Bow tie là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bow-tie", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bow-tie, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bow-tie trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Another type of necktie, the bow tie, came to be popular during the 1890’s.

Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.

Bow-tie có nghĩa là (n) Con bướm nhỏ, nơ cánh bướm (ở cổ áo)

  • Bow-tie có nghĩa là (n) Con bướm nhỏ, nơ cánh bướm (ở cổ áo).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(n) Con bướm nhỏ, nơ cánh bướm (ở cổ áo) Tiếng Anh là gì?

(n) Con bướm nhỏ, nơ cánh bướm (ở cổ áo) Tiếng Anh có nghĩa là Bow-tie.

Ý nghĩa - Giải thích

Bow-tie nghĩa là (n) Con bướm nhỏ, nơ cánh bướm (ở cổ áo)..

Đây là cách dùng Bow-tie. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Bow-tie là gì? (hay giải thích (n) Con bướm nhỏ, nơ cánh bướm (ở cổ áo). nghĩa là gì?) . Định nghĩa Bow-tie là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bow-tie / (n) Con bướm nhỏ, nơ cánh bướm (ở cổ áo).. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Video liên quan

Chủ đề