Uploaded byvuxuanduong 0% found this document useful (0 votes) 1K views 1 page Original TitleHuong Dan Su Dung Boson Netsim for
Ccnp Copyright© Attribution Non-Commercial (BY-NC) DOC, PDF, TXT or read online from Scribd Share this document
Did you find this document useful?Is this content inappropriate?Report this
Document
0% found this document useful (0 votes) 1K views1 page Huong Dan Su Dung Boson Netsim For CCNPOriginal Title:Huong Dan Su Dung Boson Netsim for Ccnp Uploaded byvuxuanduong Full description -
Junior Member Newbie - Join Date: Aug 2005
- Posts: 14
Các pác cho em hỏi ,thực hành trên Boson NetSim có thể thay thế được "phần nhỏ nào" khi thực hành trong các phòng Lab không? Vì em đang định hướng là tự học nên chỉ có cách dùng
Boson NetSim để thực hành.Mong các anh em có kinh nghiệm qua phần mềm này chỉ giáo dùm em tí.Cảm ơn các anh em rất nhiều. -
Member Member - Join Date: May 2005
- Posts: 55
Nếu bạn dùng Boson netsim de lam simulator thay cho lab thực thì đạt được đến 70 % ở cấp độ CCNA. Boson netsim rất hạn chế phần access-list, nat, frame-relay, và ISDN. Bạn nên thuê Lab ngoài
để làm thêm.... student CCNA ò Hanoi*** duc Comment -
Junior Member Newbie - Join Date: Mar 2006
- Posts: 3
Lam thu di Sao bạn không thử mò ra xem sao: - Trước tiên bạn phải vào phần design network và thiết kế ra cho mình một mạng cơ bản. - Sau đó mới
vào phần chính của boson để load len xài. THực tập thử xem :) Comment -
minh thuc hanh bai so 3-3 trong CCNAlabpro,cau hinh cong sẻial cho R2 la no shut va da dat dia chi IP nhung khi show interface thi cong S0 van bi shutdown,ban nao co the giup minh duokhong Comment
1 MỤCLỤC LỜINÓIĐẦU 3 CHƯƠNG1.MẠNGMÁYTÍNH 4 1.1Khái quátvềmạngmáy tính . 4 1.1.1Lịch sửpháttriển củamạngmáytính 4 1.1.2 Địnhnghĩa 4 1.1.3Phânloại mạng 5 1.1.4MạngtoàncầuInternet 8 1.2Thiếtkếvàhoạch địnhmộtmạng 8 1.2.1Mộtsốdịchvụcơbảntrênmạng 9 1.2.2Xuhướngtíchhợpcácdịch vụtrongmạnghiệnnay 10 CHƯƠNG2.PHẦNMỀMTHIẾTKẾ VÀMÔPHỎNGMẠNGBOSONNETSIM TM 13 2.1Phầnmềm
thiếtkếvàmôphỏngmạngBosonNetSim . 13 2.1.1TổngquátvềphầnmềmBosonNetSim 13 2.1.2Giaodiện củachươngtrình 14 2.1.3Cáclệnh cơbản củaBosonNetSim 16 2.2Cácmodulecủaphầnmềm BosonNetSim 18 2.2.1BosonNetSim 18 2.2.1.1StandAloneLabs 19 2.2.1.1.1CáclabcótrongmoduleStandAloneLabs 19 2.2.1.1.2Thựchành bài Lab13RIP. 24 2.2.1.2SequentialLabs 29 2.2.1.2.1CáclabcótrongmoduelSequentialLabs 29 2.2.1.2.2Thựchành
bài Lab5TFTP 30 2.2.1.3ScenarioLabs 32 2.2.1.3.1CácbàilabcótrongmoduelScenario Labs 32 2.2.1.3.2Thựchành bàiLab22VLANsvàLab23DeletingVLANs 33
2.2Phầnmềm môphỏngvàthiếtkếmạngBoso nNetworkDesigner 37 2.2.1Giới thiệuvềphầnmềm BosonNetworkDesigner 37 2.2.2Thựchành thiếtkế,cấuhìnhmạngbằngBosonNetSim 38 2.2.2.1Yêucầu 38 2.2.2.2Thựchiện . 39 CHƯƠNG3.TỔNGKẾTVÀHƯỚNGNGHIÊNTIẾPTHEO 47 3.1Mạngmáy t
ínhvàsựhỗtrợcủacácphầnmềmmôphỏng 47 3.2Hướngnghiêncứusắptới trongđồántốtnghiệp 47 TÀILIỆUTHAMKHẢO 49 2 LỜINÓIĐẦU Trongthờiđạibùngnổvềcôngnghệthôngtinnhưhiệnnay,mạngvàInternetđãtrở thànhmộtphươngtiệnvàmộtnhucầukhôngthểthiếuđốivớimỗiconngười.Mạng vàInternet cũngđãtrởthành1trongnhữngthướcđoquychuẩnthểhiệntrình
độphát triểncủa1quốcgiabêncạnhnhiềuyếutốcơbảnkhác.Thấyrõđượcsựcầnthiết cũngnhưtầm quantrọngcủaviệctiếpcậnvớinhữngxuthếpháttriểnchungcủathời đại, bảnthân emnhận thấynhững kiếnthức của mìnhcòn hạnhẹp, chưacó được nhiềunhữngkiếnthứcnềntảngcũn gnhưnângcaovềmạng.Trongthờigianth ựctập tốtnghiệpcủamình, bêncạnhviệctìmhiểuvềmạngmáytính,e mthấyviệc thiếtkế vàmôphỏngmộtmạn
gtrongthựctếlàmộtđiềukhôngđơngiảnvềmặtcôngnghệ cũngnhưvềthiếtbị,chínhvìvậy,cácphầnmềmhỗtrợmôphỏngmạn glàmộtcông cụrấthữuíchkhôngchỉđốivớinhữngnhàquảntrịmạng,màcònvớinhữngngườ i quantâmđếnmạngmáy tínhvàđặcbiệt cóíchrấtlớ
nđốivớinhữngsinhviêncóthể thựchànhquacácthiếtbịảomàphầnmềmcungcấp. 3 CHƯƠNG1:MẠNGMÁYTÍNH 1.1.Kháiquátvềmạngmáytính. 1.1.1Lịchsửpháttriểncủamạngmáytính. Lịchsửpháttriểncủamạngmáytínhkháphứctạp.Nóliênquanđếnnhiềunơi,nhiều vùng,nhiềungườitrênkhắpthếgiớitrongnhiềunăm.Saumộtthờigiandàivớisựra đờicủanhiều những phátminhmớiđãlàmhi
ệnđạihoádầnchiếcmáyvitính. Đếnđầunhữngnăm70,hệthống thiếtbịđầu cuốicủaIBMrađờichophépmởrộng khảnăngtínhtoáncủacáctrungtâmmáytínhđếncácvùngởxa.Đếngiữanhững năm70,IBMđãgiớithiệumộtloạtthiếtbịđầucuốiđượcthiếtkếcholĩnhvựcngân hàng,thươngmại.Thôngquadâycápmạng,c
ácthiếtbịđầucuốicóthểtruycậpcùng mộtlúcđếnmộtmáutínhdùngchung.Đếnnăm1977,cồntyDatapointCorporation đãtungrathịtrườnghệđiềuhànhmạngcủamìnhlà“AttacheResourceComputer Networ k”(Arcnet)chophépliênkếtcác máytínhvàcácthiếtbịđầucuốilạibằng dâycáp mạng,vàđó chínhlàhệđiềuhànhmạngđầutiên. 1.1.2Địnhnghĩa Mạngmáytínhlà mộttậphợpcácmáytínhđượcnốivớinhaubởiđườngtruyềntheo một cấutrúc nàođó
vàthông quađó cácmáy tínhtrao đổithông tinqua lạicho nhau. Hình1.1:Môhìnhmạngcơbảnnhất Nóimộtcáchcơbản,mạngmáytínhlàhaihaynhiềumáytínhđượckếtnốivớinha
u theomộtcáchnàođósaochochúngcóthểtraođổithôngtinqualạivớinhau.Mạng máytínhrađờixuấtpháttừnhucầumuốnchisẻvàdùngchungdữliệu.Khôngcóhệ thốngmạngmáytínhthìdữliệutrêncácmáytínhđộclậpmuốnchiasẻvớinhauphải 4 thôngquacáctrunggian,điềunàygâybấttiệnchongườidùng.Cácmáytínhđược kếtnốimạngvớinhauchophépnhiềukhảnăngứngdụn gđượcthựcthi: · Sửdụngchungcáccôngcụtiệních. ·
Chiasẻkhodữliệudùngchung. · Tăngđộtincậy củahệthống. · Traođồithôngđiệp,hìnhảnh. · Dùngchungcácthiếtbịngoạivi. · Giảmthiểuchiphívàthờigianđilại. 1.1.3Phânloạimạng Dohiệnnaymạngmáytínhđượcpháttriểnkhắpnơivớinhữngứngdụngcàn gngày càngđadạngnênvịêcphânloạimáytínhlàmộtcôngvịêcrấtphứctạp. Ngườitac ó thểphânloạimạn
gtheonhiềuhìnhthứckhácnhau,theophạmvi,theocấutrúchay theophươngthứcxửlýthôngtintrongmạng. 1.1.3.1Phânloạimạngtheophạmvi v Mạngtoàncầu(GlobalAreaNetworkG AN):kếtnốimáytínhtrênphạmvi khắpcácchâulụccủatráiđất.Kếtnốinàyđượcthựchiệnthông quamạng viễnthôngvàvệtinh. v
Mạngdiệnrộng(WideAreaNetworkWAN):kếtnốicácmáytínhtrongnội bộcácquốcgiahaygiữacácquốcgiatrong1châulục.Thôngthườngkếtnối nàyđượcthựchiệnthôngquamạngviễnthông.CácWANcóthể đượckếtnối vớinhauđểtạothànhGAN. Hình1.2:Mạngdiện rộngWAN v Mạngđôthị(MetropolitanAreaNetwork MAN): kếtnốicácmáytínhtrong phạmvimộtthànhphố.Kếtnốinàyđượcthựchiệnthôngquamôitrường truyềntốc
độcao(50100Mbit/s)vớiphạmvinhỏhơn50km. 5 Hình1.3:Mạngđô thịMAN v Mạngcụcbộ (LocalAreaNetwork LAN):kếtnốicácmáytínhtrongphạmvi hẹp,nhỏhơn1km.Kếtnốiđượcthựchiệnthôngquamôitrườngtruyềntốcđộ caovídụcápđồngtrụchaycápquang.LANthườngđượcsửdụngtrongnội bộ một cơquan,tổ chức, trườnghọc……Các LANcóthể kếtnối với nhau thànhcác WAN. Hình1.4:Mạngcụcbộ
LAN 1.1.3.2Phânloạitheocáchthứckếtnốimạng v MạngdạngBUS(BusTopology):TrongmạngdạngBUS,cácmáytínhđược nốivàomộtđườngdâytruyềnchính(bus).Đườngtruyềnchínhnàyđượcgiới hạnbởihaiđầubởimộtloạiđầunốiđặcbiệtgọilàterminatorr(dùngđểnhận biếtlàđầucuốiđểkếtthúcđườngtruyềntạiđây). MỗitrạmđượcnốivàoBus quamộtđầunốichữT(T_connector)hoặcmộtbộthuphát (transceiver). Hình 1.5CấutrúcmạngdạngBUS 6
v Mạngdạngsao(Star Topology):Ởdạngsao,tất cảcáctrạmđượcnốivàomột thiếtbịtrungtâm(HUB)cónhiệmvụnhậntín hiệutừcáctrạmvà chuyểntín hiệuđếntrạmđích.Trongtrườnghợ pcáphỏngthìchỉriêngmộttrạmkhông hoạtđộng,cònnếutrungtâmchuyểnmạchbịhỏngthìtoànmạngcũngsẽbị hỏng. Hình1.6CấutrúcmạngdạngSao v Mạngdạngvòng(RingTopology) :Cácmáytính đượcliên
kếtvớinhauthành mộtvòngtrònkhépkín.Thôngtịntruyềnđitrongmạngtheomộthướng.Đầu phátcủatrạmnàysẽlàđầuthucảutrạmtiếptheo.Nhưvậytrườnghợpmạch vòngnếu bịđứthoặc mộttrạmbị lỗithì mạng vòngRingcũng khônghoạt động. Hình 1.7Cấutrúcmạngdạngvòng v Mạngdạnghỗnhợp:trongthựctếtuỳtheoyêucầuvàmụcđíchcụthểtacó thể thiết kế mạng kết hợp các dạng sao, vòng, tuyến để tận dụng các điểm mạnhcủa
mỗimạng. o Phânloạitheophươngthứcxửlýthôngtinbêntrongmạng. Cóhaiphươngthứcxửlýthôngtintrongmạnglà:x ửlýtậptrungvàxửlýphân tán. v Phươngthứcxửlý tậptrung(mạngClientSever) 7 v Phươngthứcxửlý phântán(mạngnganghàngpeer–topeer) o Phânloạitheophươngthứckếtnốimạng. v Vớiphươngthức“điểmđiểm”,cácđườngtruyềnriêngbiệtđượcthiếtlậpđể nóicác
cặpmáytínhlạivớinhau.Mỗimáytínhcóthểtruyềnvànhậntrựctiếp dữliệu hoặccóthểlàmtrunggianlưutrữnhữngdữliệumànónhậnđượcrồi sauđóchuyểntiếpdữliệuđichomộtmáykhácđểdữliệuđóđạttớiđích. v Vớiphươngthức”điểmnhiềuđiểm”,tấtcảcáctrạmphânchiachung một đườngtruyềnvậtlý.Dữliệuđượcgửiđ itừmộtmáytínhsẽcóthểđượctiếp nhậnbởitấtcảcácmáytínhcònlại,bởivậycầnchỉ
rađịachỉđíchcủadữliệu đểmỗimáytínhcăncứvàođókiểmtraxemdữliệucóphảidànhchomình không,nếuđúngthìnhậncònnếukhôngthìbỏqua. 1.1.4.MạngtoàncầuInternet. MạngtoàncầuInternetlàmộttậphợpbaogồmrấtnhiềumạngtrênkhắpthếgiới. MạngInternetbắtnguồntừmộtthửnghiệmcủaCụcquảnlýcácdựánnghiêncứu tiêntiến(AdvancedReasearchProjectsAgencyARPA)thuộcBộquốcphòngMỹ, đãkếtnốithànhcồncácmạngmáytínhchophépcáctrườngđạihọcvàcáccôngtytư nhânthamgiavào
cácdựánnghiêncứu. Vềcơbản,Internetlàmộtliênmạngmáytín hgiaotiếpd ướicùngmộtbộgiaothức TCP/IP(Transmission Control Protocol/Internet Protocol). Giaothứcnày cho phép mọimáytínhtrênmạnggiaotiếpvớinhaumộtcáchthốngnhấtgiốngnhưmộtngôn ngữquốctếmàmọingườisửdụngđểgiaotiếpvớinhauhàngngày.Sốlươngmáy tínhkếtnối mạngvàsốlượngngườitruycậ p vàomạngInternettrên toànthếgiới ngàycàngtăn glên
nhanhchóng. 1.2Thiếtkếvàhoạchđịnhmộtmạng Trongthờiđạingàynay,việctriểnkhainhữnghệthốngmạngmáytínhlàmộtviệc làmrấtcầnthiếtvàquantrọng.Vớisựbùngnổcủacôngnghệthôngtin,cuộcsống củaconngườiđãgắnliênvớimạng,vớiinternetvàngườitagọithờiđạinàylàthời đạisố,cuộcsốngsố. Ngoàiviệcchiasẻthôngtinđơnthuầngiữacácmáytínhtrongmộthệthốngmạng, sựrađờicủamạngmáytính
vàviệcliênkếtgiữacácmạngmáytínhmộtcách rộng 8 rãivàhầu khắp,tạonênmộthệthốngmạngtoàncầu nhưhiệnnayđãmởrarất nhiềunhững ứngdụngcũngnhưcácdịchvụtíchhợptrênnềncông nghệmạng. 1.2.1Mộtsốdịchvụcơbảntrênmạng +DịchvụtruynhậptừxaTelnet Telnetchophépngườisửdụngđăngnhậptừxavàohệthốngtừmộtthiếtbị đầucuốinàođótrênmạng.Với Telnetngườisửdụnghoàntoàncóthể
làm việcvớihệthốngtừxanàođónhưthểhọđangngồilàmviệcngaytrướcmàn hìnhcủahệthống.KếtnốiTelnetlàmộtkếtnốiTCPdùngđểtruyềndữliệu vớicácthôngtinđiềukhiển. +Dịchvụtruyềntệptin(FTP) Dịch vụ truyền tệp tin (FTP) là một dịch vụ cơ bản và phổ biến cho
phép chuyểncáctệpdữliệuliênquangiữacácmáytínhkhácnhautrênmạng.FTP hỗtrợtấtcảcácdạngtệp,trênthựctếnókhôngquantâmtớiđịnhdạngcủatệp làâmthanh,hìnhảnhhaydữliệu,làtệpvănbảnmãASCIIhaycáctệpdữliệu dạngnhiijphân.Vớicấuhìnhcủa máyphụcvụFTP,cóthểquiđịnhquyền truynhậpcủangườisửdụngvớitừngthưmụclưutrữdữliệu,tệpdữliệu
cũng nhưgiớihạnsốlượngngườisửdụngcókhảnăngcùngmộtlúccóthểtruy nhậpvàocùn
gmộtnơilưutrữdữliệu. +DịchvụGopher TrướckhiWebrađời,Gopherlàdịchvụrấtđượcưachuộng.Gopherlàmột dịchvụchuyểntệptươngtựFTP,nhưngnóhỗtrợngườidùngtrongviệccung cấpthôngtinvềtàinguyên.ClientGopherhiểnthịmộtthựcđơn,ngườidùng chỉviệclựachọncáimàmìnhcần.Kếtquảcủaviệclựachọnđượcthểhiệnở mộtthựcđơnkhác.Gopherbịgiớihạntrongcáckiểudữliệu.Nóchỉhiểnthị dữliệudướidạngmãASCIImặcdùcóthểchuyểndữliệudạngnhịphânvà hiểnthịnóbằngmộtphầnmềmkhác. +DịchvụWAIS WAIS(WideAreaInfor
mationServes)làmộtdịchvụtìmkiếmdữliệu.WAIS thườngxuyênbắt đầuviệctìmkiếmd ữliệutạithưmụccủamáychủ,nơichứa toànbộdanhmụccủa cácmáyphụcvụkhác.SauđóWAISthựchiệntìmkiếm tạimáyphụcvụthíchhợpnhất.WAIScóthểthựchiệncôngviệccủamìnhvới 9 nhiều loạidữliệu khácnhau nhưvăn bản ASCII,PostScript,GIF,TIFF, E mail…. +DịchvụWorldWideWeb WorldWide
Web(WWWhayWeb)làmộtdịchvụtíchhợp,sửdụngđơngiản vàcóhiệuquảnhấttrênInternet.WebtíchhợpcảFTP,WAIS,Gopher.Trình duyệtWeb cóthểchophéptruynhậptấtcảcácdịchvụtrên. Tài liệu WWW được viết bằng ngôn ngữ HTML (HyperText Markup Language)haycòngọilàngônngữđánhdấusiêuvănbản.Siêuvănbảnlàvăn bảnbìnhthườngcộngthêmmộtsốlệnhđịnhdạng.HTMLcónhiềucáchliên kếtvớicáctàinguyênFTP,Gophersevr,WAISservervàWebserver.Web serverlàmáyphụcvụWeb,đápứngcácyêucầuvềtruynhậptàiliệuHTML. Web
server trao đổi các tài liệu HTML, bằng giao thức HTTP (HyperText TransperProtocol)haycòngọilàgiaothứctruyềnsiêuvănbản. TrìnhduyệtWeb(Webclient)làchươngtrìnhđểxemcáctàiliệuWeb.Trình duyệtWeb cóthểthựchiệncáccôngviệckhácnhưghitrangWeb vàođĩa,gửi Email,tìmkiếmxâukýtựtrêntrangweb,hiểnthịtệpHTMLnguồncủatrang Web. Hiện nay có rất nhiều trình duyệt W eb được sử dụng như Internet Explorer,
Netscape,Opera,MozillaFirefox… +Dịchvụthưđiệntử(Email) Dịchvụthưđiệntửlàmộtdịchvụthôngdụn gnhấttrongmộthệthốngmạng dùlớnhaynhỏ.Thưđiệntửđượcsửdụngrộngrãinhưmộtphươngtiệngiao tiếphàngngàytrênmạngnhờtínhlinhhoạtvàphổbiếncủanó.Từcáctrao đổithưtínthôngthường,thôngtinquảngcáo,tiếpthị,đếnnhữngcôngvăn, báocáohaykểcảnhữngbảnhợpđồngthươngmại,chứngtừ,… tấtcảđều được traođổi qua
thưđiệntử. Mộthệ thống thưđiện tửđược chialàmhai phần,MUA(Mail UserAgent)vàMTA(MessageTransferAgent). 1.2.2Xuhướngtíchhợpcácdịchvụtrongmạnghiệnnay Vớivàitròngàycàngquantrọngđốivớisựpháttriểncũngnhưtiếnbộcủaxãhội. Vớinhữngbướcpháttriểnvượtbậccủacôn gnghệsố hiệnnay,xuhướngtíchhợp cácdịchvụtiệníchtrênmạn gđanglàmộtvấnđềmangtínhthờisưvànónghổi hiệnnay.Côngnghệthayđổitừngphút,
từnggiây,bêncạnhviệccóđượcnhững 10 bướctiếnxahơntrongsưpháttriểnthìmụcđíchcuốicùngcủacôngnghệlàphục vụvàđápứngnhữngnhucầuvàđòihỏicủaconngười.Sựtiệnlợicũngnhưcác tínhnăngmàmạngmanglạichoconngườingàycàngđượcthểhiệnmộtcáchrõnét vaitròkhôngthểthiếucủanóđốivớiđờisốngvàsưpháttriểncủaconngười.Tích hợpcáccôngnghệtrênnềnmạngđiệntửhiệnnayđã,đangvàsẽđượcpháttriển vớinhiềuloạihìnhkhácnhau,điểnhìnhhiệnnaylàmộtsốdịchvụsau: +DịchvụVolIP VolIp(VoiceoverIP)đúngnhetêngọicủanó,”truyềntàigiọngnóiquamạng”. Đâylàmộtphươngthứcgửithôngtinthoạitrựctiếpthôn
gquamạngInternet. Về cơbản,nókhôngcógìkhácsovớicáchthựchiệncuộcgọitraođổithôngtinthoại thôngthườngbằnghìnhthứcđiệnthoaịvôtuyếnvàhữutuyếnhiệncó,tuynhiên, VolIPcónhiềuđiểmti ếnbộhơ n.VolIpchophépkếtnốitừPCtớiPC,từPCtới điệnthoại,từđiệnthoạitớiPCvàtừđiệnthoạitớiđiệnthoại,Vớidịchvụnày, ngườisửdụngcóthểgiảmchiphícuộcgọisovớicáccáchgọithôngthườngvì không phảichi trảnhững
khoảnphíchođườngdây cũngnhư nhiều trung
gian khác.Chấtlượngdịchvụcũngổnđịnhvàtốthơn,trễtrênđườngtruyềntải,tình trạngmấttínhiệunhỏhơn5%.Dịchvụnàyhiệnđangđượcphổbiếnrộngrãi. +DịchvụIPTV IPTV(InternetProtocolTeleVision)làdịchvụtruyềntảitruyềnhìnhhoạtđộng trênInternet.MộtđiểmquantrọnglàIPTVkhôngphảilàdịchvụpublicInternet mànómangtínhprivate.Cácnhàcungcấpdịchvụsẽchắcchắnvềchấtlượng dịchvụ(QoS)chokháchhàngcủamình.TrongmộtmạngIPTV,tínhiệutruyền hìnhđượcưutiênở
mứccaonhất. Dịch vụIPTVđòihỏi1bộpháttốiưucho nhữngchươngtrìnhmangtínhthờigianthực.KhidùngIPTV,ngoàiviệccóthể xemcáckênhtruyề nhìnhkhácnhau(tươngtựnhưkhidùngdịchvụtruyềnhình cáp),NSDcóthểxemphimtheoyêucầu(videoondemand)theophươngthức chọnlựaphimtrongdanhsáchcósẵn +DịchvụVideo Conference. Hộinghịtruyềnhình(VideoConference)làdịchvụđượctriển khaivàsửdụng dựa trên các côn g nghệ mạng
truyền thông như IP (Internet Protocol), ATM (AsynchronousTranferMode),POST,hayISDN.Dịch vụnàycungcấpkhảnăng 11 truyềnhìnhảnh,âm thanhtrựctuyếngiữanhiềuđiểmtrênmạng,giúptăngcườn g khảnăngtươngtác,traođổigiữacácthànhviêntronghộinghị. • Hộinghị,giaoban,traođổicôngviệccủacácđơnvịcóvịtríđịalícáchxanhau. • Dạyvàhọctrựctuyếntừxatheomôhìnhhọctrênmạng(ELearning) •
Chămsócytếtừxa:ngườibệnhcóthểđược khámbệnh, chẩnđoánhaythậm chíphẫuthuậtgiántiếptừcácchuyêngiaytếtạinhữngnơirấtxa • Cáccôngviệcvàlĩnhvựcyêucầutraođổithôngtin,hìnhảnh,âmthanhthời gianthựckhác. Giảmthiểuthờigianđilại. Giảmthiểuchi phíđilạivàsinhhoạt. Lưulạitoànbộnộidungcuộchọp. Tận dụngđượccáccơ
sởhạtầngmạngkhácnhau. Thôngtintrongsuốt,liêntụcvàtoàncầu. Manglạikhảnăn gứngbiếntứcthờivàquyếtđịnhnhanhchóng,kịpthời. Đặcđiểmnổibật Cóthểnói,ởđâucómạngởđógiảiphápcóthểứngdụng. Hìnhảnh,âmthanhthựcTạocảmgiáctậpthungtrựctiếpđốivớimỗingười thamdựcuộchọp. Khả năngdiđộng
Giảiphápđuợckếtcấuđơngiản,gọnnhẹvàtậndụngđược phầnlớncácthiếtbịvănphòng.Dovậy,cóthểdichuyểndễdàngtừnơinàyđến nơikhác. Thiếtlậpcuộchọpnhanhchóngvàsửdụngdễdàng Giaodiệnphầnmềmđiều khiểntronggiảipháp
thânthiệnvớingườisửdụng. +CácdịchvụtrựctuyếnthựchiệnquaInternet Trongđờisốnghiệnnay,Internetđãtrởthànhmộtcôngcụđắclựcphụcvụcho cácnhưcầucủaconngười,giảmthiểuđượcrấtnhiềunhữngchiphívềmặttiền bạc,cũngnhưthờigian,làmchothôngtintrởnênnhanhchóngvàhữudụnghơn. Córấtnhiềudịch vụtrựctuyếnđượcthiếtlậpvàtriểnkhai
thôngquaInternetnhư bánhàngtrựctuyến,nghenhạctrựctuyến,gametrựctuyến…… Trongtươnglaigần,rấtnhiềucácdịchvụsẽđượcxâydựngtrên nềnIPvàcóthể nóivuirằng,loàingườiđangsốhoácùngvớicôngnghệ. 12 CHƯƠNG2:PHẦNMỀM THIẾTKẾ VÀMÔ PHỎNG MẠNG
BOSONNETSIM TM 2.1.PhầnmềmthiếtkếvàmôphỏngmạngBosonNetsim TM . 2.1.1TổngquátvềphầnmềmBosonNetsim TM . BosonNetsim TM làmộtphầnmềmmôphỏngmạngchophépngườidùngthiếtkếvà xâydựngnhữnghệthốngmạng vàchạy môphỏngtrên máytính.Đãcórấtnhiề u chươngtrìnhmôphỏngmạngnhưngchúngkhôngđưarachongườidùn gthấyđược rõnhữnggìthựcsựđangdiễnratrongmạng. Công nghệ góiảocủa Boson chophép
tạoranhững gói mạng riêngrẽđược định tuyếnvàchuyểnmạchthôngquamạngmôphỏng,chophépphầnmềmNetsimxây dựngnênnh ữngbảngđịnhtuyếnảoriêngbiệtchomốigiaothức mạng khácnhau thayvìphảixâydựngmôphỏngcảmộtmạngthực.Chínhcôngnghệnàychophép nhữngngười dùngcó thểcó thểphát triểnđượcnhiều nhữngý tưởng
thiếtkếcủa mình. ChứngchỉCiscoCCNA TM làmộtkếtquảmànhiềungườimuốnđạtđượckhisửdụng chươngtrìnhnày. Phần mềmNetssimcóđầyđủnộidungcủaCCNA®ICND(640 811)ANDCCNA®INTRO(641821)/ICND TM 2.0.Nhữngbàilabnàysẽhướngdẫn chongườidungcóthểcấuhìnhcho
routervàswitchtrongnhiềubốicảnhkhácnhau. Saukhihoànthành1bàilab,ngườidùngcóthểtựxâydựngnhữnglabtheoyêucầu củariêngmình.Vớitínhkhảthitrongviệchướngdẫnvàchophéptự xâydựng,thiết kế mạng, phần mềm Netsim thực sự có hiệu quả hơn việc sử dụng các router
và switchthực,nóchophépngườidùngvẫnthựcthiđượcmạngmàkhôngcầnphảicó thiếtbịthựctế. ChứngchỉCiscoCCNP TM làmộtchứngchỉtiếptheocủaCCNA TM .Netsimcũngcó rấtnhiềucácchủ điểmtrongchươngtrìnhCCNP TM nhưISDN,Catalyst5002,Fast Ethernet,Routing,Switching, Access….PhầnmềmBosonNetwork Designer TM cho phépngườidùngcóthểthiếtkếvàhoạchđịnhchomộtmạng.Vớirấtnhiềucôn
gcụ hỗtrợ,ngườidùngcóthểcấuhìnhchoRouter,lưucấuhìnhvàtảichúnglênrouter thực. 13 Các giao thức định tuyến bổ sung là một trong những yêu cầu tương đối khó mà ngườidùngcóthểgặpphải.,phầnmềmnàysẽchophépngườidùngcóthểtạoramột đườngdẫnảohoặckiểmtrảmạngvàsosánhnhữngđiểmkhácbiệttrongkếtquảthu đượctrướckhithựcthi
cácgiaothứcnhưEIGRP,RIPhayOSPF. Khitrongmạngcủabạnxảyrasựcố,bạncóthểtạomộtphiênbảnảomạngcủabạn bằngchươngtrìnhBosonNetworkDesigner TM vàgiảiquyếtcácsựcốmàkhôngcần phảitháogỡhệthống. Phần mềm Netsimlà mộtphần mềmlinhhoạt vàhữuích chophép bạnthực hiện nhưngmôphỏngmạngvớinhiềudữliệukhácnhauđồngthờixửlýcácsựcốxảyra tronghệthốngmạng. 2.1.2Giaodiệncủachươngtrình. Saukhicàiđặtphầnmềm,bạnchochạychươngtrình.Trướckhichạychươngtrình chính,BosonLabNavigatorsẽchophépbạnlựachọncáclabtheoýmuốn
saukhi chọnđược1labthích hợp,bạnchọnLoadLab.chươngtrìnhNetSimchínhsẽ hiệnra. ThanhcôngcụMenuFile 14 · Newnetmap:Tạo1 topomớiquachươngtrìnhNetworkDesigner. · LoadNetmap:Chophépnạp1topođãthiếtkếsẵn.Hiểnthịra1hộpthoại đểtìm đếnfileđãcó · PasteRealRouterConfigs:Chophépđặt1đoạnvănbảnvềcấu hìnhcủa thiếtbịđểcấuhìnhthiết bị ·
LoadSingleDeviceConfig(Merge):Lưugiữcấuhìnhhiệnhànhvàcho phépnập cáccấuhìnhđãcótrướcđó. · LoadSingledeviceconfigs(overwrite):Chophépnạpnhanhcáccấuhình đượclưugiữtạothờ iđiểmđãđượclưutrướcđó. · SaveSingleDevicesconfig:Lưugiữcấuhìnhcủa1thiếtbịdướidạngfile .Rtf · SaveMultiDevicesConfig:Chophéplưugiữnhanhcấuhìnhcủacác thiếtbịhiệnhành. · Print:Chophépinnộidungtrênmànhìnhhiệnhành. ·
Exit:Thoátkhỏichươngtrình. ThanhcôngcụMenuModes: · BeginnerMode:GiaodiệnWiWhiệnthịchophépvàoeRouter.Từmàn hìnhnàytacóthểvàocácRouterkhácnhanh chóngbằngcác phímtắt.F1 tương ứngRouter1.F2tương ứngRouter2… · AdvancedMode(Telnet):MởcácRouter,Switch,Stationtheogiaotiếp Telnet.Đểkếtnốitới1thiếtbịkháctacóthểdùngtổhợpphìmtắtCtrl+ Q. ·
Toolbar/RemoteControl:Chophépmởcácthiếtbịnhanhchóngthông qua1bảngđiều khiển · Chứcnăngvềmỗitùychọntrongthanhcôngcụtool: · Checkforupdates:TìmkiếmnhữngVersionmớinhấttừtừnhàsảnxuất quatrangWebwww.boson.com · UpdateswebPage:Kết nốitớitrangchủđểtìmnhữngthôngtincậpnhập, cácbài thựchànhmới… 15 · AvaibleCommands:Chophéptìmcáclệnhvềcácsảnphẩmhiệncócủa Cisco ·
Grapemylab:Tiệníchkiểmtracácbàilabđãcó. · ChangeDefaulttelnet:Cungcấp đặctínhchophépchọncáctùyỳứng dụngTelnetđểtelnet vàocácthiếtbị. CáctùychọntrongthanhOrdering: Cácchứcnăngliênquanđếnbảnquyềnphầnmềm.CụthểlàBuynow,Enter RepairKey,ThanhyouforPurchasing,RemoveRestration,haycáctùychọn tiếngtrong
Languge.Netsimhỗtrợcácngônngữnhưlà:English,Spanish, Japanse…. 2.1.3CáclệnhcơbảncủaBosonNetSim TM LỆNH MIÊUTẢ Enable Chuyểnsangchếđộ đặcquyền. Disable Chuyểntừchếđộđặcquyềnsangchếđộngười dùng. Logout Thoát. Configterminal Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhvàthayđổicấuhình đangchạyhiệnthời. Configmemory Chuyểncấu hìnhkhởiđộngvàocấuhìnhđangchạy. Confignetwork Chuyểncấu
hìnhlưutrữởhosttftpvàocấuhình đangchạy Interface Chuyểnvàochếđộ cáuhìnhchothiếtbịkếtnối. Interfacefastethernet0/0 Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhthiếtbịkếtnốitạicổng FastEthernet. Lineconsole0 Chuyểnvàochếđộ console Routerrip Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhchorouter. ? Đưaradanhsáchcáclệnh showhistory Đưaradanhsáchcáclệnhvừađượcsửdụng. showterminal Đưarahiệntrạngcácthiếtbị. 16 <ctrlA>
Chuyểndấunhắcđếnđầudòng <ctrlE> Chuyểndấunhắcđếncuốidòng <escB> Lùilại1từ. <ctrlF> Tiến1kýtự <escF> Tiến1từ. <ctrlU> Xoá1dòng <ctrlW> Xoá1từ. <ctrlZ> Thoátkhỏichếđộ đặcquyền Tab Kếtthúc1câulệnh. Showversion Chỉrasốliệuthốngkêcủarouter. Enablepassword Thiếtlậpmậtkhẩu bímật Enablesecret Thiếtlậpmậtkhẩu bímật Exectimeout
Thiếtlậpthờigiandừngvàđợicho1kếtnối. Linevty Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhchokếtnốiVTY (telnet). Lineaux Chuyểnvàochế độhỗtrợviệccấuhìnhchocác thiếtbịkếtnối. Interfaceserial0/0 Chuyểnvàocấuchếđộcấuhìnhchothiếtbịnối tiếp. Shutdown Chuyểnmộtthiếtbịkếtnốivàochếđộkhôngcó kiểmsoát. Noshutdown Mởmộtkếtnốivớithiếtbị. Ipaddress Thiếtlập địachỉIP Clockrate
TạoxungdaođộngchothiếtbịDCE. Bandwidth Thiếtlậpdảitầnchothiếtbịnốitiếp. Hostname Thiếtlập tênchorouter. Description Thiếtlậpmôtảcho1thiếtbị. 17 Ping Kiểmtra kếtnốiIP Traceroute Kiểmtra kếtnốiIP telnet Kiểmtra kếtnốiIPvàdùngđểcấuhìnhchorouter showcontrollers Chỉratrạngthái
củaDTEvàDCE. 2.2CácmodulecủaphầnmềmBosonNetSim TM PhầnmềmBosonNetSim TM gồmcó2modulechínhlà: BosonNetSim TM BosonNetworkDesi gner TM 2.2.1BosonNetSim PhầnmềmNetSimcungcấpcácbàiLABvầLAN/WAN/Internetvới3 loạiLABchủ yếu: · StandAloneLABs Chophépngườidùngthựchiệnnhữngbàilabđơnthuần,mangtínhthực hànhvớinhữngcâulệnhcơbảnvàđơngiảnchotừngchủđềkhácnhau.Các bàilabcũng
làđộclậpvớinhau. · SequentialLABs Đưa ra cho người dùng những bài lab mang tính “tuần tự”. Tức là người dùngsẽphảithựchiệntuầntựtừngbàilabmột,xongbàitrước,mớiđược loadbàitiếptheo. · ScenarioLABs Baogồmnhữngbàilabcơbảnvớimụcđíchgiớithiệuvớingườidùngvề côngnghệ mộtcách đơngiảnnhất.Những
bàilabnàyđượcthiếtkếđểđưara chobạnthấyđượcđầyđủnhữngcúpháplệnhcơbảncầnthiếtđểthựcthi. Đểcóthểthựchiệnđượcnhữngbàilabnàythìđịachỉipvàsubnetsẽđược xácđịnhnhưnhauchotấtcảcácthiếtbịtrongtoànbộcácbàilab.Điềunày giúpchongườidùngsẽtậptrungđượcvàonhữngcâulệnhmớitrongtừng bàilab.Nhữngbàilabnàyđượcthiếtkếđểthựchiệnmộtcáchđộclập.Điều đócónghĩalàngườidùngcóthểlàmbấtkỳmộtbàilabnào,khôn
gcầntheo tuầntự.Tốtnhấtlàngườidùngnênloadcácbài labtừlabnavigator,hoàn 18 thànhbàilab,gradelab,sauđómớiloadbàilabtiếptheo.Nhưvậyngười dùngsẽphảilặpcáccâulệnhcủamìnhchonhữngthiếtbịnhưnhautrong cácbài lab. 2.2.1.1StandAloneLabs 2.2.1.1.1Cáclabcótrongmodule: 1. ConnectingtoaRouter 2. IntroductiontotheBasicUserInterface. 3. IntroductiontoBasicShowCommands. Showversion Showcdp
ThôngtinCDP Showclock Hiểnthịđồng hồhệthống Showflash Hiểnthịthôngtinbộnhớ Showhistory Hiểnthịcáclệnhđãthựchiện. Showhost Hiển thị IP domainname, tên server và cáccổnggiaotiếp. Showinterfaces Trạng tháicáccổng giaotiếpvàcấuhình. ShowProtocols Kíchhoạtcácgiaothứcđịnhtuyếnmạng ShowSessions ThôngtinvềkếtnốitừxaTelnet ShowTerminal Hiểnthịcấuhìnhcácthamsốđầucuối ShowUsers ShowFramerelay
ThôngtinFramerelay Showisdn ThôngtinISDN Showntp Thờigiangiaothứcmạng Showrunningconfig Cấuhìnhhoạtđộng hiệnthời Showstartupconfig Cấuhìnhkhởiđộng Showaccesslists Danhsách truynhập Showconfiguration Showip ThôngtinIP Showarp BảngARP 4. CDP 5. Extended Basics : Tổn g quan và cấu hình cho một số phạm vi cơ bản của router. Trongbàilabnày đềcậpđếnvấnđềthiếtlập mậtkhẩucho
chếđộđặcquyền. Vớicâulệnhenablepassword dùngđểthiếtlậpđượcmậtkhẩuchoviệctruy nhậpvàochếđộđặcquyền,điềunàyrấtquantrọngvìởchếđộđặcquyềncho phépthayđổicấuhình. 19 Vớicâulệnhenablesecretpassword 6. BannerMOTD(MessageoftheDay):ThiếtlậpbiểungữMOTD.Biểu ngữnàysẽxuấthiệnmỗikhinhậpvàorouter.Biểungữnàycũngđượcdùng đểhiểnthịthôngtinvềrouterhoặchiểnthịnhững tinnhắn cảnhbáo. 7.
CopyCommand: 8. IntroductiontoInterfaces 9. GiớithiệuvềIP(InternetProtocolGiaothứcInternet): ĐịachỉIPrấtđơngiảnđểcấuhìnhtrongrouterCisco.Mặcdùviệctính toánđịachỉIP,subnetvàhostcóthểphứctạp hơn. Cúphápđểđặtđịachỉ IPchocác giaotiếplà ip address ipaddressđịachỉ mask. BàilabnàycũngđưaracáchthứcPING(PacketInterNetGroper),chophép ngườidùngkiểm
trakếtnối1cáchcơbảnnhất.Cúphápcholệnhnàylà:ping ipaddress. Ping là một công cụ kiểm tra phổ biến nhất, nó sử dụng giao thức ICMP(InternetControlMessageProtocol)đểliênlạcvớicácrouterkhác. 10. ARP 11. CreatingaHosttable 12. StaticRouters. 13. RIP RIP (Routing Information Protocol) là một giao thức định tuyến theo vectơ khoảngcáchđượcsửdụngrộngrãiđểtraođổithôn
gtinđịnhtuyến.RIPsử dụngviệcđếmsốhopđểquyếtđịnhđườngtruyềntốtnhấtgiữa2location.Số lượnghoptốiđachomỗiconđườngtruyềngóitintheophươngthứcRIPlà 15.Trongmộtmạng RIP,mỗirouterquảngbátoànbộbảng
RIPcủanótớicác routerlâncận30s/lần.KhicácrouternhậnđượccácbảngthôngtinRIPtừcác routerlâncận,chúngsẽsửdụngthôngtinđóđểcậpnhậtbảngđịnhtuyếncủa mìnhvàsauđógửibảngcậpnhậtnàytớicáclâncận.Quátrìnhnàyđượclặp bởimỗiroutervàkếtquảlàcáctrạngtháiđượcđềcậpđếngiốngnhưtrong mộtmạnghộitụ,trongtấtcảcácrouterđềuc
óđịnhdạnhtronggiaothứcliên mạng. 20 RIPphiênbản1khôngchứađịachỉsubnettrongbảng địnhtuyếncậpnhậtcòn ởphiênbản2thìcóchứađịachỉ subnet. Lệnhrouterripdùng đểkhởiđộng RIP. Lệnhnetworknetworknumberdùngđểkhaibáonhữngcổnggiao
tiếpnàocủa routerđượcphépchạytrênRIPđó,từđóRIPsẽbắtđầugửivànhậnthôngtin cậpnhậttrêncáccổngtươngứngcủaRIPcậpnhậtthôngtinđịnhtuyếntheo chukỳ. Lệnhshowiproutedùngđểxemnhữngđườngđimàrouterhọcđượctừcác routerRIPlâncận cóđượccàiđặtvàobảng địnhtuyếnhaykhông. 14. TroubleshootingRIP. Lệnhdebugiprip:tìm lỗitronghoạtđộng cậpnhậtcủaRIP 15.IGRP IGRP(InteriorGatewayRoutingProtocol)làmộtgiaoth
ứcđịnhtuyếnnộivà địnhtuyếntheovectokhoảng cách,lựachọnđường đibằng cáchsosánhvecto khoảngcách.Routerchạygiaothứcđịnhtuyếntheovectơkhoảngcáchthực hiệnbảngđịnhtuyếntheođịnhkỳchocácrouterlâncận.Dựavàothôngtin cậpnhật, routersẽxácđịnhđượcmạngmớivàcậpnhậtsựcốvềđường truyền trênmạng.IGRPthựchiệncậpnhậttheochukỳ90giây/lầnvàchỉgửithông tincậpnhậttrongmộthệriêng. IGRPquyếtđịnhchọn
đườngdựavàobăngthôngvàđộtrễcủacácđườngliên kếttrongmạng. Lệnhroutei grp: Lệnhdebug igrp: 16.PPPwithCHAPAuthentication Trongbàilabnày,tasẽđivàotìmhiểuphươngthứcđónggóiPPP vàcách thứcđảm bảokếtnốivớisựthẩm địnhquyềnCHAP. PPP(Pointto PointProtocol)là một giao thức kếtnối giữa 2 máytính
qua cổngSerial.PPPsửdụnggiaothứcInternet(IP)nênđôikhinóđượcxemnhư 1dạngcủagiaothứcTCP/IP.TrongmôhìnhOSI,PPPnằmởlớp2 (datalink layer). 21 PPPlàmộtgiaothứcképcóthểđượcsửdụngtrongnhiềumôitrườngvậtlý như cáp xoắn hay cáp quang hoặc trong truyền thông vệ tinh. Nó sử dụng phươngthứcđónggóiHDLCđểđónggóigóitin. CHAP(ChallengeHandshakeAuthenticationProtocol)làmộtthủtụccótính bảo mật cho
việc kết nối vào hệ thống hơn là phương thức PAP(Password AuthenticationProcedure).CHAPlàmviệcnhưsau:Saukhikếtnốiđượcthiết lập,serversẽgửi1thôn gđiệp“thửthách”chobênyêucầukếtnối.Bênyêu cầu kết nốisẽ đưaramộtgiá trị.Nếu giátrị nàyđúngvới thôngđiệp “thử thách”banđầuthìthôngtinxácminhđượcxácnhận,cònnếukhácthìkếtnối sẽbịxoángay. CấuhìnhPPPvàCHAPchoRouter: CâulệnhđểenablePPPlà:encapsulationppp Pppauthenticationchap. Router
sẽ yêu cầu việc xác minh qua kết nối bằng username (ứng với hostname) vàchap password(ứngvới enable password).Thiết lậpbằngcâu lệnhusernameRouterpasswordenablepassword. 17.ConnectivitytestwithTraceroute 18.SavingyourConfiguration Hướng
dẫncáchsaolưucấuhìnhrouter. TrênCiscoroutervàswitch,tậptincấuhìnhhoạtđộngđượcđểtrênRAMvà nơikhởiđộngcấuhìnhlàNVRAM.Khibịmấttậptincấuhìnhthìtaphảicó tậptincấuhình khởiđộngdựphòng.Mộttrongnhữngnơitacóthểlưudự phòng tậptin cấuhìnhlàTFTPserver.Chúng tadùng lệnhcopyrunningconfig tftpđểsaochéptậptincấu
hìnhlênTFTPserver.TrongbàiLabnày,chúngta thựchiệnsaolưutậptincấuhìnhtừrouter4lênPC1.Saukhicấuhìnhcho router4,chúngtasẽthiếtlậpđịachỉIPchoPC1bằnglệnhwinipcfg,chương trìnhsẽchophéptathay đổiđịachỉIP,subnetvàdefaultgatewaychoPC1. ThựchiệnpingtừPC1tớirouter4.Từrouter4,thựchiệnsaolưucấuhìnhlên TFTPservertrânPC1bằn glệnhcopy runningconfigtftp.tiếnhànhnhậ
pđịa chỉIPcủaTFTPservervàtênfilecấuhìnhmàchúngtasẽcấttrênserver.Sau 22 khithựchiện saolưuthành công, tacó thể cheecklại bằnglệnh show tftp configstrênPC1. 19.LoadingRouterConfigurations Bàilabnàyhướngdẫncáchnạpcấuhìnhvàorouter.Khiđãcófilecấuhình đượcsaolưutrênTFTPserver,tacóthểnạplạicấuhìnhchorouterbằngcách copy ngược lại file cấu hình từ FTFP server về Router bằng lệnh copy
tftp runningconfig,sauđónhậpđịachỉIPcủaTFTPservervàtênfilesaolưu. 20.CopyingandPastingConfigurations. 21.ISDN:IntergratedServicesDigitalNetwork. 22.IPX IPX (Internetwork Packet eXchange) được phát triển bời Novell vào giữa nhữngnăm80vàlànềntảngchogiaothứcXNSđượcpháttriểnbớiXerox. GiaothứcIPXđượcdùng phổbiếnhơngiaothứcLANvàocuốinhững
năm80 đầu90. IPXgồmcó80bitđịachỉ,trongđó32bitđầuđểchỉrađịachỉmạng và48bit sauđểchỉđịachỉnútmạng.Địachỉmạngđượcchọnbởiquảntrịmạng,còn địachỉnút mạngđượclấytừđỉa chỉMAC củacổnggiaotiếp.Địachỉ
IPX đượcviếtdướidạngmãhexa:network.node.node.node.Có3giaothứcđịnh tuyếnIPXlàIPXRIP,IPXEIGRPvàNLSP. 23.IntroducetotheSwitch Giớithiệuchungvềswitch1900vớimộtsốlệnhcơbản. Switchlàmộtthiếtbịhoạtđộngởlớp2trongmôhìnhOSI,cungcấpkếtnối điểmđiểmgiữa2thiếtbịmạng vớinhauvàkhông gâyra xung đột. Switchcóchứađầyđủcácthiếtbịphầncứnggiốngnhư1PCbaogồmCPU , RAM và IOS. Một switch có thể hoạt
động theo những cách giống như 1 router.Cóthểkếtnốiquacáccổnggiaotiếp,telnetvớinóquađịachỉIPv.v Switchsửdụng 1sốlệnhmàroutersửdụng. 24.IntroductiontoBasicSwitchCommands 25.IntroductiontoFrameRelay 26.FrameRelay HubandSpokeTopology 27.FrameRelay FullMesh
Topology. 23 28.StandardAccessLists 29.VerifyStandardAccessLists. 30.ExtendedAccessLists 31.VerifyStandardAccessLists. 32.NamedAccessControlLists. 33.AdvancedExtendedAccess Lists Mở rộngdanh sáchtruy cập chocác bộlọcvới những dạng khácnhaucủa mạng truyềntải: · Networ ktoNetwork · HosttoHost. · Networ
ktoHost. 34.IntroductiontoTelnet 35.IntroductiontoVLANS 36.VirtualTrungkingProtocol(VTP) Bàilabnàysẽgiớithiệuvề: · CấuhìnhVLANtrên switchCataalyst2950 · GánVLANtớiđacổng · CấuhìnhgiaothứcVTPđểthiếtlậpkếtnốigiữamáychủvàmáytrạm. · Thiếtlậpmộtđường trungkếgiữa2switchđểtruyềntảivlan. · Kiểm tracấuhình 37.OSPFSingleAreaConfigurationandTesting Tiến hành cấu hình cho các Router với
địa chỉ IP và giao thức định tuyến OSPFđơnvùng 2.2.1.1.2NộidungthựchiệnmộtbàilabtrongStandAloneLabs Trongmạng,việcđịnhtuyếnchoviệctruyềntảicácgóitinsaochohiệuquảnhất, tránhđượctrễtrênđườngtruyềnlàmộtviệchếtsứcquantrọng.Định tuyến,nóicách kháclàviệctìmrađườngtruyềntừmạngnàyđếnmạngkhác,làquátrìnhrouterthực hiệnchuyểngóidữliệutớimạngđíchdựatheođịachỉ.Đểlàmđượcđiềunày,các router phải
có thông tin về đường đi tới các mạng khác. Thông tin về nhữngcon đườngnày cóthểđược cập nhậttự động từrouter khác hoặclàdo ngườiquản trị mạng tựchỉđịnhchorouter.Có rấtnhiềucácgiaothứcđịnhtuyếnkhácnhauphùhợp 24 vớitừng
yêucầukhácnhauđốivớitừngloạimạngmàngườiquảntrịmạngcóthể lựachọnnhưRIP,IGRP,EIGRP….TrongmoduleStandAloneLabscómộtsốbài labvềđịnhtuyến,ởđây,emđưarabàilabthựchiệnđịnhtuyếnRIPvàxửlýsựcố xảyra trong địnhtuyếnRIP(Lab13vàLab14). RIPlàgiaothứcđịnhtuyếnđộngvớiđịnhtuyếnđộng,routercóthể tựđộngcập nhật và thay đổi việc định tuyến theo sự thay đổi của hệ thống mạng theo
vectơ khoảngcáchđượcsửdụngrộngrãi.mặcdùRIP khôngcónhữngkhảnăngvàđặc điểmtốiưunhưnhữnggiáothứcđịnhtuyếnkhácnhưngnódựatrênnhững chuẩnmở vàsửdụngnênvẫnđượccácnhàquảntrịmạngưadùng.DođóRIPlàmộtgiaothức tốtđểngườihọcvềmạng bướcđầulàmquen. Bước1:Load
bàiLab13RIPtừBosonLabNavigator.Trongbàilabnàycó3Router đượcsửdụng:Router1,Router2vàRouter4.TathựchiệncấuhìnhđạichỉIPcho cácgiaotiếptrênrouter. ChọnRouter1từmenueRouter: Router>enable Router#configurationterminal Enterconfigurationcommand,oneperline.EndwithCNL/Z Router(config)#hostnameRouter1 Router1(config)#interfaceEthernet0 Router1(configif)#ipaddress10.1.1.1255.255.255.0 Router1(configif)#noshutdown %LINK3UPDOWN:InterfaceEthernet0,changedstatetoup Router1(configif)#exit Router1(config)#interfaceSerial0 Router1(configif)#ipaddress172.16.10.1255.255.255.0 Router1(configif)#noshutdown %LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetoup %LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetodown %LINK5UPDOWN:LineprotocolonInterfaceSerial0,changedstatetodown Router1(configif)#exit Router1(config)# ChọnRouter2từmenueRouter: Router>enable Router#configurationterminal 25
Enterconfigurationcommand,oneperline.EndwithCNL/Z Router(config)#hostnameRouter2 Router2(config)#interfaceEthernet0 Router2(configif)#ipaddress10.1.1.2255.255.255.0 Router2(configif)#noshutdown %LINK3UPDOWN:InterfaceEthernet0,changedstatetoup Router2(configif)#exit ChọnRouter4từmenueRouter: Router>enable Router#configurationterminal Enterconfigurationcommand,oneperline.EndwithCNL/Z Router(config)#hostnameRouter4 Router4(config)#interfaceSerial0 Router4(configif)#ipaddress172.16.10.2255.255.255.0 Router4(configif)#noshutdown %LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetoup %LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetodown Router4(configif)#exit Router4(config)# Bước
2: Tiến hànhpingcác kếtnốitrực tiếp từcác giao tiếp trênrouterđến các routerlân cận. Router1#ping10.1.1.2 Typeescapesequencetoabort. Sending5,100byteICMPEchosto10.1.1.2,timeoutis2seconds: !!!!! Successrateis100percent(5/5),roundtripmin/avg/max=1/2/4ms Router1#ping172.16.10.2 Typeescapesequencetoabort. Sending5,100byteICMPEchosto172.16.10.2,timeoutis2seconds: !!!!! Successrateis100percent(5/5),roundtripmin/avg/max=1/2/4ms Bước3:SaukhichúngtađãthiếtlậpđịachỉIPthànhcông
vàkếtnốicácgiaotiếp,ta chuyểnvàocấuhìnhRIPnhưmộtgiaothứcđịnhtuyếnchomạngmàtalựachọn. TaịRouter1 Router1#configureterminal Router1(config)#routerrip |