Apparently là gì

1. “Apparently not.”

“Hiển nhiên là không rồi.”

2. Apparently we're neighbors.

Hình như chúng ta là láng giềng.

3. apparently she's working nights.

Ồ, à, hiển nhiên bà ta làm ca đêm.

4. Apparently they wriggle around.

Bọn chúng cứ ngọ ngoạy.

5. Apparently, she loved it.

Dường như cô ấy rất thích.

6. Accept apparently Star City.

Nhờ có sự đồng thuận gần đây cảu Star City.

7. Apparently, Howie's editing now.

Hiên giờ, Howie đang làm đạo diễn phim.

8. Apparently, he was taken ill.

Nhưng anh ta đã bị hỏng hóc.

9. Apparently, he was crazy jealous.

Rất có thể hắn đã điên vì ghen tuông.

10. Apparently it'll take a while.

Chắc chậm trễ đôi chút.

11. Apparently, he's fled to Tanzania.

Rõ rang là ông ta đã bay đến Tanzania.

12. Apparently is use this share fragrance.

Rõ ràng là sử dụng mùi thơm chia sẻ này.

13. Apparently Marcus doesn't like losing money.

Marcus lại không thích bị mất tiền.

14. Apparently, the terms have been agreed.

Hẳn nhiên là các điều khoản đã thỏa thuận xong.

15. Apparently I'm eligible for unprecedented savings.

Hình như anh được nhận một khoản tiết kiệm chưa từng nghe thấy.

16. Apparently, that's what Confessors are for.

Mà có vẻ là, đó là nhiệm vụ của Giáo Sĩ.

17. Apparently we're on foot from here.

Chắc từ đây chúng ta phải xuống ngựa đi bộ.

18. He apparently reversed an irreversible hypothermia.

Anh đã vượt qua tình trạng hạ thân nhiệt ngoạn mục.

19. Hakor apparently reprised Nepherites' foreign policy.

Hakor dường như đã tiếp tục chính sách đối ngoại của Nepherites.

20. Apparently Nikita broke this lady's wrist.

Hình như Nikita bẻ gãy cổ tay bà ta rồi.

21. Apparently, the shave was your idea.

Rõ ràng cạo râu là ý của cô.

22. The President's nurse apparently committed suicide.

Cô y tá trong ca mổ của tổng thống đã tự tử.

23. Mmm, big nest of them, apparently.

Uhm, cả ổ chuột luôn đấy.

24. Apparently, the collaborators won't be scanned.

Rõ ràng các Cộng tác viên sẽ không bị quét.

25. ... apparently, or we have extreme difficulty.

Rõ ràng là vậy, hay nói cách khác chúng ta gặp phải khó khăn tột cùng.

26. Well, apparently there's a sale, honey.

Rõ ràng là có bán hạ giá rồi cháu ơi.

27. Apparently, you're a giant crushing pumpkin!

Có vẻ như là gặp " bí ngô sát khổng lồ "!

28. And apparently that was rush hour.

Nhìn bên ngoài như đang giờ cao điểm vậy.

29. They were apparently very technologically advanced.

Họ rõ ràng là có những công nghệ tiên tiến hơn.

30. She apparently doesn't like drama,however.

Nhưng Hiểu Húc không thích kinh kịch.

31. Well, apparently someone has an exam.

Hèm, Hình như có người phải làm bài kiểm tra.

32. And... apparently, my father-in-law.

Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi.

33. Apparently, you won some great victory.

Nghe đâu ông đã có 1 chiến thắng hiển hách?

34. The shooter apparently used the balcony.

Tay ám sát rõ ràng đã dùng ban công.

35. Apparently, it came from a guard's uniform.

Rõ ràng nó có nguồn gốc từ một bộ đồng phục của lính canh.

36. Apparently AIDS is transmitted in their rituals.

Chắc hẳn bệnh AIDS đã được truyền nhiễm qua các nghi-lễ của họ.

37. apparently, that makes me a good actor.

Vô tình điều đó lại biến tớ thành 1 diễn viên xuất sắc.

38. Apparently there's another bidder for the company.

Bỗng dưng có một người định thầu công ty nữa.

39. He apparently suffered both mentally and physically.

Đúng vậy dường như ông đã bị đau khổ về cả mặt thể xác lẫn tâm thần.

40. Ran apparently has a crush on Ichika.

Ran có tình cảm với Ichika.

41. Apparently libertarians do not like paying taxes.

Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế.

42. The system is chaotic and apparently unstable.

Đây là một hệ thống hỗn loạn và không ổn định.

43. 3 : Morocco apparently withdrew from the competition.

3: Maroc có vẻ đã rút lui khỏi giải.

44. Jesus apparently was referring to a sewing needle.

Chắc Chúa Giê-su nói đến cây kim khâu.

45. The aplastic anemia's apparently been developing for months.

Thiếu máu không tái tạo đã phát triển hàng tháng rồi.

46. And apparently, Nikita Khrushchev, the Soviet Premier, agreed.

Và hiển nhiên là, Nikita Khrushchev, nhà lãnh đạo Liên Xô, đồng tình.

47. They were marching in an apparently endless line .

Những thiên thần ấy đang đi những bước đều dường như là vô tận .

48. No, apparently the restaurant is a bit grungy

Không đâu, rõ là tiệm ăn đó hơi tồi tàn.

49. Apparently, they're very paranoid about industrial espionage here.

Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây.

50. Well, someone willing to work around that, apparently.

À, rõ ràng là có người sẵn sàng linh hoạt với tình thế của chị rồi.