Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tiếng anh là gì

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tiếng anh là gì

  • Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.
  • Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.
  • Phạm vi bảo hiểm chỉ áp dụng cho những tai nạn xe cơ giới xảy ra trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra là 100 triệu đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào Mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là 100 triệu đồng/1 vụ tai nạn.

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tiếng anh là gì

Hỗ trợ du lịch toàn cầu 24/7:+ 66 2039 5728

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tiếng anh là gì

Tổng đài hỗ trợ xe cơ giới: + 84 88 886 6276

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tiếng anh là gì

Dịch vụ khách hàng:0888 176 198


Theo quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới của Chính phủ và Bộ Tài chính.

Mua ngay Liên hệ ngay Trở lại Bảo Hiểm Xe Cơ Giới

  • Damage (noun) /’dæ.midʒ/ thiệt hại.
  • Physical (adj) /’fizi.kəl/ thuộc về vật chất, thuộc về thân thể.
  • Physical damage: thiệt hại vật chất.
  • Liability (noun) /lai.ə’bi.lə.ti/ trách nhiệm.Civil liability: trách nhiệm dân sự.
  • Compulsory civil liability: TNDS bắt buộc.
  • Personal (adj) /’pɜ:sə.nəl/ thuộc về con người, thuộc về cá nhân.
  • Personal accident: tai nạn con người.
  • Voluntary (adj) /’vɔ.lən.tri/ tự nguyện.
  • Cargo (noun) /’ka:ɡəʊ/ hàng hóa.
  • Total loss (noun) /’təʊ.təl/ tổn thất toàn bộ.
  • Partial loss (noun) /’pa:tʃəl/ tổn thất bộ phận.
  • Endorsement (noun) /in’dɔ:s.mənt/ điều khoản bổ sung, sửa đổi bổ sung.
  • New for Old endorsement: điều khoản bổ sung không trừ khấu hao thay mới.
  • Replacement (noun) /ri’pleis.mənt/ sự thay thế.
  • Rental (noun) /’ren.təl/thuê.
  • Cost (noun) /kɔst/: chi phí.
  • Expense (noun) – /iks ‘pens/ = cost.
  • Rental cost endorsement: điều khoản mở rộng thanh toán chi phí thuê xe (02- BVVC).
  • Repair (noun + verb) /ri ‘peə/: sửa chữa.
  • Qualified(adj) /’kwɔləfaid/: đạt chất lượng, đạt tiêu chuẩn.
  • Garage (noun) /’ɡæra:ʒ/: ga ra (sửa xe hoặc nơi đỗ xe).
  • Repair at qualified garages endorsement: điều khoản mở rộng BH sửa chữa xe tại garachính hãng (03 – BVVC).
  • Option (noun) /’ɔp.ʃən/ chọn lựa.
  • Deductible Option endorsement: điều khoản mở rộng chọn lựa mức khấu trừ (04-BVVC).
  • Theft (noun) /θeft/ mất cắp.
  • Partial Theft endorsement: điều khoản mở rộng mất cắp bộ phận (05- BVVC).
  • Engine (noun) /’en.dʒin/ máy.
  • Hydrolock (noun) /’hai.drəʊ.lɔk/ thuỷ kích.
  • Engine Hydrolock endorsement: điều khoản mở rộng thuỷ kích động cơ (06- BVVC).
  • Indemnity (noun) /in’dem.nə.ti/ bồi thường.
  • Limit of Indemnity Option endorsement: điều khoản mở rộng BH bồi thường theo giới hạn trách nhiệm (07 – BVVC).
  • Road /rəʊd/ (noun): đường bộ.
  • Assistance /ə’sis.təns/ (noun): sự trợ giúp.
  • Service /’sɜ:vis/ (noun): dịch vụ.
  • Road Assistance Service: dịch vụ cứu hộ đường bộ.
  • Tow (verb -động từ) /təʊ/ kéo.
  • Towing service: dịch vụ kéo xe.
  • Per annum /pɜ: ‘ænəm/: mỗi năm.Premium per annum: phí BH năm.
  • Annual /’ænjʊəl/ (adj): thuộc về năm.
  • Annual premium = Premium per annum.
  • Term /tɜ:m/ (noun): kỳ, giai đoạn.Short term premium: phí BH ngắn hạn.
  • Discount /’diskaunt/ (noun): giảm giá, chiết khấu.
  • Long term discount: chiết khấu do tham gia BH dài hạn (ít nhất từ 2 năm liên tiếp cho
  • hợp đồng).
  • Additional /ə’di.ʃənəl/ (adj): bổ sung, phụ, thêm.
  • Addtional premium: phụ phí.
  • Net /net/ (adj): tịnh, thực.
  • Net premium: phí trước thuế, phí tịnh.
  • Gross /ɡrɔs/ (adj): tổng.
  • Gross premium: phí sau thuế, phí tổng.
  • Engine number /’nʌm.bə/ số máy.
  • Chassis number /’ʃæ.si/ số khung.
  • Registration /re.dʒis’trei.ʃən/ (noun): đăng ký. Registration number: biển số.
  • Trademark /’treid.ma:k/ (noun): nhãn hiệu.
  • Model /’mɔdəl/ (noun): loại, kiểu.
  • Tonnage /’tʌnidʒ/ (noun): trọng tải.
  • State /steit/ (noun): tình trạng.
  • Production /prə’dʌk.ʃən/ (noun): sản xuất.
  • Production year: năm sản xuất.
  • Usage /’ju:sidʒ/ (noun): sự sử dụng. Trong ngữ cảnh này có nghĩa là mục đích sử dụngcủa ô tô.
  • Loss ratio /’rei.ʃi.əʊ/ (noun): tỉ lệ tổn thất.
  • Limit of indemnity (noun): giới hạn trách nhiệm bồi thường.
  • Bodily injury /’bɔ.də.li ‘indʒə.ri/: thương tật cơ thể.
  • Property damage /’prɔ:pə.ti ‘dæ.midʒ/: thiệt hại vật chất.
  • Occurrence /ə’kʌ.rəns/ (noun): sự cố, sự vụ.
  • Any one occurrence: mỗi một sự cố.
  • Payment mode /məʊd/: phương thức thanh toán phí BH.
  • Bank transfer /’træns.fə/ chuyển khoản ngân hàng.
  • Via bank transfer /’vai.ə/: (trả) bằng chuyển khoản ngân hàng.
  • In cash: (trả) bằng tiền mặt

trách nhiệm dân sự hình

trách nhiệm hình sự

trách nhiệm công dân

sự thiếu trách nhiệm

trách nhiệm dân chủ

về trách nhiệm hình sự