Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêôtit là:Câu 1262 Thông hiểu Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêôtit là: Đáp án đúng: c Phương pháp giải Phương pháp giải các dạng bài tập về quá trình dịch mã --- Xem chi tiết ...
41. Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A. U liên kết với G, A liên kết với X. B. A liên kết với T, G liên kết với X. C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với U, G liên kết với X. Phương pháp giải : Xem lý thuyết mối quan hệ giữa gen và tính trạng Lời giải : Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với U, G liên kết với X. Chọn D
Giải Sách Bài Tập Sinh Học 9 – Bài tập trắc nghiệm trang 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 SBT Sinh học 9 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên: A. Ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và uraxin (U). B. Guanin (G), xitôzin (X), ađênin (A), uraxin (Ư). C. Ađênin (A), timin (T), uraxin (U), guanin (G). D. Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X). A. Cacbohidrat. B. Lipit. C. ADN. D. Prôtêin. A. glucôzơ. B. axit amin C. nuclêôtit. D. axit béo. A. Cấu trúc xoắn kép của ADN. B. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit. C. Số lượng các nuclêôtit. D. Cấu trúc không gian của ADN. A. Số lượng các nuclêôtit. B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia. C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit. D. Cấu trúc không gian của ADN. A. sự trùng hợp một loại đơn phân. B. sự trùng hợp hai loại đơn phân. C. sự trùng hợp ba loại đơn phân. D. sự trùng hợp bốn loại đơn phân. A. trình tự của mỗi nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. B. trình tự của các bộ ba nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. C. trình tự của các bộ hai nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. D. trình tự của các bộ bốn nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. A. A = X ; G = T. B. A = G ; T = X. C. A + T = G + X. D. A/T = G/X. A. A T G X A T A G X G T A B. A G A A X T A X T T G A C. A G X T A G T X G A T X D. A G G A X X T T X X T G A A A. Một bazơ lớn (X, G) được liên kết với một bazơ bé (T, A). B. liên kết với T, G liên kết với X. C. A + G = T + X. D. A + G/T + X=1. A. hình thành cấu trúc hai mạch. B. tạo nên sự kết cặp theo nguyên tắc bổ sung giữa hai mạch. C. tạo ra tính chất bổ sung giữa hai mạch. D. tạo nên sự phong phú về thông tin di truyền. A. liên kết với T, G liên kết với X. B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. C. A liên kết U, G liên kết với X. D. A liên kết X, G liên kết với T. A. kì trung gian. B. kì đầu. C. kì giữa. D. kì sau. A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. C. trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. D. trên mỗi mạch ADN con có đoạn của ADN mẹ, có đoạn được tổng hợp từ nguyên liệu môi trường A. ngẫu nhiên. B. nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó. C. dựa trên nguyên tắc bổ sung. D. các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé. A. đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ. B. sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ. C. góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ. D. góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN. A. 1200 – 3000 nuclêôtit. B. 1300 – 3000 nuclêôtit. C. 1400 – 3200 nuclêôtit. D. 1200 – 3600 nuclêôtit. A. 1,5 vạn gen. B. 2,5 vạn gen. C. 3,5 vạn gen. D. 4,5 vạn gen. A. 2040 Ả. B. 3060 Ả. C. 4080 Ả. D. 5100 Ả. A. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T = 7660 nuclêôtit. B. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T = 7640 nuclêôtit. C. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T = 7620 nuclêôtit. D. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T = 7680 nuclêôtit. A. 1200. B. 1800. C. 2400. D. 3000. A. G = X = 600 ; A = T = 900. B. G = X = 700 ; A = T = 800. C. G = X = 800 ; A = T = 700. D. G = X = 900 ; A = T = 600. A. G=X= 300000 ; A=T= 700000. B. G=X= 400000; A=T= 600000. C. G=X= 500000; A=T= 500000. D. G=X= 600000; A=T= 400000. A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360 . B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340 . C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380 . D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360 . A. Chỉ truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế. B. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào và từ thế hệ này qua thế hệ khác. C. Truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế và qua các thế hệ tế bào. D. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào. A. hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp. B. hai ADN, trong đó mạch ADN có sự đan xen giữa cũ và đoạn mới được tổng hợp. C. hai ADN mới hoàn toàn. D. một ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ. A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. C. theo nguyên tắc bán bảo toàn. D. theo nguyên tắc bảo toàn. A. A liên kết với T, G liên kết với X. B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. C. A liên kết U, G liên kết với X. D. A liên kết X, G liên kết với T. A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp. B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin. C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin. D. lưu giữ thông tin di truyền. A. 300. B. 400. C. 500. D. 600. A. mARN. B. prôtêin. C. tARN. D. ADN. A. glucôzơ. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. vitamin. A. Số lượng axit amin. B. Thành phần các loại axit amin. C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin. D. Các bậc cấu trúc khác nhau. A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. A. có ở tất cả các loại của prôtêin. B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau. C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau. D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau. A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. A. cấu trúc bậc 1. B. cấu trúc bậc 2. C. cấu trúc bậc 3. D. cấu trúc bậc 4. A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. enzim. A. trật tự sắp xếp của các axit amin. B. số lượng axit amin. C. số loại các axit amin. D. cấu trúc không gian của prôtêin. A. U liên kết với G, A liên kết với X. B. A liên kết với T, G liên kết với X. C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với U, G liên kết với X. A. mã bộ một. B. mã bộ hai. C. mã bộ ba. D. mã bô bốn. U X G X X U U A U X A U G G U khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ? A. 3 axit amin. B. 4 axit amin. C. 5 axit amin. D. 6 axit amin. A. 1 nuclêôtit. B. 2 nuclêôtit. C. 3 nuclêôtit. D. 4 nuclêôtit. |