Các phòng trực ban tiếng anh là gì năm 2024

Hy vọng những kiến thức mà IES Education chia sẽ trên đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh các phòng ban, chức vụ nhân viên trong công ty. Có thêm kiến thức hãy chia sẽ cho IES nhé!

Cho tôi hỏi chút "phòng trực" nói thế nào trong tiếng anh? Thanks.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Giám đốc sở thú đầu tiên là Heins & LaFarge thiết kế các tòa nhà thường trực ban đầu như là một loạt các gian hàng Beaux-Arts nhóm lại xung quanh hồ bơi sư tử biến tròn lớn.

Heins & LaFarge designed the original permanent buildings as a series of Beaux-Arts pavilions grouped around the large circular sea lion pool.

Chiếc trực thăng ban đầu có tên là HU-1A,sau đó nó được gọi biệt danh là "Huey".

The helicopter was originally designated the HU-1A, which is where it received its nickname - "Huey."

Văn phòng thường trực của Ban thư ký được thành lập năm 2000 và nằm trong khuôn viên của Đại học Chulalongkorn ở Bangkok.

The permanent office of the Secretariat was established in 2000 and is located on the campus of Chulalongkorn University in Bangkok.

Tai của con người không thể phân biệt tiếng vang từ âm thanh trực tiếp ban đầu nếu độ trễ này nhỏ hơn 1/10 giây.

The human ear cannot distinguish echo from the original direct sound if the delay is less than 1/10 of a second.

Nhiều người nghĩ rằng chính Đức Chúa Trời đã trực tiếp ban cho loài người cái lương tâm để hướng dẫn họ về mặt đạo đức.

Many felt that it was a moral guide given directly by God himself.

Video ghi âm trực tiếp ban nhạc chơi trong một phòng thu với một lượng khán giả nhỏ xem với cả video và âm thanh được thực hiện trực tiếp.

The video is a live recording of the band playing the song in a studio with a small audience watching with both the video and audio taken live.

Họ được bổ nhiệm làm trợ lý cho các ủy ban trực thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.—Giăng 10:16.

They were appointed as helpers to the Governing Body committees. —John 10:16.

  1. Tại sao kết luận rằng hội thánh đấng Christ không nên có phép tắc nào ngoài những điều răn do đấng Christ trực tiếp ban cho là sai lầm?

(b) Why would it be wrong to conclude that the Christian congregation should have no rules other than the direct commands of Christ?

Để tham gia Diễn đàn Doanh nghiệp Việt Nam đề nghị đăng ký trực tiếp với Ban thư ký Diễn đàn.

Registration for the Vietnam Business Forum (VBF) is done separately with the VBF Secretariat.

Thường trực là Ban Thư ký ICSU (20 nhân viên trong năm 2012) đặt tại Paris, đảm bảo các kế hoạch và hoạt động hàng ngày dưới sự điều hành của Ban Chấp hành được bầu ra.

The ICSU Secretariat (20 staff in 2012) in Paris ensured the day-to-day planning and operations under the guidance of an elected Executive Board.

"phòng trực" câu"phòng trực" Tiếng Trung là gì

Câu ví dụ

  • Since you're too sick to work in the clinic-- Vì anh quá bệnh để có thể làm việc tại phòng trực
  • Can I make a reservation through the hotel directly? Liệu tôi có thể đặt phòng trực tiếp với khách sạn?
  • Can I make a reservation directly through the hotel? Liệu tôi có thể đặt phòng trực tiếp với khách sạn?
  • Can I Make a Reservation Directly Through the Hotel? Liệu tôi có thể đặt phòng trực tiếp với khách sạn?
  • Book online or call 800-246-8357 This call is free. Đặt phòng trực tuyến hoặc gọi 800-246-8357This call is free.
  • Book online or call 800-246-8357This call is free. Đặt phòng trực tuyến hoặc gọi 800-246-8357This call is free.
  • We walked into the room where there were several dogs. Sau đó hắn đi vào phòng trực ban, nơi có những con chó.
  • We met back in the doctor's private office to talk. Chúng tôi phi vào thẳng phòng trực của bác sỹ để hỏi.
  • How to Create and Share an Office Document Directly via SkyDrive Tạo và chia sẻ tài liệu văn phòng trực tiếp qua SkyDrive
  • I sit quietly at my desk, pretending to read the newspaper. Tôi ngồi trong góc phòng trực nhật, giả vờ đọc báo.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Văn phòng thường trực của Ban thư ký được thành lập năm 2000 và nằm trong khuôn viên của Đại học Chulalongkorn ở Bangkok.

The permanent office of the Secretariat was established in 2000 and is located on the campus of Chulalongkorn University in Bangkok.

Một số trong số đó duy trì văn phòng thường trực tại trụ sở chính của Liên Hiệp Quốc tại New York, trong khi một số khác thì không; Tuy nhiên, đây là sự lựa chọn của tổ chức và không ngụ ý sự khác biệt về tình trạng đó.

Some of them maintain a permanent office in the United Nations headquarters in New York City, while others do not; however, this is the choice of the organization and does not imply differences in their status.

Thường các bác sĩ trực phòng khám khá vội vàng.

( CHUCKLES ) Usually, the clinic doctors are kind of rushed.

Thành viên của Fabian là những người đầu tiên tranh luận về một "hội chính vụ" gồm các chính quyền, nhất thiết phải có các cường quốc, họ sẽ phân xử các vấn đề thế giới, và thiết lập một văn phòng thư ký thường trực nhằm tăng cường hợp tác quốc tế trên một loạt hoạt động.

The Fabians were the first to argue for a "Council" of states, necessarily the Great Powers, who would adjudicate world affairs, and for the creation of a permanent secretariat to enhance international co-operation across a range of activities.

Có nghĩa là, Deep Freeze thường trực phòng chống sự xáo trộn với việc bảo vệ ổ đĩa, phân vùng thông qua việc tái khởi động, nhưng hành vi của người dùng giữa các lần khởi động không bị giới hạn bởi chương trình.

That is, Deep Freeze prevents permanent tampering with protected hard drives/partitions across reboots, but user activity between restarts is not limited by the program.

Thêm vào đó, cũng có ban nhân sự thường trực của Văn phòng Thế giới đặt tại London và được Trưởng Hành chánh của Hội Nữ Hướng đạo Thế giới (trước đây là Giám đốc của Văn phòng Thế giới) lãnh đạo.

In addition there is the permanent staff of the World Bureau based in London and headed by the WAGGGS Chief Executive (formerly Director of the World Bureau).

Một nhà đầu tư trong một quỹ phòng hộ thường có thể truy cập trực tiếp đến tư vấn đầu tư của quỹ, và có thể thưởng thức nhiều báo cáo cá nhân hoá hơn các nhà đầu tư trong các quỹ đầu tư nhỏ lẻ.

An investor in a hedge fund usually has direct access to the investment adviser of the fund, and may enjoy more personalized reporting than investors in retail investment funds.

Phòng thí nghiệm có 75 nhà nghiên cứu thường trực và hơn 60 kỹ sư, kỹ thuật viên và nhân viên hành chính, cộng thêm khoảng 125 nhân viên không thường trực (sinh viên tiến sĩ, nghiên cứu sinh sau tiến sĩ, khách mời).

The staff of the laboratory consists of 75 permanent researchers and over 60 engineers, technicians, and administrative personnel, plus about 125 non-permanent employees (PhD students, postdoctoral fellows, visitors).

Các thành viên dự họp cũng có thể ấn nút hỏi lời cố vấn từ một đại diện thường trực thông qua nhóm "Antici Group" ở phòng kế bên.

At the push of a button members can also call for advice from a Permanent Representative via the "Antici Group" in an adjacent room.

Vào đầu tháng 9 năm 1957, Newport News thường trực tại khu vực Đông Địa Trung Hải phòng hờ cho mọi bất ngờ trong vụ khủng hoảng tại Syria.

In early September 1957, Newport News was on station in the Eastern Mediterranean in preparation for any contingency during the Syrian crisis.

Evelyn S. Lieberman, từng làm việc cho Clinton khi còn là Đệ Nhất Phu nhân, cũng từng là Phụ tá Chánh Văn phòng Tòa Bạch Ốc, được chọn làm ủy viên thường trực cho chiến dịch.

Evelyn S. Lieberman, who worked for Clinton when she was First Lady and served as Deputy White House Chief of Staff, was the chief operating officer of the campaign.

Bộ phận lần này sẽ do tôi phụ trách. Đừng để thường vụ Park tham gia vào. Nhắc các phòng ban trực tiếp nộp báo cáo liên quan đến khu resort cho tôi.

I'm going to take over this personally, so tell them to report all information to me so that Director Park can't take credit.

Tháng 8 năm 1995, ông được điều động trở lại Geneve, được bổ nhiệm làm Đại sứ, Trưởng Phái đoàn Đại diện Thường trực Việt Nam bên cạnh Văn phòng Liên Hợp Quốc và Các Tổ chức Quốc tế khác tại Geneve.

In 1995, he was appointed as Ambassador – Permanent Representative to the United Nations Office and Other International Organisations in Geneva.

Ngày 26 tháng 8 năm 1991, đại biểu thường trực của CHXHCNXV Ukraina tại Liên Hiệp Quốc (CHXHCNXV Ukraina là một thành viên sáng lập của Liên Hiệp Quốc) Hennadiy Udovenko thông báo cho văn phòng của Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc rằng phái đoàn thường trực của ông tại Liên hiệp Quốc sẽ chính thức đại diện cho Ukraina.

On 26 August 1991 the Permanent Representative of the Ukrainian SSR to the United Nations (the Ukrainian SSR was a founding member of the United Nations) Hennadiy Udovenko informed the office of the Secretary General of the United Nations that his permanent mission to this international assembly would officially be designated as representing Ukraine.

Ngày 19 tháng 8, trại quân thường trực đầu tiên thuộc Tiểu đoàn phòng vệ Thủy quân Lục chiến số một với quân số 449 sỉ quan và quân nhân đóng trên đảo và được chỉ huy bởi Tư lệnh Hải quân Winfield Scott Cunningham.

On August 19, the first permanent military garrison, elements of the U.S. Marine Corps' First Marine Defense Battalion, totaling 449 officers and men, were stationed on the island, commanded by Navy Cmdr. Winfield Scott Cunningham.

Một tài liệu mật về tính hữu dụng của đội quân Quốc dân đảng tại Miến Điện với lợi ích của Hoa Kỳ kết luận rằng họ "không đem lại lợi ích với thế giới tự do với tư cách một lực lượng phòng thủ khu vực bằng quân đội thường trực Miến Điện được tổ chức tốt".

An internal document investigating the usefulness of the Burmese Nationalist troops to the United States concluded that they were "of less military value to the free world as a support to regional defense than the regularly organized Burmese Army".

Trung Quốc được công nhận là một quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì.

China is a recognized nuclear weapons state and has the world's largest standing army and second-largest defense budget.

Những biện pháp này bao gồm việc tránh tiếp xúc trực tiếp với người bị nhiễm và rửa tay thường xuyên bằng xà phòng và nước.

These measures include avoiding direct contact with infected people and regular hand washing using soap and water.

Ngoài ra Rumsfeld còn là Nghị sĩ trong 4 nhiệm kỳ tại tiểu bang Illinois (1962–1969), Giám đốc Cơ quan Cơ hội kinh tế (1969–1970), Cố vấn Tổng thống Nixon (1969–1973), Đại diện thường trực của Mỹ tại khối NATO (1973–1974), Chánh Văn phòng Nhà trắng (1974–1975).

Additionally, Rumsfeld was a three-term U.S. Congressman from Illinois (1963–1969), Director of the Office of Economic Opportunity (1969–1970), Counsellor to the President (1969–1973), the United States Permanent Representative to NATO (1973–1974), and White House Chief of Staff (1974–1975).

Một số khác thì ngược lại: nhà sản xuất Phil Spector thường chọn các bản thu không lời trực tiếp tại phòng thu để cho lên mặt B, khiến không ai có thể nhầm lẫn giữa hai mặt này.

Others took the opposite approach: producer Phil Spector was in the habit of filling B-sides with on-the-spot instrumentals that no one would confuse with the A-side.

Cùng với việc là đại diện tại quốc gia mà nó đặt văn phòng, các văn phòng đại diện ngoại giao còn có thể kiêm nhiệm làm đại diện không thường trực tại một nước hoặc một nhóm nước khác.

As well as being a diplomatic mission to the country in which it is situated, it may also be a non-resident permanent mission to one or more other countries.

Nó chịu đựng hỏa lực pháo phòng thủ duyên hải đối phương trong 17 dịp khác nhau, thường bị trúng mảnh đạn pháo, nhưng chưa bị trúng trực tiếp phát nào.

She came under fire of enemy coastal defense batteries on seventeen separate occasions, was frequently straffed with shrapnel, but never suffered a direct hit.

Vào cuối mùa Hè năm 1924, Charles Ausburn thực hiện chuyến đi đến vùng có vĩ độ cao phía Bắc để phục vụ như tàu canh phòng cho chuyến bay vòng quanh thế giới của máy bay Lục quân, thường trực tại các trạm ngoài khơi Greenland và Newfoundland.

In late summer of 1924, Charles Ausburn cruised to northern latitudes to provide plane guard service in the round-the-world flight of Army aircraft, maintaining stations off Greenland and Newfoundland.

Chủ đề