Bất khả chiến bại là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ xa̰ː˧˩˧ ʨiən˧˥ ɓa̰ːʔj˨˩ɓə̰k˩˧ kʰaː˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧ ɓa̰ːj˨˨ɓək˧˥ kʰaː˨˩˦ ʨiəŋ˧˥ ɓaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ xaː˧˩ ʨiən˩˩ ɓaːj˨˨ɓət˩˩ xaː˧˩ ʨiən˩˩ ɓa̰ːj˨˨ɓə̰t˩˧ xa̰ːʔ˧˩ ʨiə̰n˩˧ ɓa̰ːj˨˨

Từ nguyênSửa đổi

Từ bất (“không”) + khả (“khả năng”) + chiến (“đánh”) + bại (“thua”).

Tính từSửa đổi

bất khả chiến bại

  1. Để chỉ người nào đó khi chiến đấu thì không thể và không bao giờ thất bại hoặc bại trận

Đồng nghĩaSửa đổi

  • vô địch
  • vô đối

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: undefeated

Nghĩa của từ bất khả chiến bại

trong Từ điển tiếng việt

bất khả chiến bại

[bất khả chiến bại]

unconquerable; invincible; ever-victorious