Bánh bao nhân thịt tiếng anh là gì

Nghĩa tiếng Việt: Bánh bao

Nghĩa tiếng Anh: Dumpling

Bạn đang xem: bánh bao tiếng anh là gì

(Nghĩa của bánh bao trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Baozi, bun, bagel,…

Ví dụ:

Bánh bao… bánh quế… bánh mì kẹp

A baozi… a wrap… a sandwich?

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Bánh bao cá hồi, mứt táo và hành.

Salmon dumpling, applesauce, and onions.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Những tiệm bánh bao, một anh đồ tể, một nhà in,những phân xưởng và nhiều thứ khác

Dumplings, a butcher, a printing house, workshops, among many more.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Bánh bao chiên.

A dumpling.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Muội cho 10 bánh bao!

Mui, ten steamed buns please!

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Tôi đến để mua bánh bao.

I’m here for the buns.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Bánh bao trông ngọt và ngon quá!

The dumpling bread looks sweet an d tasty.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

I would’ve gotten the bagel, done some work, and you kids might never have been born.

Bố sẽ mua bánh bao, làm việc, và các con có thể chưa bao giờ được sinh ra.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Nepal : bạn có thể mua được momo (10 cái bánh bao) và 250ml cô-ca.

Nepal : you can get momo (ten units of dumplings) and a 250ml of coke.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Anh thậm chí đã không dám mới em đi ăn bánh bao hấp với anh

I couldn’ t ask you out for dumplings for the Iife of me

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Thằng cha mặt bánh bao chiều!

That dumpling idiot!

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Nó không giống việc làm bánh bao đâu, cậu biết chứ!

It’s not like making buns you know!

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Bánh ngọt, bánh bao, rau.

Cookies, buns, vegetables.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Có thể là do mấy cái bánh bao không?

Could it be the dumpling?

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Cửa hàng tôi nổi tiếng vì bánh bao chỉ.

Well, we’re famous for our sweet steamed buns… and Mui made the sweetest ones of all.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Em thấy 1 cửa hàng bánh bao

I saw a dumpling bread shop…

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Chào mừng đến với Bánh Bao Bự.

Wellcome to Big Dumpling

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Tôi quên mất cái bánh bao của tôi khi nó không nằm trong tâm trí của tôi…

I’d forget my bun if it wasn’t atta ched to my head…

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Tôi đến để mua bánh bao.

I’m here for the buns.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Dậy ăn bánh bao nào!

Get up and have a steamed bun!

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Kẻ thua cuộc phải ăn hết khay bánh bao có xuất xứ từ Trung Quốc này.

He loser has to finish this tray of Chinese buns.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Bánh bao, bánh bao!

Yummy buns, yummy buns.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Với một nắm gạo, ta có thể mua được 40 cái bánh bao đó.

With that rice we could have gotten forty of those buns!

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Xem thêm: Nhận định Vlog là gì? Nghề vlogger là gì? Kiếm tiền từ vlogger bắt đầu từ đâu?

Tớ định đi mua vài cái bánh bao.

I think I’ll go buy some yummy buns.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Nào, ăn bánh bao, ăn bánh bao.

We have steamed buns for all, come have some.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Nó không giống việc làm bánh bao đâu, cậu biết chứ!

It’s not like making buns you know!

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Nhiều bánh bao vậy hả, Nhân?

Is that an everything dumpling, Nhan?

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Anh ta mua cái bánh bao tại sân bay JFK chiều hôm qua và chết trong Công viên Morningside lúc 2:00 sáng, không hành lý.

He buys a dumpling at JFK yesterday afternoon an d winds up dead in Morningside Park at 2:00 AM with no luggage.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

bà muốn trả bánh bao bằng những gói đường Sweet ‘n Low.

she tried to pay with Sweet’N Low packets for her dumpling.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Anh ấy ăn thịt quay kiểu Pháp, sữa ít béo, bánh bao nướng và vài lát dưa chuột.

So he’ll have French ro ast, low-fat milk, toasted scooped dumpling and a side of sliced cucumbers.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Tôi sẽ ngồi đó, tận hưởng sự ngon lành của một chiếc bánh bao nướng của Sid và đọc một mẩu tin nhỏ trên tờ thời báo New York.

I’m gonna be sitting there, eating one of Sid Meldman’s toasted dumplings and reading a tiny article in The New York Times.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Mẹ tôi làm bánh bánh bao rất ngon

Mama makes a good dumpling.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Làm chút bánh bánh bao hạnh nhân, con biết không?

Those little almond baozi, you know?

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Cháu muốn ăn bánh bao không?

You want a dumpling?

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Nhà cô ai cũng thích ăn bánh bao.

We love baozi in this house.

Xem thêm: Tìm hiểu tết là gì | Sen Tây Hồ

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

Xem thêm: Phân tích cool down là gì | Sen Tây Hồ

bánh hấp

bánh bao gạo

bánh bao

bánh bao chiên

bánh bao tôm

loại bánh bao

Theo dõi Massageishealthy trên Google News

Cho đến nay bánh bao đã có rất nhiều biến tấu với các nguyên liệu và hương vị khác nhau tuỳ thuộc sở thích của mỗi người, thế nhưng công thức truyền thống chưa bao giờ bị lãng quên.

Hôm nay Massageishealthy sẽ chia sẻ với bạn cách làm bánh bao bằng tiếng anh vô cùng thú vị, cùng vào bếp ngay nhé!

Bữa sáng năng lượng với cách làm bánh bao bằng tiếng anh rất đơn giản

Bánh bao tiếng Anh là gì, cách làm bánh bao bằng tiếng Anh

Nguyên liệu và cách làm bánh bao bằng tiếng anh thơm ngon

Ingredients

*For the Filling:

  • 1 (1/2 to 1-pound) rack spareribs
  • 3/4 cup hoisin sauce
  • 1 cup shredded cabbage
  • 1 bunch scallions, thinly sliced

* For the Dough:

  • 1 package active dry yeast
  • 1/2 warm water
  • 1 1/2 cups all-purpose flour, plus more for kneading
  • 1 1/2 cups cake flour
  • 3 tablespoons sugar
  • 1/2 teaspoon baking powder
  • 1/2 cup warm milk
  • 1 tablespoon canola oil, plus more as needed

  1. Step 1: For the filling:

    Put the rack of spareribs into a large resealable plastic bag. Pour in the hoisin sauce, close the bag and toss gently to coat.

    Put the bag into a bowl and marinate the ribs in the refrigerator for 3 hours or up to overnight.

    Bánh bao trong tiếng Anh gọi là gì, Cách làm bánh bao bằng tiếng Anh theo ẩm thực Trung Quốc

    Preheat the oven to 300 degrees F.

    Put the ribs into a sheet pan along with all the marinade. Cover the pan with aluminum foil, slide it into the oven and bake until the meat easily separates from the bone, about 2 hours.

    Baste them every 30 minutes during the cooking process. Remove the ribs from the oven and let them rest.

    When cool enough to handle, pull the rib meat from the bones and coarsely chop.

    Then, in a large bowl, toss the pork together with the cabbage and scallions. If the mixture seems too dry, add in a bit more hoisin sauce.

  2. Step 2: For the dough:

    Sprinkle the yeast over the warm water in a small bowl. After a few minutes, the yeast will begin to foam and bubble.

    Bánh bao trong tiếng Anh gọi là gì, Cách làm bánh bao bằng tiếng Anh theo ẩm thực Trung Quốc

    In a large bowl, whisk together the flour, sugar, and baking powder. Make a well in the center of the dry ingredients and add the warm milk, canola oil, and the activated yeast. Work the dough to produce a shaggy mass.

    Turn it out onto a floured board or countertop and knead until the dough becomes smooth, soft, and pliable, about 5 to 10 minutes. Put it into a lightly oiled bowl and turn it over once to coat.

    Cover the bowl in plastic wrap and allow the dough to rise undisturbed for 40 minutes to 1 hour. The mass should double in volume.

  3. Step 3: For the assembly:

    To form the buns, remove the dough from the bowl and roll it into 1 long rope. Cut the rope into 12 equal portions. Roll each piece and set them aside in a bowl.

    Using a rolling pin, flatten each ball into 4-inch circles, leaving the center slightly thicker then its edges.

    Put a heaping tablespoon of the filling into the center of each disk and pinch the tops closed to seal.

    Bánh bao trong tiếng Anh gọi là gì, Cách làm bánh bao bằng tiếng Anh theo ẩm thực Trung Quốc

    Arrange the buns on a parchment lined sheet tray and cover them with a clean kitchen towel.

    Alternatively, place the buns into a large 3-level bamboo steamer lined with parchment paper, 4 buns per level. Allow the buns to rest for 10 minutes.

    In the meantime, fill a bamboo or stainless steel steamer with water and bring it to a boil.

    Cut 12 (4-inch) rounds from some parchment paper. When ready to cook, place the buns on the parchment rounds and into the steamer.

Bánh bao trong tiếng Anh gọi là gì, Cách làm bánh bao bằng tiếng Anh theo ẩm thực Trung Quốc

Trông thì có vẻ phức tạp nhưng chỉ cần làm qua 1 lần đảm bảo bạn sẽ thấy đơn giản hơn rất nhiều, cách làm bánh bao bằng tiếng anh này sẽ giúp bạn trổ tài chiêu đãi cả nhà một món ăn thơm ngon, bổ dưỡng vô cùng. Thử ngay nhé, chúc các bạn thành công!

Mời các bạn xem thêm các công thức món ăn bằng tiếng Anh như:

  • Cách làm Pizza bằng tiếng Anh
  • Cơm chiên dương châu trong tiếng anh

Nguồn: Foodnetwork

Ẩm thực - Món ngon Trung QuốcCách Làm Bánh BaoVietnam Cuisine Recipe

Tôi là Mâm cơm Việt - Tác giả cho các bài viết trong chuyên mục Món ngon mỗi ngày của website Massageishealthy.Com

Video liên quan

Chủ đề