Bao nhiêu ngày nữa đến 15 6 2023

Lịch âm hôm nay 15/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 15/6/2023? Lịch vạn niên ngày 15 tháng 6 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 15/6/2023

Dương lịch là: Ngày 15 tháng 6 năm 2023 (Thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 28 tháng 4 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh

Trong ngày nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Mang chủng.

Bao nhiêu ngày nữa đến 15 6 2023

Giờ tốt - Giờ xấu âm lịch hôm nay 15/6

Giờ hoàng đạo:

Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo:

Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h).

Tuổi xung - Tuổi hợp âm lịch hôm nay 15/6

- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất

Sao tốt - sao xấu âm lịch hôm nay 15/6

Sao tốt

  • Thiên quan: Tốt mọi việc
  • Phúc sinh: Tốt mọi việc
  • Cát khánh: Tốt mọi việc
  • Đại hồng sa: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
  • Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
  • Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
  • Hoang vu: Xấu mọi việc

Việc nên và không nên làm ngày 15/6/2023

Nên: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.

Không nên: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

Xuất hành hôm nay 15/6

Ngày xuất hành:

Thần Dương - là ngày xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm

H.Hà (T/h)

  • Lịch âm 9/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 9/6/2023 đầy đủ nhất
  • Lịch âm 2/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 2/6/2023 đầy đủ nhất
  • Lịch âm 31/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 31/5/2023 đầy đủ nhất
  • Lịch âm 30/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 30/5/2023 đầy đủ nhất

Bạn đang đọc bài viết Lịch âm 15/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 15/6/2023 đầy đủ nhất. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).