Chồng viết tắt là gì trong y khoa năm 2024

  1. ACTH Adrenocorticotropic hormon
  1. Acetyl CoA Acetylcoenzym A
  1. ADH Hormon chống bài niệu
  1. ADN (hoặc DNA) Acid desoxyribonucleic
  1. ADP Adenosin diphosphat
  1. ADR Tác dụng không mong muốn
  1. ALL Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho
  1. ALP (GPT) Alaninaminotransaminase
  1. AML Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy
  1. AMP Adenosin monophosphat
  1. ARN (hoặc RNA) Acid ribonucleic
  1. ARNm (hoặc RNAm) ARN thông tin
  1. ARNt (hoặc RNAt) ARN vận chuyển
  1. AST (GOT) Aspartataminotransaminase
  1. ASTS Chương trình giám sát quốc gia về tính kháng thuốc
  1. của vi khuẩn gây bệnh (Antibiotics Sensitivity Testing
  1. Studies)
  1. ATP Adenosintriphosphat
  1. AUC Diện tích dưới đường cong biểu diễn nồng độ - thời
  1. gian
  1. AV(blốc) (Blốc) nhĩ thất, blốc N-T
  1. BUN Nitrogen của urê - huyết
  1. C (độ) bách phân (độ Celsius)
  1. CoA Coenzym A
  1. Cal Calo
  1. cAMP AMP vòng (adenosin monophosphat vòng)
  1. CFU Ðơn vị tạo khuẩn lạc
  1. cGMP GMP vòng (guanosin monophosphat vòng)
  1. ChE Cholinesterase
  1. Ci Curi
  1. CK Creatinkinase
  1. CLL Bệnh bạch cầu mạn dòng lympho
  1. cm centimet
  1. cm2 centimet vuông
  1. CML Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy
  1. CNS Hệ thần kinh trung ương
  1. CPK Creatinphosphokinase
  1. Clcr Ðộ thanh thải creatinin
  1. Cyt. P450 Cytochrom P450
  1. dd Dung dịch
  1. 2, 3- DPG Acid 2,3- diphosphoglyceric
  1. DTQGVN Dược thư quốc gia Việt Nam
  1. đv Ðơn vị
  1. đvqt Ðơn vị quốc tế
  1. ÐTÐ Ðiện tâm đồ
  1. ÐNÐ Ðiện não đồ
  1. FSH Hormon kích nang (noãn)
  1. g Gam
  1. GABA Acid gamma aminobutyric
  1. GDP Guanosin diphosphat
  1. GMP Guanosin monophosphat
  1. Gn Gonadotrophin
  1. GnRH Hormon giải phóng gonadotrophin
  1. GOT (AST) Glutamic oxaloacetic transaminase
  1. G6PD Glucose-6-phosphat dehydrogenase
  1. GPT (ALT) Glutamic pyruvic transaminase
  1. gram (+) Gram dương (vi khuẩn)
  1. gram (-) Gram âm
  1. GTP Guanosin triphosphat
  1. Hb Hemoglobin
  1. HBsAg Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B
  1. HBV Virus viêm gan B
  1. HCG Gonadotropin màng đệm người
  1. Hct (Ht) Hematocrit
  1. HDL Lipoprotein tỷ trọng cao
  1. HLA Kháng nguyên bạch cầu người
  1. 5- HT 5- hydroxytryptamin, serotonin
  1. IFN- a, IFN- b Interferon-alpha, interferon-beta
  1. Ig Immunoglobulin
  1. IgA, E, G, M Immunoglobin A, E, G, M
  1. IL Interleukin
  1. IL-1, IL-2 Interleukin-1, Interleukin-2
  1. IMAO Chất ức chế monoaminoxidase (Monoamine oxidase
  1. inhibitor)
  1. MU million units (triệu đơn vị)
  1. ng nanogam (10-9 g)
  1. nm nanomet (10-9 m)
  1. NSAID Thuốc chống viêm không steroid
  1. PAF Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu
  1. PAS Para amino salicylic acid
  1. PCO2 Phân áp khí carbonic
  1. pg picogam (10-12 g)
  1. PG Prostaglandin
  1. PG A, B, C, Prostaglandin A, B, C
  1. PGI2 Prostacyclin
  1. PHA Phytohemagglutinin
  1. PO2 Phân áp oxygen
  1. SD Ðộ lệch chuẩn
  1. SE Sai số chuẩn
  1. STH Hormon tăng trưởng
  1. T3 Triiodothyronin
  1. T4 Thyroxin
  1. t1/2 Nửa đời
  1. TCA Acid tricloracetic
  1. TK Thần kinh
  1. TKTW Thần kinh trung ương
  1. TSH Hormon kích giáp
  1. TX Thromboxan
  1. TXA2, TXB2 Thromboxan A2, thromboxan B2
  1. Vd, vd Ví dụ
  1. VLDL Lipoprotein tỷ trọng rất thấp
  1. X Xem
  1. vđ Vừa đủ