Cuốn ebook "Bài tập tiếng anh lớp 5 theo từng đơn vị học bài" do Tủ sách luyện thi sưu tẩm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn bao gồm các bài tập chọn lọc bao trùm toàn bộ kiến thức của 20 Unit (từ Unit 1- Unit 20) của chương trình sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 chương trình mới. Với các dạng bài ôn tập này sẽ giúp các em học sinh rèn luyện nắm vựng các kiến thức trọng tâm theo từng đơn vị học bài, đồng thời mở rộng một cách rõ rệt về vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và khả năng đọc hiểu, luyện dịch. Show CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY. Lớp 5 là thời điểm quan trọng để các bé bổ sung và ôn tập các kiến thức đã học nhằm chuyển giao sang cấp học mới (Trung học cơ sở). Hiểu được nỗi lo của ba mẹ, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 để giúp các bé hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình lớp 5 ở trên lớp! 1. Ôn tập lý thuyết tiếng Anh lớp 5Bố mẹ hãy cùng ôn lại các kiến thức trọng tâm mà các bé đã học trong chương trình tiếng Anh lớp 5 để củng cố lại những lý thuyết cần thiết cho các bài tập phía sau nhé! 1.1. Kiến thức đại từ nhân xưng mở rộngKiến thức về đại từ nhân xưng cơ bản bao gồm cách nhận dạng 7 đại từ và cách chia động từ hoặc động từ Tobe. Tuy nhiên đến lớp 5, các bé sẽ được học tập kiến thức mở rộng hơn về:
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu Đại từ phản thân Tính từ sở hữu I Mine Myself My He His Himself HIs She Her Herself Her It Its Itself Its You Yours Yourself Your We Ours Ourself Our They Theirs Themself Their Ví dụ: - John and his mother are going to the mall and buying some clothes for himself (John và mẹ của anh ấy tới khu mua sắm để mua một vài bộ quần áo cho bản thân anh ấy) - There is nobody home, it’s just me, myself and I (Không có ai ở nhà cả, chỉ có mình tôi) 1.2. Các thì cơ bản trong chương trình tiếng Anh lớp 51.2.1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)Thì hiện tại đơn là kiến thức cơ bản xuất hiện phổ biến trong các kì thi ở bậc học này. Cùng ôn tập để nắm vững kiến thức này nhé. Công thức: Ví dụ: She plays badminton (Cô ấy chơi cầu lông) Cách dùng:
Ví dụ: I go to school everyday (Tôi đến trường mỗi ngày)
Ví dụ: My sister often sleeps late at night and gets up late in the next morning (Chị gái tôi thường thức khuya và ngủ dậy muộn vào sáng hôm sau)
Ví dụ: The Earth moves around the Sun (Trái đất xoay quanh mặt trời)
Ví dụ: The bus leave at 8:00 a.m this morning (Chiếc xe buýt rời đi lúc 8 giờ sáng nay)
Ví dụ: I come from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam) Dấu hiệu nhận biết:
\>>> Xem thêm:BÍ KÍP CHIA ĐỘNG TỪ HIỆN TẠI ĐƠN SIÊU DỄ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC Thì hiện tại đơn 1.2.2. Thì quá khứ đơn (Past Simple)Công thức S + V(ed)/ be (was/were) + … Ví dụ: Manh went to the mall yesterday (Mạnh đã đến khu mua sắm vào hôm qua) Cách dùng:
Ví dụ: They bought this car in 2010. (Họ đã mua chiếc xe này vào năm 2010)
Ví dụ: She woke up, ate breakfast and went to school (Cô ấy đã thức dậy, ăn sáng và đi tới trường)
Ví dụ: When I was young, I used to go to school by bike (Khi tôi còn trẻ, tôi thường đến trường bằng xe đạp) Cách dùng thì quá khứ đơn Dấu hiệu nhận biết:
\>>> Xem thêm: CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN DỄ NHỚ CHO HỌC SINH 1.2.3. Thì tương lai đơn (Simple Future Tense)Thì tương lai đơn, trong tiếng Anh là Future Simple Tense, là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh. Thì tương lai đơn dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng sẽ hoặc có thể diễn ra trong tương lai nhưng chưa xuất hiện ở hiện tại. Công thức S + will + V (nguyên dạng) + … Ví dụ: I will help you with your homework (Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập về nhà) Cách dùng
Ví dụ: They will tell you the truth (Họ sẽ nói sự thật cho bạn)
Ví dụ: I think he will come to the party on time (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến dự bữa tiệc đúng giờ) Cách dùng thì tương lai đơn
Tomorrow (ngày mai), next week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm tới) in + thời gian trong tương lai \>>> Xem thêm: BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN CHO HỌC SINH CÓ ĐÁP ÁN 1.2.4. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)Thì hiện tại tiếp diễn, tiếng Anh hay thường gọi là Present Continuous Tense. Tương tự như thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn cũng thuộc nhóm thì diễn tả những vấn đề ở HIỆN TẠI. Công thức S + am/is/are + V_ing +.... Ví dụ: I am playing volleyball with my family (Tôi đang chơi bóng chuyền với gia đình tôi) Thì hiện tại tiếp diễn Cách dùng
Ví dụ: We are doing homework at the moment (Hiện tại chúng tôi đang làm bài tập)
Ví dụ: They are having a concert this weekend (Họ sẽ tổ chức một buổi biểu diễn vào cuối tuần này)
Ví dụ: You are always coming late (Bạn lúc nào cũng đến muộn)
Ví dụ: I often go to school at 7 o’clock but today I am going to school at 7:30 a.m Dấu hiệu nhận biết
\>>> Xem thêm: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DỄ NHỚ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC 1.3. Giới từ in/ on/ atGiới từ Cách dùng Ví dụ in Tháng in July Mùa in Summer Thập kỷ, thiên niên kỷ in 1980s Năm in 1989 Khoảng thời gian in 4 minutes on Ngày on Tuesday Ngày + tháng on Feb 2nd Ngày + buổi on Thursday afternoon Dịp lễ + ngày on Christmas Friday Buổi + ngày tháng On the night of Feb 2nd at Giờ at 7 o’clock Các buổi trong ngày at night, at midnight,... Thời gian trong ngày at 8 o’clock, at dinnertime,.. Kỳ nghỉ lễ at Christmas Cụm từ cố định at the moment 2. Bài tập tiếng Anh lớp 52.1. Bài tập cơ bản2.1.1. Bài tập trắc nghiệm ôn tập các phần ngữ pháp và từ vựng đã học1. Ho Chi Minh is a huge________in the south
2. His flat is near____his school
3. I_____go to the zoo tomorrow
4. She______at school yesterday.
5. Who do you live________?
6. How________do you play football with your friends?
7. We often_________TV every afternoon
8. What____her name?
9. What_______your father do?
10. How_________are you? - I’m 10 years old
11. What______do you go to bed?
12. I goes to school_______7:00
13. Does she________her teeth?
14. Ngoc_________Da Nang last holiday and she________a lot of gifts
15. Did you_______your homework?
16. Come and_________football, Hien
17. Huyen watches TV everyday. She________watches TV
18. ________were you born? - In a big city in Vietnam
19. Hoa likes________to music.
20. What________do you like? – I like basketball
Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án Đáp án: 1. B 2. B 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. C 9. A 10. B 11. C 12. D 13. A 14. C 15. B 16. C 17. A 18. D 19. A 20. C 2.1.2. Bài tập sắp xếp trật tự từ để hoàn thành câu1. likes/ He/ elephants 2. decided/ They/ to/ the/ to/ go/ zoo 3. shouldn’t/ eat/ much/ You/ too/ sweets 4. sister/ My/ and/ went/ I/ to/ the/ yesterday/ cinema 5. do/ Who/ live/ you/ with? 6. speak/ every day/ I/ English 7. going/ I’m/ football/ to/ play 8. left/ backpack/ classroom/ I/ my/ in the 9. waiting/ is/ bus/ He/ the/ for 10. may/ You/ burn/ play/ if/ get/ you/ with/ play/ fire 11. play/ with/ Don’t/ stranger 12. Linh/ What/ do/ party/ did/ at/ the 13. often/ badminton/ How/ do/ play/ you 14. an/ has/ apple/ She 15. never/ TV/ They/ at/ watch/ night 16. went/ school/ to the/ They/ after/ concert 17. play/ I/ can/ guitar 18. ended/ 8 p.m./ The/ at/ film 19. are/ from/ you/ Where 20. candies/ kitchen table/ jar/ The/ in/ are/ the/ the/ on Bài tập sắp xếp trật tự từ Đáp án: 1. He likes elephants 2. They decided to go to the zoo 3. You shouldn’t eat too much sweets 4. My sister and I went to the cinema yesterday 5. Who do you live with? 6. I speak English every day 7. I’m going to play football 8. I left my backpack in the classroom 9. He is waiting for the bus 10. You may get burn if you play with fire 11.Don’t play with stranger 12. What did Linh do at the party? 13. How often do you play badminton? 14. She has an apple 15. They never watch TV at night 16. They went to the concert after school 17. I can play guitar 18. The film ended at 8 p.m. 19. Where are you from? 20. The candies are in the jar on the kitchen table Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 2.1.3. Bài tập chọn ra từ khác với những từ còn lại1. City Province Mountain Town 2. small large huge big 3. basketball volleyball football badminton 4. often cook usually always 5. pupil student teacher classmate 6. North There South West 7. beach seaside sea tree 8. plane train bus taxi 9. candies fruit cakes sweets 10. Vietnamese Math IT PE 11. chat talk write communicate 12. ghost fox elephant crown 13. aloud quiet noisy loudly 14. earache headache toothache backache 15. smart clever dump wise Bài tập phân biệt từ Đáp án: 1. Mountain 2. small 3. badminton 4. cook 5. teacher 6. There 7. tree 8. plane 9. fruit 10. Vietnamese 11. write 12. ghost 13. quiet 14. backache 15. dump \>>> Xem thêm các bài tập khác: HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ 2.1.4. Bài tập khoanh vào đáp án đúng nhất1. He knows (nothing/ something) about it 2. They sold (everything/anything) in the sales 3. It takes about four hours (to fly/ flying) from HaNoi to Da Nang 4. (How many/ How far) is it from your house to school? 5. There (is/ are) four people in my family 6. He (have/ has) a toothache because he eat too much sweets 7. What subject is he (learn/ learning) now? 8. Are they free (in/at) the evening? 9. (Do/ Does) he like cookies? 10. They (want/wants) a banana 11. I live (in/with) my grandparents 12. A (doctor/ teacher) work in a hospital 13. My family went to the movie theater (today/yesterday) 14. Would you like (some/ a) milk? 15. I want to become a singer because I like (singing/sing) Bài tập khoanh đáp án Đáp án: 1. nothing 2. everything 3. to fly 4. How far 5. are 6. has 7. learning 8. in 9. Does 10. want 11. with 12. doctor 13. yesterday 14. some 15. singing 2.1.5. Bài tập sắp xếp chữ cái để hoàn thành một từ1. s/w/h/e/m/o/e/r/e 2. l/l/v/i/a/e/g 3. d/t/r/s/i/i/c 4. r/b/e/f/a/k/s/t/a 5. f/t/e/n/o 6. l/i/o/h/y/d/a 7. b/t/h/r/i/a/y/d 8. r/r/t/o/o/o/w/m 9. b/t/h/e/a/u/s/n 10. u/l/p/i/p 11. l/a/g/u/n/g/e/a 12. c/r/t/a/h/a/e/c/r 13. i/m/a/n/l/a 14. e/v/t/e/n 15. b/r/p/o/m/l/e 16. a/t/m/c/h 17. c/e/d/n/a 18. s/t/o/r/y 19. u/t/u/f/e/r 20. a/r/c/t/h/i/t/c/e Bài tập sắp xếp chữ cái Đáp án: 1. somewhere 2. village 3. district 4. breakfast 5. often 6. holiday 7. birthday 8. tomorrow 9. sunbathe 10. pupil 11. language 12. character 13. animal 14. event 15. problem 16. match 17. dance 18. story 19. future 20. architect 2.2. Bài tập nâng cao2.2.1. Bài tập chữa lỗi sai trong câu1. I was at school tomorrow 2. She will visit Da Nang last week 3. Who do you live from? 4. When is your address? 5. His favourite subject are English 6. My name are Linh 7. Phuong has a nice holiday on Nha Trang 8. I usually get on at 7 o’clock 9. Lien go to school everyday 10. They live in the countryside in 2008 Các bài tập tiếng Anh lớp 5 Đáp án: 1. was -> will 2. will visit -> visited 3. from -> with 4. When -> What 5. are -> is 6. are -> is 7. on -> in 8. on -> up 9. go -> goes 10. live -> lived \>>> Tham khảo thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 11 CHO BÉ ÔN TẬP TẠI NHÀ CÙNG BỐ MẸ 2.2.2. Bài tập điền từ để hoàn thành đoạn văn
visited countryside shopping visit Next happy goes back clothes enjoyed Linh often (1)______ to school in the morning. Yesterday, she didn’t go to school because it was Sunday. She went (2)__________with her sister after breakfast. They shopped for food, drink, (3)______and a lot of things for the family. In the afternoon, the family (4)______Linh’s uncle in the (5)________. Her uncle was very (6)______to see them. The family (7)________their day in the countryside and went (8)________home in the evening. (9)_________week, they will (10)_________Linh's grandparents.
older student burgers become Because years playing from music school Hello! I'm Hanh. I come (1)_____Ha Noi. I’m 9 (2)_______old. I am a (3)__________at Nguyen Tat Thanh primary (4)_________. My family has four people: My mother, father, my (5)______sister and me. I like eating (6)________and pizzas. My hobbies are (7)________badminton, watching romantic films and listening to (8)____________. I want to (9)_______a marketer. (10)________I want to have my own billboard. Bài tập điền từ để hoàn thành đoạn văn Đáp án:
2 - shopping 3 - clothes 4 - visited 5 - countryside 6 - happy 7 - enjoyed 8 - back 9 - Next 10 - visit
2 - years 3 - student 4 - school 5 - older 6 - burgers 7 - playing 8 - music 9 - become 10 - Because 2.2.3. Bài tập nối từ với nghĩa của chúng1. burn
2. healthy
3. classroom
4. address
5. elephant
6. headache
7. speak
8. phonetics
9. star fruit
10. important
11. matter
12. restaurant
13. canteen
14. cloudy
15. museum
Bài tập nối từ tiếng Anh lớp 5 Đáp án: 1 - b 2 - f 3 - k 4 - c 5 - a 6 - h 7 - n 8 - d 9 - p 10 - e 11 - g 12 - o 13 - i 14 - m 15 - l \>>> Xem thêm các bài tập khác: GỢI Ý BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ [CÓ ĐÁP ÁN] 2.2.4. Bài tập dịch câu cho sẵn sang tiếng Anh1. Bạn đã làm gì vào hôm qua? 2. Hoàng và Nghĩa đang chơi cầu lông ngay bây giờ 3. Cô ấy sẽ tham gia vào cuộc thi âm nhạc trong ngày Quốc tế Phụ nữ 4. Tom sẽ đi bơi 5. Tôi sẽ hát bài hát tiếng Việt 6. Tony đang luyện tập cho cuộc thi 7. Bảo tàng đối diện rạp chiếu phim 8. Nhà của tôi ở gần trường học 9. Bố tôi thường dậy muộn 10. Tôi và mẹ thi thoảng đi mua sắm và nấu bữa tối sau khi tan trường 11. Có phải bạn đã về quê hương vào mùa hè trước? 12. Bạn sống với ai? 13. Tớ học môn Toán, Âm Nhạc và Tiếng Anh vào hôm nay 14. Bạn đã học tiếng Anh như thế nào? 15. Tớ cảm thấy nóng, có lẽ tớ bị sốt Bài tập dịch câu cho sẵn Đáp án: 1. What did you do yesterday? 2. Hoang and Nghia are playing badminton now 3. She will take part in the music competition on Women's Day 4. Tom will go swimming 5. I will sing Vietnamese songs 6. Tony is practising for the contest 7. The museum is opposite the cinema 8. My house is near from the school 9. My father usually gets up late 10. Me and my mom sometimes go shopping and cooking dinner after school 11. Did you go to your hometown last summer? 12. Who do you live with? 13. I have Math, Music and English today 14. How do you learn English? 15. I’m feel hot, maybe I have a fever 2.2.5. Bài tập cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu1. Fruit are (healthy)________than chips 2. Tigers are (big)________than fox 3. They (watch)_______TV every evening 4. What (do)______she do last night? 5. Son (be)________tired now 6. She (have)_________ a fever 7. Tung (visit)_________his grandparents last week 8. I need (buy)___________a new mobile phone 9. He (phone)_______his mother three times a week 10. My teacher (teach)__________English at this school in 2006 11. Huy (have)__________a lot of friends in Ha Noi 12. Hurry up! We (wait)___________for young 13. She (grow)___________some flowers 14. I can (fix)__________the candle 15. My parent (take)______ me to the cinema last night 16. Tony (never be)_____________ to Da Nang 17. Do you feel like (go)________to the zoo? 18. Hung (hear)____________ about the story 19. The dog (not chase)__________the cat now 20. They (come)_______from Thailand. Bài tập viết lại từ cho sẵn Đáp án: 1. healthier 2. bigger 3. watch 4. did 5. is 6. has 7. visited 8. to buy 9. phones 10. taught 11. has 12. are waiting 13. is growing 14. fix 15. took 16. has never been 17. going 18. heard 19. isn’t chasing 20. come 3. Kết luậnBài viết này tổng hợp các dạng bài phổ biến mà bé có thể gặp trong suốt quá trình học tiếng Anh lớp 5. Qua đó, giúp bố mẹ có cái nhìn tổng quan nhất về chương trình học của các con và cách để giúp bé ôn tập vào bài thi cuối kỳ. Do vậy, bố mẹ hãy cùng các con chăm chỉ luyện tập |