Cách đọc các nguyên tố hóa học theo chương trình mới

Bảng nguyên tố hóa học theo chữ cái đầu được cập nhật mới nhất trong bài viết này. Danh sách nguyên tố hóa học giúp học sinh tra cứu thông tin các nguyên tố nhanh, chính xác mang lại nhiều lợi ích khi học tập.

Danh sách nguyên tố hóa học được chúng tôi hệ thống theo bảng chữ cái đầu tiên theo phiên âm latinh của nguyên tố đó. Các bạn có thể tìm kiếm nguyên tố hóa học trong bài viết này hoặc sử dụng công cụ tìm kiếm trên website để tham khảo thông tin được nhiều hơn.
Trong danh sách liệt kê dưới đây sẽ có 4 phần chính đó là tên quốc tế của nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học của nguyên tố đó, số nguyên tử của một nguyên tố và tên tiếng việt của nguyên tố hóa học là gì xin mời các bạn cùng tìm hiểu thông tin dưới đây

- Bảng nguyên tố hóa học theo chữ cái

- Bảng nguyên tố hóa học theo nhóm [Nhóm IA, IIA, IIIA . . .]

Bảng nguyên tố hóa học sắp xếp theo chữ cái

STT Tên Chính thức Kí hiệu hóa học Số nguyên tử Hóa trị Tên Tiếng Việt
  A
1 Aluminium Al 27 III Nhôm
2 Argon  Ar  18 ***  Agon
3 Arsenic As 33   Asen
4 Argentum Ag 47 I Bạc
5 Aurum Au 79 *** Vàng
6 Astatine At 85 *** Astatin
7 Actinium Ac 89 *** Actini
8 Americium Am 95   Amerixi
  B
1 Beryllium Be 4 *** Berili
2 Boron B 5   Bo
3 Bromine Br 35   Brôm
4 Barium Ba 56   Bari
5 Bismuth Bi 83   Bitmut
6 Berkelium Bk 97   Becơli
7 Bohrium Bh 107   Bohri
  C
1 Carbon C 6   Các Bon
2 Chlorine Cl 17   Clo
3 Calcium Ca 20   Can xi
4 Chromium Cr 24   Crôm
5 Cobalt Co 27   Coban
6 Cuprum Cu 29   Đồng
7 Cadmium Cd 48   Cadmi
8 Caesium Cs 55   Xêzi
9 Cerium Ce 58   Xêri
10 Curium Cm 96   Curi
11 Copernicium (Ununbium) Cp (Uub) 112   Copernixi (Ununbi)
  D
1 Dysprosium Dy 66   Dysprosi
2 Dubnium Db 105   Dubni
3 Darmstadtium Ds 110   Darmstadti
  E        
1 Europium Eu 63   Europi
2 Erbium Er 68   Ecbi
3 Einsteinium Es 99   Einsteini
  F
1 Fluorine F 9   Flo
2 Ferrum Fe 26   Sắt
3 Francium Fr 87   Franxi
4 Fermium Fm 100   Fecmi
  G
1 Gallium Ga 31   Gali
2 Germanium Ge 32   Gecmani
3 Gadolinium Gd 64   Gadolini
  H
1 Hydrogen H 1   Hiđrô, Khinh khí
2 Helium Ge 2   Heli
3 Holmium Ho 67   Honmi
4 Hafni Ha 72   Hafni
5 Hydrargyrum Hg 80   Thủy ngân
6 Hassi Hs 108   Hassi
  I
1 Indium In 49   Inđi
2 Iodine I 53   Iốt
3 Iridium Ir 77   Iriđi
  K
1 Potassium K 19   Kali, bồ tạt
2 Krypton Kr 36   Kripton
  L
1 Lanthanum La 57   Lantan
2 Lawrencium Lr 103   Lorenxi
3 Lithium Li 3   Liti
  M
1 Magnesium Mg 12   Ma giê
2 Manganese Mn 25   Mangan
3 Meitnerium Mt 109    
4 Mendelevium Md 101   Mendelevi
5 Molybdenum Mo 42   Môlipđen
  N
1 Natrium Na 11   Natri
2 Neodymium Nd 60   Neôđim
3 Neon Ne 10   Nêon
4 Neptunium Np 93   Neptuni
5 Nickel Ni 28   Niken, Kền
6 Niobium Nb 41   Niôbi
7 Nitrogen N 7   Nitơ, Đạm khí
8 Nobelium No 102   Nobeli
  O
1 Osmium Os 76   Osmi
2 Oxygen O 8   Ôxy, Dưỡng khí
  P
1 Palladium Pd 46   Palađi
2 Plumbum Pb 82   Chì
3 Phosphorus P 15   Phốt pho
4 Platinum Pt 78   Bạch kim, Platin
5 Plutonium Pu 94   Plutôn
6 Polonium Po 84   Pôlôni
7 Praseodymium Pr 59    
8 Promethium Pm 61    
9 Protactinium Pa 91    
  R
1 Radium Ra 88   Rađi
2 Radon Rn 86   Rađon
3 Rhenium Re 75   Reni
4 Rhodium Rh 45   Rođi
5 Roentgenium Rg 111   Rơngeni
6 Rubidium Rb 37   Rubiđi
7 Ruthenium Ru 44   Rutheni
8 Rutherfordium Rf 104   Ruzơphođi, Kurchatovi
  S
1 Samarium Sm 62   Samari
2 Scandium Sc 21   Scandi
3 Seaborgium Sg 106    
4 Selenium Se 34   Sêlen
5 Silicon Si 14   Silic
6 Stannum Sn 50   Thiếc
7 Stibium Sb 51   Antimoan
8 Strontium Sr 38   Stronti
9 Sulfur S 16   Lưu huỳnh
  T
1 Tantalum Ta 73    
2 Technetium Tc 43   Tecnexi
3 Tellurium Te 52    
4 Terbium Tb 65   Tecbi
5 Thallium Tl 81   Tali
6 Thorium Th 90   Thori
7 Thulium Tm 69    
8 Titanium Ti 22    
  U
1 Uranium U 92   Uran, Urani, Uraniom
  V
1 Vanadium V 23   Vanađi
  W
1 Wolfram W 74   Vonfram
  X
1 Xenon Xe 54   Xenon
  Y
1 Ytterbium Yb 70   Ytebi
2 Yttrium Y 39   Ytri
  Z
1 Zinc Zn 30   Kẽm
2 Zirconium Zr 40   Ziriconi
  Nguyên tố chưa có tên
1 Ununhexium Uuh 116   Ununhexi 
2 Ununoctium Uuo 118   Ununocti
3 Ununpentium Uup 115   Ununpenti
4 Ununquadium Uuq 114   Ununquadi
5 Ununseptium Uus 117   Ununsepti
6 Ununtrium Uut 113   Ununtri

Mới đây các nhà khoa học ở Viện nghiên cứu Hạt nhân Dubna đã tổng hợp được nguyên tố số 112 ( Copernicium hay tiếng Việt là Copenixi) và chứng minh được là trong tự nhiên tồn tại các nguyên tố số 114 và 116.