TOÁN HỌC: Tình yêu là một phép trừ của túi tiền , phép chia của trái tim , phép nhân của nhân loại và là phép cộng của mọi rắc rối . VĂN HỌC: Tình yêu là quyển sách dày mà đọc từ trang đầu đến trang cuối ta không hiểu gì cả …. ẨM THỰC: Tình yêu là một lít rượu hoà chung với hai lít dấm . TÂM LÝ HỌC: Tình yêu là một cuộc rựơt bắt mà chàng rượt theo nàng cho đến khi nàng bắt được chàng. Y HỌC: Tình yêu là tranh đấu với tử thần , giữa cái sống và cái chết . ÂM NHẠC: Tình yêu là điệp khúc hay nhưng hát mãi cũng chán . MẦM NON: Tình yêu giống như một đứa con nít , khi bỏ đói thì khóc và giận lẫy , khi quá no thì bội thực và tống hết mọi thứ ra ngoài . TÂM THẦN HỌC: Tình yêu giống như bệnh tâm thần . Người đang yêu nhìn thấy, nghe thấy những điều mà người bình thường không nghe thấy. Họ cười , khóc , giận , thương , buồn , vui …. vô cớ mà vẫn cho rằng mình rất tỉnh táo .vậy Vậy TÌNH YÊU trong TIẾNG ANH là gì? Cùng Tôi Tự Học tìm hiểu nhé 1. hit on someone : tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương. Trang tin tổng hợp giới trẻ. GP: 354/GP-TTĐT do Sở TT&TT Hà Nội cấp ngày 25/01/2017 Một sản phẩm của Viettel Media chịu trách nhiệm nội dung Ông Võ Thanh Hải Cơ quan chủ quản Công ty Truyền thông Viettel (Viettel Media) Tầng 4, Tòa nhà The Light, Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội Liên hệ Quy định sử dụng liên hệ quảng cáo Điện thoại: 0969.16.17.18 Email: [email protected] Hotline: 0982.11.22.55 - CSKH: 198 (Miễn phí) Ý nghĩa của bow-wow trong tiếng AnhCác từ đồng nghĩa pooch informal mainly humorous SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này: SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này: (Định nghĩa của bow-wow từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press) Các ví dụ của bow-wowbow-wow Atelier bow-wow attempted to solve this problem by obscuring the stair as much as possible. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Bow-wow theories suggest that the first human languages developed as onomatopoeia, imitations of natural sounds. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. |