1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) Số liền trước số 1000 là số: 900 b) Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là số: 1000 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S Viết thành tổng: a) 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5 b) 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8 c) 9170 = 9000 + 700 + 10 + 0 d) 4615 = 4000 + 600 + 10 + 5 3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau kết quả đúng. a) 4872 -------> 4873 -------> (........) Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 4871 b) 5674 -------> (........) -------> 5678 Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 5672 c) 7841 -------> 7843 -------> (........) Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 7840 Phần II. Trình bày lời giải các bài toán1. Viết số có bốn chữ số ( khác 0) tùy ý vào ô trống trong bảng sau ( theo mẫu):
2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1071, 1072, ..., ..., 1075, ..., 1077. b) 4001, 4002, ..., ..., 4005, ..., ..., 4008. c) 5075, 5076, ..., ..., ..., 5080, ..., 5082. 3. a) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn số 9915. b) Viết tất cả các số có bốn chữ số bé hơn số 1006. Bài giải ....................................................... ....................................................... 4. a) Viết tất cả các số có bốn chữ số, trong đó mỗi số có tổng các chữ số là 2. b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài giải: ...................................................... ...................................................... Bài tập ôn tập cuối tuần lớp 3: Tuần 19
Bài t p ôn t p cu i tu n l p 3: ậ ậ ố ầ ớ Tu n 19ầ Bài 1: Tìm t ng nhân hoá trong các câu th d i đây và đi n vào ô tr ng phù h pừ ữ ơ ướ ề ố ợ Ông tr i n i l a đ ng đôngờ ổ ử ằ Bà sân v n chi c khăn hang đ p thayấ ế ẹ M em tát n c n ng đ y trong thauẹ ướ ắ ầ C u mèo đã d y t lâuậ ậ ừ Cái tay r a m t, cái đ u nghiêng nghiêng.ử ặ ầ Tên s v tự ậ T g i s v t nh g iừ ọ ự ậ ư ọ T ng t s v t nh t ng i.ừ ữ ả ự ậ ư ả ườ Bài 2; G ch d i b ph n câu tr l i câu h i ạ ướ ộ ậ ả ờ ỏ Khi nào? a. Ng i Tày, ng i Nùng th ng múa s t vào các d p l h i m ng xuân.ườ ườ ườ ư ử ị ễ ộ ừ b. Tháng năm, b u tr i nh chi c ch o kh ng l b nung nóng úp ch p vàoầ ờ ư ế ả ổ ồ ị ụ c. Bác H đ c b n tuyên ngôn đ c l p vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.ồ ọ ả ộ ậ Bài 3: Tr l i các câu h i”ả ờ ỏ a. Khi nào l p em t ch c đi thăm quan?ớ ổ ứ b. Em bi t đ c t bao gi ?ế ọ ừ ờ c. Em làm bài t p v nhà lúc nào?ậ ề Bài 1: Đ c các s sau: 3003 , 7067, 5055, 1921ọ ố Bài 2: Vi t các s sau:ế ố a. Tám nghìn b y trăm linh haiẩ c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đ n vơ ị Bài 3: Vi t các s sau thành t ng theo m u:ế ố ổ ẫ 4765= 4000 + 700 + 60 + 5 7608 = Bài 4: M t m nh v n hình ch nh t có chi u dài là 168m, chi u r ng b ng m tộ ả ườ ữ ậ ề ề ộ ằ ộ n a chi u dài. Tính chu vi m nh v n đó?ử ề ả ườ Bài 5: Vi t các s có 4ch s , bi t m i ch s đ ng sau h n ch s đ ng tr c 2ế ố ữ ố ế ỗ ữ ố ứ ơ ữ ố ứ ướ (ví d : 1357) và s p x p chúng theo th t tăng d n.ụ ắ ế ứ ự ầ
|