And when it breaks down nghĩa là gì năm 2024

Psychologists have theorized that humans mentally break down images into simple geometric shapes called geons.

Các nhà tâm lý học có đưa ra lý thuyết rằng về mặt trí óc, con người phân tích các ảnh thành các dạng hình học đơn giản gọi là "geon".

She always breaks down when someone hurts any part of nature.

Cô ấy luôn luôn chia tay khi có ai đó làm tổn thương bất cứ phần nào của thiên nhiên.

MAO-B breaks down dopamine.

MAO-B cũng chuyển hóa tyramine.

13: Negotiations between Finland and Soviet Union break down.

13: Đàm phán giữa Phần Lan và Liên Xô tan vỡ.

( Ammonia and urea are left over when your body breaks down protein . )

( A-mô-ni-ắc và urê được sinh ra khi cơ thể chúng ta phân huỷ protein . )

Bold visions require bold strategies, and here is where the process breaks down.

Các tầm nhìn táo bạo đòi hỏi phải có những chiến lược liều lĩnh, và đó chính là điểm dễ dẫn đến thất bại.

Your health is like a car —if you don’t maintain it properly, it will break down

Sức khỏe của bạn giống như chiếc ô-tô, nếu không được bảo trì đúng cách thì sẽ bị hỏng

You must break down your muscles to build them up.

Ta cần phải khổ công tập luyện nhằm tăng cường sức mạnh cho cơ bắp.

However, this system breaks down at extreme high temperatures as classes O0 and O1 may not exist.

Tuy thế, hệ thống phân loại này bị phá vỡ tại những nhiệt độ rất cao: lớp sao O0 và O1 có thể không tồn tại.

Negotiations dragged on for several years, often breaking down when agreement seemed in sight.

Cuộc thương lượng kéo dài trong vài năm và thường đổ vỡ vào khi tưởng như đã thỏa thuận thành công.

That was the trouble with someone like Dogger: He was likely to break down for no reason whatsoever.

Đó là rắc rối đối với một người như Dogger: chú ấy sẵn sàng nói hết mọi điều với bất kỳ ai, không vì lý do gì cả.

His nervous system will break down.

Hệ thần kinh của anh ta sẽ không chịu nổi đâu.

Break down these objectives into smaller tasks.

Hãy chia nhỏ các mục tiêu này thành các nhiệm vụ nhỏ hơn.

And then you can break down each country in terms of the actual datasets that build into it.

Và sau đó bạn có thể chia mỗi quốc gia theo từng phần của bộ dữ liệu thực tế khi xây dựng.

But there are more and more technologies, software and processes today that are breaking down those barriers.

Nhưng có nhiều, rất nhiều công nghệ, phần mềm và kỹ thuật ngày nay có thể phá vỡ các rào cản trên.

Dimensions are categories into which you can break down, filter and sort your performance data.

Thứ nguyên là các danh mục theo đó bạn có thể chia nhỏ, lọc và phân loại dữ liệu hiệu suất của mình.

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là break down, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các từ đồng nghĩa của break down!!!

And when it breaks down nghĩa là gì năm 2024

break down trong tiếng Anh

1. Break down trong Tiếng Việt là gì?

Break down

Cách phát âm: / breɪk daʊn /

Loại từ: Phrasal verb của động từ Break

2. Các nghĩa của break down:

And when it breaks down nghĩa là gì năm 2024

break down trong tiếng Anh

Break down: bị hỏng hoặc ngừng hoạt động, từ được dùng để chỉ một thứ gì đó ngừng hoạt động hoặc bị hỏng hóc ( thường dùng chỉ máy móc hoặc xe )

  • We had tickets to go to the concert but when we got out of the house for about 25 minutes the motorbike broke down and we couldn’t go to the concert on time.
  • Chúng tôi có vé đi đến buổi biểu diễn những khi tôi ra khỏi nhà tầm được 25 phút thì cái xe máy bị hỏng và chúng tôi không thể đi đến đúng giờ.
  • The laptop was broken down and i don't know how to finish the assignment on time; however, luckily, my friends let me borrow her laptop. I really appreciate her action.
  • Máy tính của tôi bị và tôi không biết làm sao để có thể làm bài tập đúng hạn, tuy nhiên, may mắn thay bạn của tôi cho tôi mượn laptop của cô ấy. Tôi rất cảm kích hành động của cô ấy.

Break down: từ được dùng để chỉ một hệ thống, một mối quan hệ hay một thỏa thuận bị phá vỡ vì có sự tranh cãi hay tranh chấp nào đó.

  • They have been together for more than 10 years but after all their relationship breaks down and everyone else feels pity for their beautiful love.
  • Họ đã ở bên nhau hơn mười năm nhưng đến cuối cùng thì mối quan hệ của họ tan vỡ và mọi người xung quanh cảm thấy rất tiếc nuối cho chuyện tình đẹp của họ.
  • The discussion between store owner and building owner broke down because they can not agree on the store renting price. I feel really sad because that is my favourite store in the building.
  • Thỏa thuận giữa chủ tiệm và chủ tòa nhà đã không thành vì họ không thể đồng ý về giá thuê cửa tiệm. Tôi cảm thấy rất buồn vì đây là cửa tiệm yêu thích của tôi trong tòa nhà này.

break down: bật khóc, từ được dùng để chỉ hành động không thể kiểm soát được cảm xúc và bắt đầu khóc.

  • At first I thought that it was just a broken up, it was not going to hurt me at all. But I was wrong. I miss him so much that I broke down in tears and just wanted to text him to tell him that we could go back together.
  • Lúc đầu, tôi đã nghĩ rằng chỉ là chia tay thôi mà, tôi sẽ không bị tổn thương bởi nó đâu. Nhưng tôi đã sai. Tôi nhớ anh ấy rất nhiều và điều đó khiến tôi bật khóc và chỉ muốn nhắn tin nói với anh ấy rằng liệu mình có thể quay lại với nhau không.
  • My cousin was kept from hearing that my grandma died because he had to take an important test and he couldn't get distracted this time. After the test, they told him the news and he broke down and cried.
  • Anh họ của tôi không được báo việc bà tôi đã mất vì anh ấy đang phải thi một cuộc thi quan trọng không thể bị phân tâm được. Sau cuộc thi, anh ấy nghe tin và bật khóc.

break down ( nội động từ hoặc ngoại động từ): chia tách thứ gì đó ra thành những phần nhỏ

  • You need to break it down into smaller pieces or else, you will be choked up and it is not good to choked on food.
  • Bạn cần phải chia nhỏ nó ra thành những miếng nhỏ, nếu không bạn sẽ bị nghẹn và nó hoàn toàn không tốt khi bị nghẹn đồ ăn.
  • Can you break down my salary from months to weeks? I don’t want to spend all the money in one time. I don’t think I am capable of saving money or spending money wisely.
  • Bạn có thể chia nhỏ tiền lương tháng ra tiền lương tuần được không. Tôi không muốn sử dụng hết tiền trong một lần. Tôi không nghĩ tôi có khả năng dành dụm tiền hoặc sử dụng tiền một cách thông minh.

3. Phân biệt giữa Breakdown và Break down:

And when it breaks down nghĩa là gì năm 2024

break down trong tiếng Anh

Breakdown: là danh từ được dùng để chỉ kết quả của hành động nào đó.

Break down: là cụm động từ được dùng để biểu thị hành động để dẫn tới kết quả đó.

  • The manager breaks down all the salary and the breakdown of the salary board will be sent to every one phone.
  • Quản Lý chia nhỏ tiền lương và kết quả của tấm bảng lương sẽ được gửi đến điện thoại của tất cả mọi người.

Đối với câu này, “ break down” đề cập đến hành động mà quản lý thực hiện trong việc chia nhỏ tiền lương và ở đây nó là một cụm động từ. “ Còn từ :breakdown” là kết quả cho việc làm của cô ấy , tài liệu mà cô ấy sẽ gửi đến điện thoại của mọi người và ở đây nó là một danh từ.