Bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành và Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập phân biệt Thì hiện tại hoàn thành và Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn luyện nhuần nhuyễn hai Thì hiện tại hoàn thành & Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này. Qua đó không bị nhầm lẫn khi gặp dạng bài ngữ pháp này trong bài kiểm tra hay bài thi. Chúc các bạn học tốt!

Bộ bài tập về thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án bao gồm 4 bài tập tự luận tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập lý thuyết cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành & lý thuyết cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hiệu quả.

Xem thêm: Bài tập thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh

Bài 1:

For each situation, write two sentences using the words in brackets.

1. Tom started reading a book two hours ago. He is still reading it andnow he is on page 53.

(read/ for two hour) He has been reading for two hours.

(read/ 53 pages so far) He has read 53 pages so far.

2. Rachel is from Astralia. She is travelling round Europe at the moment. She began her trip three months ago.

(travel/ for three months) She .......

(visit/six countries so far) .......

3. Patrick is a tennis player.He began playing tennis when he was ten yearsold. This year he is national champion again – for the fourth time

(win/ the national championships/ four times) .......

(play/ tennis since he was ten) .......

4. When they left college, Lisa and Sue started making films together.They still make films.

(make/ five films since they left college) .......

Đáp án

2. She's been travelling for three months.

She's visited six countries so far.

3. He's won the national championships four times.

He's been playing tennis since he was ten.

4. They've made five films since they left college.

They've been making films since they left college.

Bài 2:

For each situation, ask a question using the words in brackets.

1. You have a friend who is learning Arabic.

You ask: (how long/ learn/ Arabic?) How long have you been learning Arabic?

2. You have just arrived to meet a friend. She is waiting for you.

You ask: (wait/ long) Have .........

3. You see somebody fishing by the river.

You ask: (catch/ any fish?) .........

4. Some friends of yours are having a party next week.

You ask: (how many people/ invite?) .........

5. A friend of yours is a teacher.

You ask: (how long/ teach) .........

6. You meet somebody who is a writer.

You ask: (how many book/ write) ......... (how long/ write/ books?) .........

7. A friend of yours is saving money to go on holiday.

You ask: (how long/ save?) ......... (how much money/ save) .........

Đáp án

2. Have you been waiting long?

3. Have you caught any fish?

4. How mayy people have you invited?

5. How long have you been teaching?

6. How many books have you written? How long have you been writing books?

7. How long have you been saving? How much money have you saved?

Bài 3: Put the verb into the more suitable form, present perfect simple (I have done) or continuous (I have been doing).

1. Where have you been? Have you been playing (you/ play) tennis?

2. Look! ..... (somebody/ break) that window.

3. You look tired ..... (you/ work) hard?

4. "...... (you/ ever/ work) in a factory?" "No, never."

5. "Liz is away on holiday." "Is she? Where ..... (she/ go).

6. My brother is an actor ..... (he/ appear) in several films.

7. "Sorry I'm late". "That's all right ..... (I/ not/ wait) long?"

8. "Is it still raining?" "No, ..... (it/ stop)".

9. ...... (I/ lose) my address book ..... (you/ see) it?

10. ...... (I/ read) the book you lent me, but ..... (I/ not/ finish) it yet. It's very interesting.

11. ...... (I/ read) the book you lent me,so you can have it back now.

Đáp án

2. somebody has broken

3. Have you been working

4. Have you ever worked

5. has he gone

6. he's appeared

7. I haven't been waiting

8. it's stopped

9. I've lost

10. I've been reading

11. I've read

Bài 4. Choose present perfect simple or continuous

1) (they/arrive) already?

2) Lucy (run) 2000 metres today.

3) I (clean) all morning - I'm fed up!

4) How long (you/know) Simon?

5) I (drink) more water recently, and I feel better.

6) Sorry about the mess! I (bake).

7) How many times (you/take) this exam?

8) He (eat) six bars of chocolate today.

9) Julie (cook) dinner. Let's go and eat!

10) The students (finish) their exams. They're very happy.

11) The baby's face is really dirty. What (he/eat)?

12) Iona is exhausted these days. She (work) too hard recently.

13) Luke (never/be) abroad.

14) I (wait) three hours already!

15) (you/finish) your homework yet?

16) How long (you/be) a lawyer?

17) I (read) your book all day. It's very interesting, but I'm only on chapter 2.

18) She (drink) ten glasses of water!

19) I (have) my dog for sixteen years.

20) Help, I (lose) my wallet. How can I get home?

21) I (not/do) the housework yet.

22) They (study) very hard recently.

23) She (promise) to help many times.

24) He (clean) the kitchen. Everything is sparkling clean.

25) She (write) her essay and (send) it to her professor.

26) He (see) the film 'The King's Speech' about six times.

27) We (paint) our living room. I think it looks a lot better.

28) She (take) French lessons lately.

29) It (not/rain) for three hours! Only about one hour.

30) Lucy (leave) .

Đáp án

1 - Have they arrived; 2 - has run; 3 - have been cleaning; 4 - have you known;

5 - have been drinking; 6 - have been baking; 7 - have you taken; 8 - has eaten;

9 - has cooked; 10 - have finished; 11 - has he been eating; 12 - has been working;

13 - has never been; 14 - have been waiting; 15 - Have you finished; 16 - have you been;

17 - have been reading; 18 - has drunk; 19 - have had; 20 - have lost;

21 - haven't done; 22 - have been studying; 23 - has promised; 24 - has cleaned;

25 - has written - has sent; 26 - has seen; 27 - have painted; 28 - has been taking; 29 - hasn't been raining; 30 - has already left

Bài 5: Put the verb between brackets in the correct tense. Use the present perfect continuous when possible, and use the present perfect simple elsewhere

1. I ___________________ (lose) my key. Can you help me look for it?

2. I ___________________ (read) the book you gave me, but I ___________________ (not finish) it yet

3. “Sorry, I’m late!” - “That’s right. I ___________________ (not wait) long.

4. I ___________________ (clean) the windows. So farr I ___________________ (clean) five of them. There are only two more to do.

5. There’s a strange smell in here. ___________________ (yoy/ cook) something?

Xem đáp án

1. I __________have lost_________ (lose) my key. Can you help me look for it?

2. I ________have been reading___________ (read) the book you gave me, but I ________haven’t finshed___________ (not finish) it yet

3. “Sorry, I’m late!” - “That’s right. I ______haven’t been waiting_____________ (not wait) long.

4. I ______have been cleaning_____________ (clean) the windows. So farr I ________have cleaned___________ (clean) five of them. There are only two more to do.

5. There’s a strange smell in here. ____Have you been cooking_______________ (yoy/ cook) something?

Trên đây là Bài tập Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một trong các thì quan trọng trong phần cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Bởi chúng được dùng khá nhiều trong công việc và cuộc sống. Tuy Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng khá thường xuyên nhưng không phải ai cũng đang sử dụng thì đúng cách. Hãy đọc hết bài trong đây để dùng đúng thì hiện nay hoàn tất tiếp diễn nha các bạn!

Xem thêm các thì khác trong tiếng Anh:

I. Giới thiệu Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) được sử dụng để chỉ một sự việc đã xảy ra tại ở quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục đến hiện nay và có thể sẽ còn tiếp diễn trong thời gian tới. Dạng thì này thường được dùng để nói về sự việc đã chấm dứt tuy nhiên chúng ta vẫn còn thấy tác động đến hiện tại.

II. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh

Để nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, chúng ta có những dấu hiệu sau:

Since + mốc thời gian

  • She has been working since the early morning.
  • Cô ấy đã làm việc tính từ lúc sáng sớm.

For + khoảng thời gian

  • They have been listing to the radio for 3 hours.
  • Họ đã nghe radio được 3 tiếng đồng hồ.

All + thời gian

  • They have been decorating the house all the moring
  • Họ đã trang trí nhà cả buổi sáng.

III. Công thức Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

a. Thể khẳng định

Công thức: S + have/ has + been + V-ing

( Nếu Chủ ngữ là  I/ We/ You/ They + have, Chủ ngữ là  He/ She/ It + has )

Ví dụ: It has been raining for 1 week. (Trời mưa 1 tuần rồi.)

b. Thể phủ định

Công thức: S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

(Trong đó haven’t = have not; hasn’t = has not)

Ví dụ: She hasn’t been watching films since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.)

c. Thể nghi vấn

Công thức: Have/ Has + S + been + V-ing ?

( Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has. )

Ví dụ:

  • Has he been typing the report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?)
  • Yes, he has./ No, he hasn’t.

IV. Cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục 

Ví dụ:

  • She has been waiting for you all day. – Cô ấy đã đợi bạn cả ngày.
  • They have been travelling since last October. – Họ đã đi du lịch từ cuối tháng 10.
  • I’ve been decorating the house this summer. – Tôi đã đang trang trí nhà từ mùa hè.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại

Ví dụ:

  • She has been cooking since last night. – Cô ấy đã nấu ăn tối hôm qua.
  • Someone’s been eating my cookies. – Ai đó đã ăn bánh cookies của tôi.

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh – công thức bài tập có đáp án 12 thì

V. Bài tập bổ trợ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

  1. Where is he? I (wait)_ for him since 5 o’clock!
  2. She (go) _ out since 5 a.m.
  3. They (not eat) _ anything all the morning.
  4. Will the rain ever stop? It (rain)_ all day.
  5. Jan is out of breath. She (run) _ 2 hours ago.
  6. I (read) _ this book since last night.
  7. She (chat) _ with her friend all the day.
  8. Hey, you (sit)_ at the computer all day. You should really take a break now.
  9. She (ride) _ for 4 hours and she is very tired now.
  10. We (not write) _ to each other for 6 months.

Bài 2: Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn.

  1. We/not/want/go/because/be/play/football
  2. Chingun/be/sleep/hours//so/house/quiet.
  3. He/drink/alcohol/since/we/see/.
  4. I/do/work/whole/day//now/be/tired.
  5. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.

Bài 3: Khoanh tròn đáp án đúng

  1. He ………………….. motorbikes for 2 years
    A. has been riding B. has ridden C. has been ridden D. have been riding
  2. My sister _ for you since yesterday.
    A. has been looked B. has been looking C. have been looking D. looked
  3. Why are your hands so dirty?I…………………my bike

    A. repaired B. have been repaired C. has been repaired D. have been repairing

  4. We……………around Scotland for 8 years
    A. travelled B. have travelled C. have been travelling D. has been travelling
  5. Sandy……………….dinner 4 times this week
    A. has cooked B. has been cooking C. have been cooking D. cooked
  6. I ……………… to learn English for years but I have not succeeded yet.
    A. have been trying B. have tried C. tried D. A & B
  7. I ……………… to New York three times this year.
    A. have been being B. have been C. was D. has been
  8. My brother ……………… several plays. He has just finished his second tragedy.
    A. have written B. have been writing C. has written D. has been writing
  9. I love this film. I………………it four or five times already.
    A. have been seeing B. have seen C. has seen D. had seen
  10. How long you ………………English? For 5 years
    A. have you studied B. have been studying C. studied D. do you study

Xem thêm:

VI. Đáp án tham khảo

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

1. have been sleeping2. is having3. have been waiting4. has been still doing/has been doing
5. has been going6. haven’t been eating7. has been raining8. has been watching

Bài 2: Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn.

  1. I don’t want to go out because I have been reading this book.
  2. My kittens have been sleeping for hours, so the house is very quiet.
  3. He has been drinking alcohol since I saw him.
  4. They have been doing their homework for the whole day, so now they are tired.
  5. She has not been seeing her parents for so long because she is extremely busy.

Bài 3: Khoanh tròn đáp án đúng

  1. A. has been riding
  2. B. has been looking
  3. D. have been repairing
  4. C. have been travelling
  5. A. has cooked
  6. A. have been trying
  7. B. have been
  8. C. has written
  9. B. have seen
  10. B. have you been studying

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn sẽ không còn khó nếu các bạn nắm vứng cấu trúc, hình thức, cách sử dụng, và dấu hiện của thì. Hãy đọc kĩ các lưu ý ở trên bài để khi gặp các trường hợp đặc biệt vẫn làm đúng. Và đừng quên theo dõi TuhocIELTS để được cải thiện tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé!

https://www.tuhocielts.vn/