Nhắc đến báo cáo tài chính hợp nhất, chúng ta thường thấy đây là một nội dung phức tạp trong kế toán tài chính. Tuy nhiên, bài viết này sẽ minh họa một cách đơn giản nhất các bước thực hiện hợp nhất báo cáo tài chính Bước 1: Xác định mối quan hệ đầu tư mẹ – con Một công ty được coi là công ty mẹ của một công ty khác nếu có quyền kiểm soát thông qua việc chi phối các chính sách tài chính và hoạt động nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của công ty này Bước 2: Xác định tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ lợi ích trực tiếp + Tỷ lệ lợi ích gián tiếp Bước 3: Xác định trường hợp có hay không phải lập báo cáo hợp nhất. Một số trường hợp, công ty mẹ được miễn trừ khỏi việc phải lập báo cáo hợp nhất. Bước 4: Lập báo cáo hợp nhất theo các bước 1. Cộng ngang chỉ tiêu Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2. Loại trừ giao dịch nội bộ, có thể hiểu gồm 3 nội dung chính là
Có thể hiểu rằng, đứng trên góc độ tập đoàn, báo cáo hợp nhất phản ánh tiềm lực kinh tế của duy nhất 01 thực thể kinh tế mà không phân biệt hoạt động nội bộ giữa các bộ phận thành viên cấu thành nên thực thể đó. Vì vậy, tất cả các giao dịch nội bộ phải loại trừ ảnh hưởng. Mẫu báo cáo tài chính hợp nhất có tiếng Anh Ví dụ: Ngày 01/01/N, Công ty P mua 80% cổ phiếu đang lưu hành của công ty S và trở thành mẹ của công ty S. (đv : triệu đồng). Trong năm N có các giao dịch sau :
Yêu cầu : Với thuế suất GTGT 10%, thuế suất thuế TNDN 20%, các công ty tính thuế theo khấu trừ, hãy ghi các bút toán điều chinh phục vụ lập BCTC hợp nhất năm N Nợ CPQLDN: 6.000 Nợ LNCPP: 5.000 Có LTTM: 11.000 2. Loại trừ lãi nội bộ chưa thực hiện: (100.000 – 80.000) x 60% = 12.000 Nợ DTBHCCDV: 100.000 Có GVHB: 80.000 + (100.000 – 80.000) x (1 – 60%) = 88.000 Có HTK: 12.000 Loại trừ phải thu nội bộ, phải trả nội bộ Nợ Phải trả nội bộ: 100.000 Nợ phải thu nội bộ: 100.000 Ghi nhận thuế TNDNHL: 20.000 x 20% = 2.400 Nợ TS thuế TNDNHL: 2.400 Có CP thuế TNDNHL : 2.400 3. Loại trừ lỗ nội bộ chưa thực hiện: (50.000 – 40.000) x 20% = 2.000 Nợ DTBHCCDV: 40.000 Nợ HTK: 2.000 Có GVHB: 42.000 Ghi nhận thuế TNDNHL: 2.000 x 20% = 400 Nợ CP thuế TNDNHL: 400 Có TS thuế TNDNHL: 400 Lợi ích CĐKKS: 2.000 x (1 – 20%) x 20% = 320 Nợ LNST CĐKKS: 320 Có LICĐKKS: 320 4. Loại trừ tiền gốc vay Nợ Vay và nợ NH: 200 Có Phải thu cho vay NH: 200 Loại trừ phải thu nội bộ, phải trả nội bộ: 200 x 1% x 6 = 12 Nợ Phải trả khác: 12 Có phải thu khác: 12 Loại trừ DTTC và CPTC: 200 x 1% x 6 = 12 Nợ DTTC: 12 Có CPTC: 12 5. Loại trừ DTNB Nợ DTBHVCCDV: 50.000 Có GVHB: 40.000 Có TSCĐ : 10.000 Loại trừ Phải thu nội bộ, phải trả nội bộ: 000 x 20% = 10.000 Nợ Phải trả nội bộ: 10.000 Có Phải thu nội bộ: 10.000 Loại trừ thuế TNDNHL: 10.000 x 20% = 2.000 Nợ TS thuế TNDNHL: 2.000 Có CP thuế TNDNHL: 2.000 Loại trừ chênh lệch chi phí hao mòn TSCĐ của công ty B: năm 2020 tính chi phí hao mòn 5 tháng: ((50.000 – 40.000) : (5×12)) x 5 = 834 Nợ HMLK TSCĐ: 834 Có CPQLDN: 834 Điều chỉnh lại thuế của hao mòn đã chuyển lãi nội bộ chưa thực hiện thành lãi nội bộ đã thực hiện: 834 x 20% = 167 Nợ CP thuế TNDNHL: 167 Có TS thuế TNDNHL: 167 6. Loại trừ tiền gốc vay Nợ vay dài hạn: 100 Có phải thu cho vay dài hạn: 100 Loại trừ phải thu, phải trả nội bộ: 100 x 1% x 3 = 3 Nợ phải trả khác: 3 Có phải thu khác: 3 Loại trừ DTTC: Nợ DTTC: 3 Có XDCBDD: 3 7. Nợ DTTC: 3.600 (=6.000 x 60%) Nợ LICĐKKS: 2.400 (=6.000 x 40%) Có LNSTCPP: 6.000 Mở rộng: Lập bút toán điều chỉnh phục vụ lập BCTC hợp nhất năm N+1 nếu năm sau không phát sinh gì thêm |