Bài nghe Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making Arrangements

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thư ký: Đây là trường trung học cơ sở Kingston.

Người phụ nữ: Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với hiệu trưởng không?

Thư ký: Tôi e rằng ông Kelvin đã ra ngoài vào lúc này. Bà có muốn để lại tin nhắn không?

Người phụ nữ: À, không. Nhưng tôi muốn hẹn gặp ông ấy.

Thư ký: Tôi nghĩ ống ấy sẽ ở đây vào thứ ba.

Người phụ nữ: Thứ Ba cũng được. Tôi có thể gặp ông ấy vào buổi sáng không?

Thư ký: Chắc chắn, bà có thể. Bà  muốn đến lúc mấy giờ?

Người phụ nữ: 10.30 được không?

Thư ký: Xin lỗi. Hiệu trưởng sẽ có một chuyến thăm trường học lúc 10.30. 9,45 có được không?

Người phụ nữ: 9.45? Để tôi xem. Được đấy.

Thư ký: Tên của bà là gì?

Người phụ nữ: Tên tôi là Mary Nguyen.

Thư ký: Đó có phải là N-G-U-Y-E-N không?

Người phụ nữ: Vâng. Đúng rồi. Bà Nguyễn.

Thư ký: Địa chỉ của bà là?

Người phụ nữ: Số 23, Đường 51. Số điện thoại của tôi là 64683720942.

Thư ký: Cảm ơn, bà Nguyễn.

Người phụ nữ: Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.

Thư ký: Tạm biệt.

Bài nghe Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making Arrangements

Nghe đoạn hội thoại dưới đây và điền vào những ô trống bên dưới:

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making Arrangement

Hoa: 3 847 329

Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga.

Hoa: Hello, Nga.

Nga: I’m going to see the __(1)___ Dream City at 6.45 this evening. Would you like to come?

Hoa: Of course, but wait a minute. I have to ask my aunt and she’s ____(2)___. Hold on... OK, Nga. Aunt Thanh says I can go. Oh, where's it on?

Nga: At Sao Mai Movie Theater. It’s a bit far from your house, I'm ___(3)____.

Hoa: Well, I know where it is, but I’m using my ___(4)___ bike tonight.

Nga: OK, Hoa. Let’s meet __(5)__ the theater.

Hoa: Is 6.30 all right?

Nga: That’s fine. See you at 6.30.

Hoa: Bye Bye, Nga.

1 - movie; 2 - downstairs; 3 - afraid; 4 - cousin’s; 5 - outside

Hoa: 3 847 329

Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga.

Hoa: Hello, Nga.

Nga: I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like to come?

Hoa: Of course, but wait a minute. I have to ask my aunt and she’s downstairs. Hold on... OK, Nga. Aunt Thanh says I can go. Oh, where's it on?

Nga: At Sao Mai Movie Theater. It’s a bit far from your house, I'm afraid.

Hoa: Well, I know where it is, but I’m using my cousin’s bike tonight.

Nga: OK, Hoa. Let’s meet outside the theater.

Hoa: Is 6.30 all right?

Nga: That’s fine. See you at 6.30.

Hoa: Bye Bye, Nga.

Hoa: Đây là số điện thoại 3 847 329

Nga: Vui lòng cho em nói chuyện với Hoa. Em là Nga.

Hoa: Chào Nga.

Nga: Mình định đi xem phim xem phim Thành phố mơ ước vào lúc 6.45 tối nay. Bạn đi xem với mình nhé?

Hoa: Tất nhiên rồi, nhưng đợi mình một phút nhé. Mình phải xin phép dì, bà đang ở tầng dưới. Giữ máy nhé ... Được rồi,  Nga. Dì Thanh nói mình có thể đi. Mà phim chiếu ở đâu vậy?

Nga: Ở Nhà hát Sao Mai. Mình e là nó khá xa nhà của bạn đấy.

Hoa: Mình biết nó ở đâu rồi, nhưng tôi nay mình sẽ đi bằng xe đạp cúa em họ mình.

Nga: Vậy nhé Hoa. Bọn mình gặp nhau bên ngoài nhà hát nhé.

Hoa: 6.30 được chứ?

Nga: Ừ, hẹn gặp lại bạn lúc 6.30 nhé. Chào Hoa

Hòa: Chào, Nga.

>> Xem thêm:

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Leisure Activities

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 3: At Home 

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Our Part

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The Young Pioneers Club

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 7: My Neighborhood

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Country Life and City Life

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 9: First-aid Course

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 10: Recycling 

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Travelling Around Vietnam

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 12: A Vacation Abroad 

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 13: Festivals

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 14: Wonders of the World

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 15: Computers 

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 16: Inventions 

Đăng ký học Tiếng Anh ở đâu đảm bảo uy tín?

Bài nghe Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making Arrangements

Cập nhật các khóa học, chương trình đạo tạo ngoại ngữ uy tín tại MuaBanNhanh.com. Để xem chi tiết các khóa học, thời gian học và học phí sớm nhất, nhận được nhiều ưu đãi, đăng ký học ngay: Đào tạo ngoại ngữ 

>> Cập nhật các bài nghe tiếng Anh hằng ngày tại đây: Bài nghe tiếng Anh lớp 8

Xem thêm:

>> Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 6

>> Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 7

>> Bài nghe tiếng Anh lớp 9

>> Bài nghe tiếng Anh lớp 10

>> Bài nghe tiếng Anh lớp 11

>> Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 12

Bài nghe tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making Arrangement Tiếng anh phổ thông (SGK), Luyện Nghe tiếng anh, Tiếng Anh lớp 8

Đăng bởi Uyên Vũ Tags: bài nghe tiếng anh, Bài nghe tiếng Anh lớp 8, Bài nghe tiếng Anh lớp 8 unit 2, Bài nghe tiếng Anh lớp 8 unit 2 Making Arrangement, học nghe tiếng anh lớp 8 unit 2, luyện nghe tiếng anh lớp 8, Making Arrangement, Tiếng Anh phổ thông

Phần Listen and read sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng đọc với chủ đề "Making Arrangements" (Sắp xếp), đồng thời bạn học cần chú ý nghe băng để luyện cách phát âm các từ mới. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

LISTEN AND READ – UNIT 2: MAKING ARRANGEMENTS

  • Hoa: 3 847 329
  • Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga. (Tôi có thể nói chuyện với Hoa được không? Đây là Nga)
  • Hoa: Hello, Nga. (Chào Nga)
  • Nga: I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like to come? (Mình định đi xem phim Thành phố mộng mơ vào lúc 6h45 tối nay. Cậu đi chứ?)
  • Hoa: Of course, but wait a minute. I have to ask my aunt and she’s downstairs. Hold on... OK, Nga. Aunt Thanh says I can go. Oh, where's it on? (Đương nhiên rồi, nhưng chờ lát. Mình phải hỏi dì mình, bà ấy ở dưới tầng. Giữ máy nhé… OK, Nga. Dì An nói là mình có thể đi. Ồ, nó ở đâu nhỉ?)
  • Nga: At Sao Mai Movie Theater. It’s a bit far from your house, I'm afraid. (Ở rạp Sao Mai. Mình e nó khá là xa nhà của cậu.)
  • Hoa: Well, I know where it is, but I’m using my cousin’s bike tonight. (À, mình biết chỗ đó. Nhưng tối nay mình định đi đạp xe với em họ.)
  • Nga: OK, Hoa. Let’s meet outside the theater. (OK, Hoa. Gặp nhau ở ngoài rạp nhé.)
  • Hoa: Is 6.30 all right? (6h30 đúng không)
  • Nga: That’s fine. See you at 6.30. (Ổn đó. Gặp cậu vào lúc 6.30 nhé)
  • Hoa: Bye Bye, Nga. (Tạm biệt, Nga)

1. Practice the dialogue with a partner. (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn học)

2. Read the dialogue again. Decide who did and said each of the following things. Then ask a partner these questions to check your answers. (Đọc lại đoạn hội thoại. Sau đó quyết định ai đã làm và nói những điều sau. Sau đó hỏi một người bạn cùng lớp những câu hỏi sau để kiểm tra các câu trả lời.)

Giải:

Who: (AI)...

  • a) made the call? (gọi điện thoại)
    => Nga made the call.
  • b) introduced herself? (tự giới thiệu)
    => Nga introduced herself.
  • c) invited the other to the movies? (Mời người còn lại đi xem phim)
    => Nga invited Hoa to the movies.
  • d) arranged a meeting place? (Sắp xếp địa điểm gặp gỡ)
    => Nga arranged the meeting place.
  • e) arranged the time? (sắp xếp thời gian)
    => Hoa arranged the time.
  • f) agreed to the time? (đồng ý với thời gian)
    => Nga agreed to the time.