Cân bằng phản ứng oxi hóa khử cufes2 o2

Hoàng Trung Dũng gửi 26.08.2023

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

CuFeS2 + O2 → Cu2S + FeS + SO2

Neo Pentan chọn trả lời 26.08.2023

Câu trả lời tốt nhất

Neo Pentan gửi 26.08.2023

1× | 2CuFeS2 + 4e —> Cu2S + 2FeS + S+4

1× | O2 + 4e —> 4O2-

2CuFeS2 + O2 → Cu2S + 2FeS + SO2

Neo Pentan chọn trả lời tốt nhất

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký.

×

Login

Tên người dùng hoặc Địa chỉ Email

Mật khẩu

Tự động đăng nhập

Đáp án:

Giả sử các nguyên tố trong $CuFeS_2$ đều có số oxi hoá $0$ để dễ viết quá trình cho nhận electron. $\mathop{S}\limits^{-2}$ là $S$ trong $Cu_2S$. $\mathop{S}\limits^{+4}$ là $S$ trong $SO_2$. Vì có $2Cu, 2Fe$ mà số $S$ gấp đôi số $Cu, Fe$ trong $CuFeS_2$ nên viết $4S$ ở vế trái. Có $2Cu$ nên có $1\mathop{S}\limits^{-2}$, vậy có $4-1=3\mathop{S}\limits^{+4}$.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử cufes2 o2

starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar

5

starstarstarstarstar

1 vote

O2 | oxi | Chất khí + CuFeS2 | Chalcopyrit | = CuO | Đồng (II) oxit | chất rắn dạng bột + Fe2O3 | sắt (III) oxit | chất rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | , Điều kiện O2 tác dụng với CuFeS2., kết tủa đen CuO. Đồng thời có khí thoát ra.


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + CuFeS2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O2 + CuFeS2

Quá trình: O2 tác dụng với CuFeS2.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + CuFeS2

Hiện tượng: kết tủa đen CuO. Đồng thời có khí thoát ra.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử cufes2 o2

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về CuFeS2 (Chalcopyrit)

  • Nguyên tử khối: 183.5210
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Chalcopyrit là một khoáng chất sunfua có công thức CuFeS2. Nó có màu vàng đồng, ánh kim và trọng lượng riêng cao. Bề ngoài tương tự như pyrite và vàng. Chalcopyrit là quặng đồng quan trọng nhất trong hàng ngàn năm. Bề mặt của chalcopyrite mất đi ánh kim loại và màu vàng đồng khi phong hóa. Nó bị xỉn...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CuO (Đồng (II) oxit)

  • Nguyên tử khối: 79.5454
  • Màu sắc: bột màu đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử cufes2 o2

Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hà...

Thông tin về Fe2O3 (sắt (III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 159.6882
  • Màu sắc: màu đỏ nâu; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử cufes2 o2

Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất. Trong môi trường nung khử, Fe2O3 dễ dàn...

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử cufes2 o2

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...