Bài tập câu cầu khiến 12 co dap an

Trắc nghiệm bài Câu cầu khiến (có đáp án) giúp ôn tập và củng cố kiến thức về bài Câu cầu khiến.

Để giúp các em trả lời câu hỏi câu cầu khiến là gì? thì dưới đây Đọc đây Đọc tài liệu sẽ nhắc lại 1 số kiến thức lý thuyết cần nhớ và các câu hỏi trắc nghiệm vận dụng xung quanh: Câu cầu khiến là gì? Câu cầu khiến là câu có những từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,... đi, thôi, nào,...hay ngữ điệu cần cầu khiến; dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo,.. Khi viết, câu cầu khiến thường kết thúc bằng dấu chấm than, nhưng khi ý cầu khiến không được nhấn mạnh thì có thể kết thúc bằng dấu chấm. Đặc điểm câu cầu khiến - Những câu cầu khiến sẽ có những từ mang tính chất điều khiển, ra lệnh, yêu cầu như là:

  • Thôi, đừng lo lắng (từ Thôi, đừng - Để khuyên bảo).
  • Cứ về đi (từ Đi - Để yêu cầu).
  • Đi thôi con (từ Đi, thôi - Để yêu cầu).

- Hai câu giống nhau về hình thức nhưng khác nhau về nội dung, ngữ điệu đọc cũng khác nhau. Câu hỏi vận dụng trắc nghiệm Câu cầu khiến:

đáp án Trắc nghiệm bài Câu cầu khiến

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1DCâu 6DCâu 2DCâu 7ACâu 3CCâu 8BCâu 4ACâu 9BCâu 5CCâu 10C

Tài liệu Thể sai khiến lớp 12 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 12.

THỂ SAI KHIẾN/ CẦU KHIẾN

Causative form

Thể sai khiến được dùng để nói rằng chúng ta sắp xếp cho một người khác làm điều gì đó cho chúng ta, nghĩa là chủ ngữ không phải là người thực hiện hành động, chủ ngữ yêu cầu, sai bảo hoặc trả tiền cho người khác làm việc đó.

Thể sai khiến có thể được diễn đạt bằng hai cách: chủ động và bị động

1. Dạng Chủ động: khi muốn đề cập đến người thực hiện hành động

S + HAVE + O (person) + V nguyên thể + O

S + GET + O (person) + to V + O

Ex: The manager had his secretary prepare the report

Ex: I’m going to get Harry to repair my car.

2. Dạng Bị động: khi không muốn hoặc không cần đề cập đến người thực hiện hành động.

S+ HAVE+ O+ past participle (Vp2)

S+ GET+ O+ past participle (Vp2)

Ex: You should have your car serviced regularly.

Ex: I lost my key. I’ll have to get another key made.

* Cấu trúc have/ get+ O+ past participle còn được dùng để nói về điều gì đó (thường không tốt đẹp) xảy ra cho người nào đó.

Ex: We had all our money stolen while we were on holiday

[= All our money was stolen.]

Ex: John had his nose broken in a fight.

[= John’s nose was broken in a fight.]

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:

  • Tất tần tật về Hiện tại hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Hiện tại hoàn thành tiếp diễn lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Quá khứ hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Quá khứ tiếp diễn lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Tương lai hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án
  • Bài tập câu cầu khiến 12 co dap an
    Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập câu cầu khiến 12 co dap an

Bài tập câu cầu khiến 12 co dap an

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

  • A made
  • B making
  • C to make
  • D make

Câu 2 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

  • A have
  • B make
  • C take
  • D get

Câu 3 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

  • A type
  • B to type
  • C typed
  • D typing

Câu 4 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

  • A had
  • B have
  • C got to
  • D order

Câu 5 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

  • A buy
  • B to buy
  • C bought
  • D buying

Câu 6 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

  • A building
  • B build
  • C to build
  • D built

Câu 7 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

  • A bring
  • B to bring
  • C bringing
  • D brought

Câu 8 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

  • A hand in
  • B handed in
  • C handing in
  • D having handed in

Câu 9 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

  • A cleaned
  • B clean
  • C cleaning
  • D to clean

Câu 10 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

  • A taking
  • B to have
  • C having
  • D to get

Câu 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

  • A have/ cleaned
  • B had/ clean
  • C had/ cleaned
  • D had/ to clean

Câu 12 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

  • A have/ whitewash
  • B had/whitewashed
  • C has/whitewashing
  • D had had/ to whitewash

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I had my nephew paint the gate last week.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She will have Peter wash her car tomorrow.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I will get the dressmaker to make a new dress.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

John gets his sister to clean his shirt.

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Anne has had a friend type her composition.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Rick will have a barber cut his hair.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She often gets the technician to maintain the heater.

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

They had the police arrest the shoplifter.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

  • A made
  • B making
  • C to make
  • D make

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> I'll have another key made.

Tạm dịch: Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.

Câu 2 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

  • A have
  • B make
  • C take
  • D get

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

\= S + have + O (người) + V nguyên thể

\=> You should get a professional to check your house for earthquake damage.

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Câu 3 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

  • A type
  • B to type
  • C typed
  • D typing

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> Have her type these letters, please.

Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.

Câu 4 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

  • A had
  • B have
  • C got to
  • D order

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get/ have + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì

Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A

\=> What did you do this morning? We had the room whitewashed.

Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.

Câu 5 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

  • A buy
  • B to buy
  • C bought
  • D buying

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> The students got the librarian to buy books for them.

Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.

Câu 6 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

  • A building
  • B build
  • C to build
  • D built

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.

Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.

Câu 7 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

  • A bring
  • B to bring
  • C bringing
  • D brought

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> Let's have our waiter bring some coffee.

Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.

Câu 8 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

  • A hand in
  • B handed in
  • C handing in
  • D having handed in

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

\=> The teacher had the students hand in their test.

Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.

Câu 9 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

  • A cleaned
  • B clean
  • C cleaning
  • D to clean

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Why don't you have that coat cleaned?

Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?

Câu 10 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

  • A taking
  • B to have
  • C having
  • D to get

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving

\=> By having the housework done, we have time to further our studies.

Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.

Câu 11 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

  • A have/ cleaned
  • B had/ clean
  • C had/ cleaned
  • D had/ to clean

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra

\=> I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.

Câu 12 :

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

  • A have/ whitewash
  • B had/whitewashed
  • C has/whitewashing
  • D had had/ to whitewash

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

- It is time + S + V (quá khứ đơn)

- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> It's about time you had your house whitewashed.

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I had my nephew paint the gate last week.

Đáp án

I had my nephew paint the gate last week.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> I had the gate painted last week.

Tạm dịch: Tôi đã sơn cánh cổng vào tuần trước.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She will have Peter wash her car tomorrow.

Đáp án

She will have Peter wash her car tomorrow.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> She will have her car washed tomorrow.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ rửa xe vào ngày mai.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

I will get the dressmaker to make a new dress.

Đáp án

I will get the dressmaker to make a new dress.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> I will get a new dress made.

Tạm dịch: Tôi sẽ có một chiếc váy mới được may.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

John gets his sister to clean his shirt.

Đáp án

John gets his sister to clean his shirt.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> John gets his shirt cleaned.

Tạm dịch: John nhờ chiếc áo sơ mi của mình được giặt sạch.

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Anne has had a friend type her composition.

Đáp án

Anne has had a friend type her composition.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Anne has had her composition typed.

Tạm dịch: Anne có bài luận được gõ máy.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Rick will have a barber cut his hair.

Đáp án

Rick will have a barber cut his hair.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Rick will have his hair cut.

Tạm dịch: Rick sẽ cắt tóc.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

Đáp án

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> Are you going to have your shoes repaired?

Tạm dịch: Bạn sắp mang giày đi sửa à?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

Đáp án

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> We had this photograph taken when we were on holiday last summer.

Tạm dịch: Chúng tôi có bức ảnh này được chụp khi chúng tôi đi nghỉ hè năm ngoái.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

She often gets the technician to maintain the heater.

Đáp án

She often gets the technician to maintain the heater.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

\=> She often gets the heater maintained.

Tạm dịch: Cô ấy thường xuyên cho máy sưởi được bảo dưỡng .

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O

They had the police arrest the shoplifter.

Đáp án

They had the police arrest the shoplifter.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể sai khiến

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

S + have O1 (người) + V nguyên thể + O2 (người): nhờ/ mượn ai làm gì ai

S + have + O2+ Vp2 (+ by O1)

\=> They had the shoplifter arrested.

Tạm dịch: Họ đã bắt giữ người ăn cắp vặt.