Ban tin học thống kê tiếng anh là gì năm 2024

This written record means that you can be pretty confident about the final figure for the number of people who have ever lived .

Ông ta đã đưa ra một bản thống kê quân sự về những gì quá trình bình định đã đạt được ở Quân đoàn 3.

He had given the military account of what progress was to be achieved in III Corps.

Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.

From table “Significant Earthquakes of the World” in the book Terra Non Firma, by James M.

Tất cả những điểm đen đều thuộc về nững bản thống kê về độ thải chất độc hại được Cục bảo vệ môi trường giám sát.

And all of those black dots are all of the toxic release inventories that are monitored by the EPA.

Chắc là bạn chẳng cần xem các bản thống kê về tội ác và khủng bố mới tin rằng ngày nay điều ấy đang ứng nghiệm.

(Matthew 24:3, 12) You probably need no statistics on crime or terrorism to convince you that this is being fulfilled today.

Bản thống-kê cho biết có 90% những người được phỏng-vấn đã trả lời rằng họ có tin nơi Đức Chúa Trời và 70% nói họ có thuộc vào một nhà thờ nào.

Ninety percent of the people interviewed said they believe in God and more than 70 percent said they belong to a church.

Một cách để phân loại cơ sở dữ liệu liên quan đến loại nội dung của chúng, ví dụ: thư mục, tài liệu văn bản, thống kê hoặc đối tượng đa phương tiện.

One way to classify databases involves the type of their contents, for example: bibliographic, document-text, statistical, or multimedia objects.

Thương vong của quân Nga tại mặt trận phía đông trong Chiến tranh thế giới thứ nhất là rất khó ước lượng vì việc thống kê khó khăn và chất lượng không tốt của các bản thống kê này.

The Russian casualties in the First World War are difficult to estimate, due to the poor quality of available statistics.

Chúng tôi đã sữa chữa lại, nhưng chỉ mới đây thôi , và có đúng 100 000 ngôi nhà hay hơn trong bản thống kê của chúng tôi trong những khu xóm thật sự không có điều kiện thuận lợi cho việc đi bộ.

We had fixed that, but it had been relatively recently, and there were literally 100,000 or more homes into our inventory in neighborhoods that had virtually no level of walkability.

Năm 2006, thư viện của Hạ Nghị viện Vương quốc Anh phát hành một ấn bản thống kê giá trị của bảng Anh từng năm từ 1750 đến 2005 với giá trị của năm 1974 (là năm bỏ bản vị vàng của nền kinh tế Mỹ) là 100.

In 2006, the House of Commons Library published a research paper which included an index of prices in pounds for each year between 1750 and 2005, where 1974 was indexed at 100.

Những quảng cáo này sẽ không xuất hiện trong bản thống kê cùng với báo cáo bình thường của bạn, nhưng bạn có thể chạy và tải xuống báo cáo nhấp chuột miễn phí để hiểu rõ hơn cách quảng cáo của bạn đang làm việc.

These won't appear in your statistics tables alongside your normal reporting, but you can run and download the free clicks report to better understand how your ads are doing.

Các quan sát viên chính thức của Carter Center báo cáo rằng các bản thống kê kết quả từ gần 2.000 điểm bỏ phiếu tại các khu vực ủng hộ mạnh Tshisekedi bị mất và không được tính vào kết quả chính thức, họ miêu tả cuộc bầu cử là thiếu tin cậy.

Official observers from the Carter Center reported that returns from almost 2,000 polling stations in areas where support for Tshisekedi was strong had been lost and not included in the official results.

Ban đầu Google Dịch được phát hành dưới dạng bản dịch máy thống kê (Statistical Machine Translation - SMT).

Originally Google Translate was released as a Statistical Machine Translation (SMT).

Bóng chày Nhật Bản: Sổ tay thống kê.

Japanese Baseball: A Statistical Handbook.

Theo bản thống kê hàng năm do trụ-sở trung-ương và 95 văn-phòng chi-nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) thì hiện nay có hơn 2 triệu rưỡi người đang đều đặn và tích cực làm công việc mà Đức Giê-hô-va đã chỉ định trong thời-kỳ cuối cùng của hệ-thống mọi sự này.

(Matthew 24:14; Mark 13:10) According to the careful tabulation that is made annually by the headquarters of the Watch Tower Bible and Tract Society and its 95 branch offices, there are well over 2.4 million regularly active in Jehovah’s prescribed work for this “conclusion of the system of things.”

Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây của Giáo Hội cho năm 2010.

The First Presidency has issued the following statistical report of the Church for 2010.

Bản Báo Cáo Thống Kê năm 2010 cho thấy con số tín hữu của Giáo Hội hiện nay đang vượt quá 14 triệu người.

The 2010 Statistical Report showed that Church membership now tops 14 million.

* Bản báo cáo thống kê hàng năm ghi nhận số tín hữu Giáo Hội là 15.3 triệu thuộc vào 3.114 giáo khu và 561 giáo hạt.

* The annual statistical report noted 15.3 million Church members in 3,114 stakes and 561 districts.

Thống kê nghĩa tiếng Anh là gì?

Thống kê (statistics) là nghiên cứu (study) của tập hợp nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm phân tích (analysis), giải thích (explanation), trình bày (presentation) và tổ chức dữ liệu.

Cục Thống kê tp.hcm tiếng Anh là gì?

General Statistics Office of Vietnam.

Tiêu thức thống kê tiếng Anh là gì?

Chỉ tiêu thống kê (Statistical indicator) là tiêu chí mà biểu hiện bằng số của nó phản ánh quy mô, tốc độ phát triển, cơ cấu, quan hệ tỷ lệ của hiện tượng kinh tế - xã hội trong điều kiện không gian và thời gian cụ thể. Mỗi chỉ tiêu thống kê đều gắn với một đơn vị đo lường và phương pháp tính cụ thể.

Hình thức đào tạo tập trung tiếng Anh là gì?

Quan điểm 1, hình thức đào tạo trong giáo dục đại học cần quy định theo thông lệ quốc tế là đào tạo tập trung (full time) và đào tạo không tập trung (part time hoặc distance learning) theo thông lệ quốc tế.