Boom boom là gì

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

To furl the mainsail, the boom is unlocked, and then rotated to take up the desired amount of mainsail, and then locked in place.

One of the key factors in postwar prosperity was a technology boom due to the experience of the war.

The population boomed, and in 1895 there was a need to add a second floor.

It carried significant traffic in the great boom of the eighteenth century, but faded after the railways were introduced.

In the 2000s (decade), another filmmaking boom began.

During the population boom of the 1980s, some state residents began to worry whether continued residential sprawl would allow any natural habitat to survive.

This population boom can also be turned around by countries and used to their advantage.

Economists blame the population boom and the housing bust.

But what opponents fail to see is that any added strain on the system is a result of the population boom itself.

It is yet to recover, and with the continent's population boom, may take years to do so.

boom

English

  • blast
  • bonanza
  • boom out
  • bunce
  • din
  • expand
  • flourish
  • godsend
  • gold rush
  • gravy
  • manna from heaven
  • microphone boom
  • nail
  • roar
  • roaring

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

"Boom, Boom, Boom, Boom!!"
Boom boom là gì
Đĩa đơn của Vengaboys
từ album The Party Album
Phát hànhTháng 10, 1998
Định dạngCD
Thu âm1998
Thể loại

  • Eurodance
  • dance-pop

Thời lượng3:21
Hãng đĩaBreakin' Records/Violent Music
Sáng tác

  • Dennis van Den Driesschen
  • Benny Andersson
  • Wessel van Diepen
  • Björn Ulvaeus[1]

Sản xuấtVengaboys
Thứ tự đĩa đơn của Vengaboys
"We Like to Party"
(1998)
"Boom, Boom, Boom, Boom!!"
(1999)
"We're Going to Ibiza"
(1999)
Video âm nhạc
"Boom, Boom, Boom, Boom!!" trên YouTube

"Boom, Boom, Boom, Boom!!" là một bài hát của nhóm nhạc Eurodance Hà Lan Vengaboys nằm trong album phòng thu thứ hai của họ, The Party Album (1999). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ tư trích từ album vào tháng 10 năm 1998 ở một số quốc gia châu Âu, và trên toàn cầu vào ngày 14 tháng 6 năm 1999 bởi Breakin' Records và Violent Music. Bài hát được viết lời bởi Dennis van Den Driesschen, Benny Andersson, Wessel van Diepen và Björn Ulvaeus, trong đó phần đầu tiên của nó sử dụng phần lời từ bài hát "Lay All Your Love on Me" của ABBA, được viết bởi Andersson và Ulvaeus.

Sau khi phát hành, "Boom, Boom, Boom, Boom!!" đa phần nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao sự bắt tai và giai điệu thân thiện với những câu lạc bộ của nó. Bài hát cũng gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Bỉ (Flanders), Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Thụy Điển và Vương quốc Anh, nơi nó trở thành đĩa đơn quán quân đầu tiên của Vengaboys tại đây. Ngoài ra, "Boom, Boom, Boom, Boom!!" cũng vươn đến top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện, bao gồm lọt vào top 5 ở Úc, Đan Mạch, Pháp và Ý, và trở thành đĩa đơn thứ hai của nhóm lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, nơi bài hát đạt vị trí thứ 84.

Một video ca nhạc cho "Boom, Boom, Boom, Boom!!" đã được phát hành, trong đó hầu hết bao gồm những cảnh Vengaboys trình diễn ở một câu lạc bộ. Đây được xem là bài hát trứ danh trong sự nghiệp của nhóm, và xuất hiện trong nhiều quảng cáo truyền hình cũng như được sử dụng làm nhạc mẫu bởi một số nghệ sĩ. Nó cũng xuất hiện trong nhiều album tổng hợp và phối lại của họ, bao gồm The Remix Album (2000), Greatest Hits (2009) và Xmas Party Album (2014). Tại Việt Nam, bài hát cũng rất phổ biến, và vẫn thường xuyên được phát ở những công viên và trung tâm dạy Aerobic.[2]

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa CD tại châu Âu[3]
  1. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Airplay) – 3:23
  2. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Brooklyn Bounce Boombastic Remix) – 6:55
Đĩa CD tại châu Âu[4]
  1. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Airplay) – 3:23
  2. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Brooklyn Bounce Boombastic RMX) – 6:55
  3. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Mark van Dale with Enrico RMX) – 6:32
  4. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bản XXL) – 5:22
  5. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Equator RMX) – 6:18
  6. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Pronti & Kalmani RMX) – 6:48
  7. "Boom, Boom, Boom, Boom!!" (Beat Me Up Scotty RMX) – 7:37

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Boom Boom Boom Boom”. American Society of Composers, Authors and Publishers. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “Những bản nhạc sàn khuynh đảo thế giới (phần hai)”. VNExpress. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!”. Discogs. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ “Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!”. Discogs. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ "Australian-charts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ "Austriancharts.at – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ "Ultratop.be – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ "Ultratop.be – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  9. ^ “Dance/Urban – Volume 69, No. 15, ngày 2 tháng 8 năm 1999”. Library and Archives Canada. ngày 31 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2012.
  10. ^ a b “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ "Lescharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  12. ^ “Vengaboys - Boom, Boom, Boom, Boom!!” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  13. ^ "The Irish Charts – Search Results – Boom, Boom, Boom, Boom". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  14. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  15. ^ "Nederlandse Top 40 – Vengaboys" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  16. ^ "Dutchcharts.nl – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  17. ^ "Charts.nz – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!". Top 40 Singles. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  18. ^ "Norwegiancharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!". VG-lista. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  19. ^ Fernando Salaverri (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  20. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  21. ^ "Swedishcharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!". Singles Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  22. ^ "Swisscharts.com – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom!!". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  23. ^ "Vengaboys: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017.
  24. ^ "Vengaboys Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  25. ^ "Vengaboys Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  26. ^ "Vengaboys Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  27. ^ “Jaaroverzichten 1998”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  28. ^ “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  29. ^ “Jaaroverzichten - Single 1998” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  30. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 1999”. ARIA charts. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  31. ^ “Jahreshitparade 1999”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  32. ^ “Rapports Annuels 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  33. ^ “1999 Top 50 Dance Tracks” (PDF). RPM. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  34. ^ “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  35. ^ “European Hot 100 Singles of 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
  36. ^ “Classement Singles - année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  37. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  38. ^ “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  39. ^ “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  40. ^ “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  41. ^ “Top Selling Singles of 1999”. NZTop40. Recorded Music New Zealand. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  42. ^ “Topp 20 Single Russetid 1999” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  43. ^ “Topp 20 Single Vår 1999” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  44. ^ “Årslista Singlar - År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  45. ^ “U.K. Annual Chart” (PDF). The Official Charts. The Official Charts Company. 1999. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  46. ^ “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  47. ^ “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. ngày 18 tháng 12 năm 1999.
  48. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1999 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  49. ^ “Ultratop − Goud en Platina – 1998”. IFPI Belgium. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  50. ^ “France single certifications – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  51. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Vengaboys; 'Boom, Boom, Boom, Boom')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  52. ^ “Netherlands single certifications – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  53. ^ “New Zealand single certifications – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom”. Recorded Music NZ.
  54. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  55. ^ “Britain single certifications – Vengaboys – Boom, Boom, Boom, Boom” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Boom, Boom, Boom, Boom vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trang web chính thức