Cái trống đọc tiếng anh là gì

Here, in the underworld, the spring weather was eternal, and everywhere was the captivating reverberation of drums, a sign of constant celebration and happiness.

On the building site, the drums are cut to length and then erected.

The drums, however, being the prerogative of the military were only played by men.

There are other signs on the last two drums of rushing to finish quickly.

The soil was sterilized with equipment constructed from two metal drums joined with a plastic hose; steam was generated using firewood collected locally.

Long-standing conventions governed associations between instrument types and particular settings: trumpets and drums evoked warfare, flutes divinities, oboes the pastoral.

Then one of them actually danced in a frenzied state on glowing cinders, accompanied by drums.

There was a guy sitting on the ground playing classical music on a keyboard, and another guy further down the platform playing drums.

The drums are the most frequently mentioned instrument in jazz songs, and this emphasises the centrality of 'noise' in descriptions of jazz.

The deep, relatively simple bass line reinforces and stabilises the more detailed drums.

The rhythm guitar plays a flamenco-like rhythm, simultaneously referencing the mock high seriousness and the drumming feet of the flamenco dancer.

I tried to do that on a set of drums.

Fuel drums were stockpiled in several areas around the perimeter of the station.

The turnover of fuel at this site is such that most drums would not be present for more than one or two seasons.

In fact, we will be forced to view the drums as playing in half-time throughout the entire song.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xe tải, đồ chơi xếp hình, cái búa nhựa, người máy, trò lắp hình, quả bóng đá, xe nôi, con quay, vợt cầu lông, xúc xắc, dùi trống, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là cái trống. Nếu bạn chưa biết cái trống tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Bóng bay tiếng anh là gì
  • Hình khối tiếng anh là gì
  • Thẻ bài tiếng anh là gì
  • Xúc xắc tiếng anh là gì
  • Quần bò tiếng anh là gì

Cái trống đọc tiếng anh là gì
Cái trống tiếng anh là gì

Cái trống tiếng anh gọi là drum, phiên âm tiếng anh đọc là /drʌm/

Drum /drʌm/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/10/Drum.mp3

Để đọc đúng cái trống trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ drum rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ drum /drʌm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ drum thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái trống là một loại đồ chơi khá quen thuộc với trẻ nhỏ. Trống thường có 2 mặt trống, khi dùng dùi trống gõ vào mặt trống sẽ tạo thành tiếng thùng thùng khiến trẻ con rất thích.
  • Trống còn là một loại nhạc cụ rất phổ biến.
  • Từ drum là để chỉ chung về cái trống, còn cụ thể cái trống như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Cái trống đọc tiếng anh là gì
Cái trống tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết cái trống tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
  • Doll /dɒl/: con búp bê
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
  • Pogo stick /ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/: gậy nhảy
  • Ball /bɔːl/: quả bóng
  • Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
  • Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
  • Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
  • Plane /pleɪn/: máy bay
  • Dice /daɪs/: xúc xắc
  • Spade /speɪd/: cái xẻng
  • Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
  • Kite /kaɪt/: cái diều
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền
  • Plastic duck /ˈplæs.tɪk dʌk/: con vịt nhựa
  • Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
  • Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
  • Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
  • Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái trống tiếng anh là gì thì câu trả lời là drum, phiên âm đọc là /drʌm/. Lưu ý là drum để chỉ chung về cái trống chứ không chỉ cụ thể cái trống như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái trống như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ drum trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ drum rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ drum chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.