Hắt xì hơi tiếng anh là gì năm 2024

Từ điển Toomva chưa có - Bản dịch của thành viên

Từ điển của: duong

hắt xì hơi, cảm cúm

like0 Từ điển của: Helen

hắt xì hơi, cảm cúm

like0 Từ điển của: Vien Vienvien

hắt xì hơi, cảm cúm

like0

Từ gần giống

sneezing gas Even the Duchess sneezed occasionally; and as for the baby, it was sneezing and howling alternately without a moment's pause.

Khi Trung Quốc hắt hơi, tất cả các nền kinh tế thị trường mới nổi khác sẽ bị cảm lạnh”, Ed Yardeni, Chủ tịch của Yardeni Research,

When China sneezes, all the other emerging market economies catch a cold," wrote Ed Yardeni, president of Yardeni Research.

Rồi một ngày, tôi hắt hơi, và vì một lý do nào đó, cái hắt hơi quá mạnh đến nỗi kéo rút cả cơ bắp trên lưng.

Then one day, I sneezed, and for some reason, the sneeze was so forceful that I pulled a muscle in my back.

Không giống như Ebola, SARS là loại virus trong không khí vàcó thể dễ dàng lây lan khi người bệnh ho hoặc hắt hơi.

Unlike Ebola, SARS- like the flu- is an airborne virus andcan spread easily when an infected person coughs or sneezes.

Cô bắt đầu hắt hơi vào ngày 13/ 1/ 1981 vàước tính hắt hơi hàng triệu lần trong 365 ngày đầu tiên.

She began sneezing on Jan. 13, 1981 and sneezed an estimated 1 million times in the first 365 days.

Nhưng nói chung, cách phổ biến nhất của coronavirus là thôngqua các giọt hô hấp được tạo ra từ ho và hắt hơi, theo CDC.

But in general, the The most common way coronaviruses spreadis through respiratory droplets produced from coughs and sneezes, according to the CDC.

Đó là khi tôi được bảo rằng tôi có một hoặc hai tháng để sống,trừ khi tôi ho hoặc hắt hơi.

That was when I was told that I had one or two months to live,unless I coughed or sneezed.

Ngoài việc làm thay đổi trong đĩa tiền quyên góp mỗiChủ nhật, ông Avery còn ngồi ngoài hiên mỗi tối cho đến chín giờ và hắt hơi.

Besides making change in the collection plate every Sunday,Mr. Avery sat on the porch every night until nine o'clock and sneezed.

Nhưng với lượng sức mạnh mà cô nắm giữ,sẽ là may mắn nếu không ai chết sau mỗi lần cô hắt hơi.

But with the amount of power she held,it was lucky someone did not end up dead every time she sneezed.

Ngoài việc mỗi Chúa nhật đổi bạc lẻ cho đĩa quyêntiền, mỗi đêm ông Avery chỉ ngồi trên hàng hiên đến chín giờ và hắt hơi.

Besides making change in the collection plate every Sunday,Mr. Avery sat on the porch every night until nine o'clock and sneezed.

Theo một truyền thuyết, mèo đã được tạo ra khi mộtcon sư tử trên tàu Noah hắt hơi, và hai chú mèo ra đời.

According to one legend,cats were created when a lion on Noah's ark sneezed, and two kittens emerged.

Những người khác bắt đầu hắt hơi, ho hoặc bị sốt trong vòng chưa đến 24 giờ.

Other individuals begin to sneeze, cough or run a fever in less than 24 hours.

Các bà mẹ hắt hơi và nghĩ rằng họ có thể bị cúm hoặc một căn bệnh khác gây sốt nên gọi bác sĩ ngay lập tức.

Expectant mothers who are sneezing and think they may have the flu or another illness that causes a fever should call a doctor promptly.

Bạn có thể dễ bị hắt hơi khi mang thai nhưng hãy yên tâm rằng điều này:

You may be more prone to sneezing during pregnancy, but rest assured that it:

Nhiều phương pháp ngừng hắt hơi liên quan đến việc tìm cách giúp ngăn chặn phản xạ hắt hơi ngay từ đầu.

Many of the methods of stopping a sneeze involve finding ways to help prevent the reflex of sneezing in the first place.

Đôi khi nó có thể truyền qua hắt hơi hoặc ho, vì virut sống trong cổ họng và ruột.

Sometimes it can transmit through a cough or a sneeze, as the virus lives in the intestines and the throat.

Khi hắt xì tiếng Anh nói gì?

1. Tại sao người Anh, Mỹ lại nói "God bless you" khi người khác hắt-xì? Bạn nào hay xem phim Anh Mỹ thì chắc cũng sẽ biết hễ ai hắt-xì thì ta sẽ nói với họ là "God bless you!", dịch ra tiếng Việt theo đúng nghĩa đen là "Cầu Chúa ban phước lành cho bạn!" Hơ, chỉ là hắt xì thôi mà, sao phải làm quá lên vậy ta?

Nước mũi dịch tiếng Anh là gì?

MUCUS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.