hiệu:ㄑㄧㄥWade–Giles:ch'ing1Phiên âm Quảng Đông theo Yale:cheng1, ching1Việt bính:ceng1, cing1Bạch thoại tự:chhengKana:セイ, シャー sei, shā チン chin あお aoKanji:青 aoHangul:푸를 pureulHán-Hàn:청 cheongHán-Việt:thanhCách viết: gồm 8 nét

Chữ thanh trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024

Bộ Thanh, bộ thứ 174 có nghĩa là "xanh" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thanh (靑)[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chữ thanh trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024
  • Chữ thanh trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024
  • Chữ thanh trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024

Chữ thuộc Bộ Thanh (靑)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét bổ sung Chữ 0 靑/thanh/ 青/thanh/ 4 靓/tịnh/ 靔/thiên/ 5 靕/chánh/ 靖/tĩnh/ 6 靗/sanh/ 靘/sảnh/ 静/tĩnh/ 7 靚/tĩnh/ 8 靛/điện/ 靜/tĩnh/ 10 靝/thiên/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 9751
    Chữ thanh trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024
    Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thanh (靑).

Từ hánÂm hán việtNghĩa 青柳 THANH LIỄU cây liễu xanh; liễu xanh; con trai; trai; hến;tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục; vàng chanh 青年 THANH NIÊN gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ 青年となる THANH NIÊN thành nhân 青年団 THANH NIÊN ĐOÀN đoàn thanh niên 青年期 THANH NIÊN KỲ thiếu thời 青懸巣 THANH HUYỀN SÁO Chim giẻ cùi xanh 青春 THANH XUÂN sự trẻ trung; tuổi thanh xuân;trẻ; thuộc tuổi thanh xuân;tuổi xuân;xuân xanh 青春期 THANH XUÂN KỲ dậy thì;thời trai trẻ 青木 THANH MỘC cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống 青果市場 THANH QUẢ THỊ TRƯỜNG chợ rau quả 青枯れ病 THANH KHÔ BỆNH,BỊNH bệnh chết khô khi cành lá vẫn xanh 青少年 THANH THIẾU,THIỂU NIÊN thanh thiếu niên;tuổi trẻ 青桐 THANH ĐỒNG Cây ngô đồng 青梅 THANH MAI Quả mơ còn xanh; Quả mơ; hoa mơ 青森県 THANH SÂM HUYỆN Tỉnh Aomori 青浮草 THANH PHÙ THẢO Bèo tấm 青海亀 THANH HẢI xxx Rùa biển xanh 青海原 THANH HẢI NGUYÊN Biển xanh 青海苔 THANH HẢI ĐÀI Tảo biển xanh; tảo biển 青物 THANH VẬT rau cỏ; rau xanh; rau 青物屋 THANH VẬT ỐC Cửa hàng bán rau; người bán rau 青ざめる THANH trở nên tái xanh; trở nên xanh xao; tái đi; tái mét 青 THANH màu xanh;màu xanh lơ 青々 THANH xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê; xanh tốt 青あざ THANH vết bầm; bầm tím; tụ máu 青い THANH xanh 青い旗 THANH KỲ Lá cờ xanh 青い果実 THANH QUẢ THỰC Quả còn xanh; quả chưa chín; quả 青い色 THANH SẮC màu xanh 青い鳥 THANH ĐIỂU Con chim xanh 青くなる THANH bầm 青鷺 THANH LỘ con diệc 青二才 THANH NHỊ TÀI Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới 青信号 THANH TÍN HIỆU Đèn xanh 青内障 THANH NỘI CHƯƠNG Bệnh tăng nhãn áp 青味泥 THANH VỊ NÊ tảo ở ao; tảo xanh 青図 THANH ĐỒ Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang; bản thiết kế nhà; kế hoạch chi tiết; có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh 青地 THANH ĐỊA Nền xanh 青大将 THANH ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG rắn xanh 青天井 THANH THIÊN TỈNH Bầu trời xanh; ngoài trời 青天井予算 THANH THIÊN TỈNH DỰ TOÁN Sự dự toán quá cao 青貝 THANH BỐI sò biển; vỏ sò 青菜 THANH THÁI Rau có lá màu xanh đậm 青菜類 THANH THÁI LOẠI rau cải ngọt 青萍 THANH BÌNH Bèo tấm 青葉 THANH DIỆP Lá xanh 青虫 THANH TRÙNG loài sâu bướm; sâu bướm 青蛙 THANH OA Một loại ếch có da màu xanh; chẫu chàng 青蝿 THANH xxx Con nhặng 青豆 THANH ĐẬU Đậu xanh 青豆ぜんざい THANH ĐẬU chè đậu xanh 青豌豆 THANH OẢN ĐẬU Đậu xanh; đậu 青瓢箪 THANH BIỀU ĐAN người ốm yếu;quả bầu xanh; bầu xanh 青酸 THANH TOAN axit xianhyđric 青銅 THANH ĐỒNG đồng thiếc 青銅器 THANH ĐỒNG KHÍ đồ thiếc 青銅器時代 THANH ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI thời kỳ đồng thiếc 青雲 THANH VÂN mây xanh 青電話 THANH ĐIỆN THOẠI Trạm điện thoại công cộng có màu xanh; hộp điện thoại công cộng 青青 THANH THANH Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê 青鮫 THANH GIAO Cá mập xanh 青黴 THANH MI,VI Mốc xanh; mốc sản sinh ra chất kháng sinh penicillium 青苔 THANH ĐÀI rêu xanh 青物市場 THANH VẬT THỊ TRƯỜNG chợ rau 青田 THANH ĐIỀN ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh) 青田買い THANH ĐIỀN MÃI Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty 青畳 THANH ĐIỆP Chiếu mới; chiếu mới 青白い THANH BẠCH tái ngắt;tái xanh; xanh xao; nhợt nhạt; tái mét 青砥 THANH CHỈ Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh 青磁 THANH TỪ Đồ sứ có màu xanh ngọc bích 青空 THANH KHÔNG,KHỐNG trời xanh; thanh thiên; bầu trời trong xanh 青空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG thị trường mở; thị trường tự do 青空教室 THANH KHÔNG,KHỐNG GIÁO THẤT Lớp học ngoài trời; lớp học 青草 THANH THẢO Cỏ xanh 青色申告 THANH SẮC THÂN CÁO Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh 青色 THANH SẮC Màu xanh da trời;màu xanh lơ 青膨れ THANH BÀNH sự sưng phù; sưng phù; phù 青紫蘇 THANH TỬ TÔ Cây tía tô xanh 青筋 THANH CÂN Đường màu xanh; Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da 青竹 THANH TRÚC Cây tre xanh; cây tre 青立ち THANH LẬP Lúa chưa trổ đòng do giá lạnh hay sâu hại 青空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG Chợ trời; chợ bán đồ cũ 緑青 LỤC THANH màu xanh gỉ đồng 紺青 CÁM THANH Màu xanh nước biển 濃青色 NỒNG,NÙNG THANH SẮC Xanh thẫm 刺青 THÍCH,THỨ THANH xăm; xăm hình 真っ青 CHÂN THANH sự xanh thẫm; sự xanh lè;xanh thẫm; xanh lè; xanh mét 群馬天台青年会 QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI giáo phái Tendai (Phật giáo) 前途有望な青年 TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng となりの芝生は青い CHI SINH THANH đứng núi này trông núi nọ