Cách giải toán năm đề thi hưng yên năm 2023-2023

Chiều nay (3/6), các thí sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên sẽ làm bài thi môn Toán, môn thi thứ hai trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023. Báo Giao thông sẽ cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất đáp án đề thi môn Toán tuyển sinh lớp 10 tỉnh Hưng Yên năm 2023.

Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Hưng Yên năm 2023

Theo Sở GD&ĐT Hưng Yên, năm nay thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT công lập không chuyên làm 3 bài thi gồm: Toán, Ngữ văn, bài thi tổng hợp.

Thí sinh dự thi vào Trường THPT Chuyên Hưng Yên làm 4 bài thi, trong đó có 3 bài thi chung cùng đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập không chuyên và làm 1 bài thi môn chuyên. Thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên môn nào phải dự thi bài thi chuyên môn đó.

Tuyển sinh vào các trường THPT ngoài công lập theo phương thức xét tuyển; điều kiện dự tuyển là những học sinh đã tốt nghiệp THCS chương trình giáo dục phổ thông, trong độ tuổi quy định theo Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện hành.

Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2023 - 2024 sở GD&ĐT Hưng Yên, giúp các em học sinh tham khảo, so sánh với bài thi vào lớp 10 môn Toán của mình thuận tiện hơn rất nhiều. Chiều ngày 3/6, các thí sinh Hưng Yên thi môn Toán, thời gian làm bài 120 phút.

Đề thi vào 10 môn Toán Hưng Yên 2023 còn giúp những trường chưa thi chủ động ôn thi, hệ thống lại kiến thức dễ dàng hơn. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm đáp án đề thi môn Văn, Tổ hợp. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi vào 10 môn Toán Hưng Yên

Đáp án đề thi vào 10 môn Toán Hưng Yên năm 2023 - 2024

Đáp án mã đề 102

CâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/a1A11B21B31B412C12A22B32C42B3B13B23B33D43C4B14A24D34B44D5A15C25B35C45D6C16A26C36B46D7B17C27C37B47B8B18B28D38B48D9A19C29C39C49B10B20C30B40D50A

Đáp án mã đề 108

CâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/a1C11A21B31B41D2C12D22B32A42C3A13B23C33D43D4A14B24C34C44B5C15B25A35B45D6C16C26D36C46C7B17B27D37D47A8C18B28B38C48A9C19C29B39D49D10C20D30A40C50D

Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2023 - 2024 Hưng Yên

Mã đề 108

Cách giải toán năm đề thi hưng yên năm 2023-2023

Cách giải toán năm đề thi hưng yên năm 2023-2023

Cách giải toán năm đề thi hưng yên năm 2023-2023

Cách giải toán năm đề thi hưng yên năm 2023-2023

Download

  • Lượt tải: 1.227
  • Lượt xem: 11.146
  • Dung lượng: 490,7 KB

Trích dẫn Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán - Hưng Yên năm 2023 - 2024 (Chính thức)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỀN SINH VÀO LỚP 10 THPT HƯNG YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 04 trang) Họ tên thí sinh ................... Số báo danh Mã đề 108 Câu 1: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đờờg ssnh / là A. 13πr2l. B. 12πrl. C. πrl. D. 2πrl. Câu 2: Hệ phương trình {−x+y=−1x−y=1 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Một nghiệm. Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức x+10 là B. x>−10. C. x≤−10. D. x<−10. A. x≥−10. Câu 4: Giá trị của −27 bằng B. 3. C. 9. D. -9. A. +3. Câu 5: Giá trị của thỏa mãn x=2 là B. x=2. C. x=4. D. x=2. A. x=−4. Câu 6: Diện tích của mặt cầu có bán kính r=2cm băng A. 4πcm2. B. 8πcm2. C. 16πcm2. D. 323πcm2. Câu 7: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? B. x2−2023=0. C. x2−x+1=0. D. x−x+1=0. A. x4+2x2−4=0. Câu 8: Cho tam giác ABCC uung tại Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sau đây đúng? Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB=AC.tanA. B. AB=BC.tanA. C. BC=AB.tanA. D. BC=AC.tanA. Câu 9: Cho đường tròn (0;4cm) và đường thẳng α không có điểm chung với đường tròn. Gọi a không có điểm chung với đường tròn. Gọi h là khoảng cách từ O tới đường thẳng khoảng cách từ 0 tới đường thẳng a..Khẳng định nào dưới đây đúng? Khẳng định nào dưới đây đúng? A. h<4cm. B. h<6cm. C. h>4cm. D. h=4cm. Câu 10: Cho hệ phương trình {7x−3y=114x+y=9 có nghiệm (x;y). TTổng x+y bằng A. =3. B. -2. C. 3. D. 2. Câu 11: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. sin500=cos400. B. sin500=cot400. C. sin500=tan400. D. sin500=cos500. Câu 12: Tâm đương tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó? A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường cao. C. Ba đường trung trực. D. Ba đường phân giác trong. Câu 13: Phương trình x−5y=−7 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. (0;1). B. (3;2). C. (2;4). D. (−1;2). Câu 14: Cho đường tròn tâm O có hai dây AB,CD không đi qua tâm, Biết rằng khoảng cách từ tâm O đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng? A. AB<CD. B. AB=CD. C. AB2<CD2. D. AB>CD. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A4, đường cao AH , Hệ thức nào sau đây sai Hệ thức nào sau đây sai? A. AH2=BH.CH. B. 1AB2=1AC2+1AH2. C. AB2=BH.BC. D. AC2=BC.HC. Trang 1/4 - Mã đề 108