Ăn chơi trác táng là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trác táng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trác táng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trác táng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phim " Đêm Trác Táng! "

2. Đây là cuộc chè chén trác táng! "

3. Truỵ lạc, trác táng, đủ loại.

4. Ổng là ông vua trác táng.

5. Đây là cuộc chè chén trác táng!"

6. Cứ như sau một cú ăn chơi trác táng ấy.

7. Vì thế, bài hát thịnh hành thường mở đầu cho tình dục trác táng”.

8. Truy hoan trác táng không giữ ấm cậu vào ban đêm, Emma.

9. Biệt thự của anh ta đúng là một cái động trác táng.

10. Trong thần thoại Ai Cập, Bes là thần vui chơi rất trác táng”.

11. Người ta chỉ đi giữa những trác táng, ma túy, anh biết đấy.

12. Người ta chỉ đi giữa những trác táng, ma túy, anh biết đấy

13. # Ả chỉ cho tôi thấy nhiều cách trác táng hơn bất kỳ ai. #

14. Đây là hậu quả của buổi trác táng tồi tệ nhất thế giới!

15. Tôi cũng đã đọc về cuộc trác táng trong một cái cây ở Angola.

16. Dân chúng lao mình vào những cuộc say sưa trác táng trước thần giả này.

17. Trong minh họa này, một thanh niên phung phí gia tài của mình vào lối sống trác táng.

18. Dù đã nghe về lối sống trác táng của con mình, người cha vẫn chào đón con trở về.

19. Một số ngày lễ còn nổi tiếng vì những cuộc vui chơi trác táng, tà dâm và ngoại tình.

20. Nhóm Anh Em Ba Lan bị buộc tội có hành động phá hoại, trác táng và sống vô luân.

21. “Mọi người đều biết sự phù phiếm, ăn chơi trác táng, chè chén say sưa rất phổ biến trong mùa Giáng Sinh...

22. Mặt khác, nó có thể bị một tay thủy thủ say sỉn nào đó làm rớt xuống biển trong một đêm rượu chè trác táng.

23. Nó bao gồm các thực hành mãi dâm của nam lẫn nữ nơi đền thờ, các cuộc truy hoan trác táng và ngay cả dâng con tế thần.

24. Thời ấy, khi nói sống theo kiểu người Cô-rinh-tô, hoặc bị Cô-rinh-tô hóa, đồng nghĩa với việc có lối sống trụy lạc và trác táng.

25. Để cầu xin ân phước cho mùa màng và thú vật, những người thờ Ba-anh tham gia vào những cuộc trác táng nhục dục với bọn mãi dâm trong miếu thờ.

26. + 13 Chúng ta hãy sống đứng đắn+ như giữa ban ngày, chớ đắm mình trong những cuộc truy hoan trác táng,* say sưa, gian dâm, những hành vi trâng tráo,*+ xung đột và ghen ghét.

27. Bên cạnh đó, chúng ta cũng phải thừa nhận rằng ngày Giáng Sinh gắn liền với những cuộc ăn chơi trác táng không đẹp lòng Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su.

28. Các bản dịch khác nói đến “cuộc sống trác táng như thác lũ” (Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn); “nơi chơi bời phóng đãng bẩn thỉu” (The New Testament, do Kleist và Lilly).

29. Đứa em vội vàng thâu tóm của cải và đi du lịch phương xa, ở đó hắn phung phí hết tiền của vào một đời sống trác táng (Lu-ca 15:11-13).

30. Khi tôi còn niên thiếu, tôi sẵn sàng tham dự vào những cuộc trác táng giữa người đồng tính luyến ái, và thành thật mà nói, tôi đã thích lối sống như thế”.

31. Lời Đức Chúa Trời liên kết việc ngủ về thiêng liêng với “những việc làm thuộc về bóng tối” như truy hoan trác táng, say sưa, gian dâm, trâng tráo, tranh đấu và ghen ghét.

32. Kinh Thánh không lên án những buổi tiệc có chừng mực nhưng cảnh báo về các cuộc “truy hoan trác táng”, hay “tiệc tùng cuồng loạn” (Ga-la-ti 5:19-21, chú thích).

33. Sứ đồ Phi-e-rơ nói hạnh kiểm này thuộc “cuộc sống trác táng” mà tín đồ đấng Christ biết ăn năn không còn làm như thế nữa (I Phi-e-rơ 4:3, 4, Nguyễn thế Thuấn).

34. Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát?

35. Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.

36. Cũng vậy, sử gia thời xưa là Curtius nói: “Lối sống của thành này ô uế cực độ; không một sự đồi trụy nào khác có thể sánh bằng Ba-by-lôn trong việc tạo ra mọi kích thích và khêu gợi trong lãnh vực trác táng”.

37. Chắc là ông không phủ nhận trách nhiệm của mình về sự kiện vào đêm 14 sáng 15 tháng Tư, một căn cứ quân sự của Quân đội Hoa Kỳ đã biến thành một tụ điểm ăn chơi mà trong đó có không dưới bảy phụ nữ dân sự tham gia trác táng?

38. Theo nhận xét của Britanica 1911: "Quốc hội đã thất bại trong nỗ lực cầm quyền, để lại đằng sau là ngân khố trống rỗng, lực lượng quân đội và hải quân vô kỷ luật, và một dân tộc trụy lạc, chơi bời trác táng trong an bình và thành công".

39. Như Giê-ru-sa-lem đã phải trả một giá đắt khủng khiếp cho sự bất trung của mình đối với Đức Giê-hô-va, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cũng phải chịu trách nhiệm với Đức Chúa Trời về các đường lối trác táng của mình.

40. Mặt khác, khi lên án việc uống rượu quá độ Kinh-thánh dùng những từ ngữ “say-sưa”, “chè chén, say sưa, trác táng”, “ghiền rượu” và “uống rượu quá độ” (Lu-ca 21:34; I Phi-e-rơ 4:3, Bản Diễn Ý; I Ti-mô-thê 3:8; Tít 2:3).

41. 19 Các việc làm của xác thịt rất rõ ràng, đó là gian dâm,*+ ô uế, hành vi trâng tráo,*+ 20 thờ thần tượng, ma thuật,*+ thái độ thù địch, xung đột, ghen tị, giận dữ, bất hòa, chia rẽ, đẩy mạnh các giáo phái, 21 đố kỵ, say sưa,+ truy hoan trác táng* và những điều giống như vậy.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ăn chơi trác táng trong tiếng Trung và cách phát âm ăn chơi trác táng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn chơi trác táng tiếng Trung nghĩa là gì.

Ăn chơi trác táng là gì
ăn chơi trác táng
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Ăn chơi trác táng là gì
灯红酒绿 《形容寻欢作乐的腐化生活。也形
(phát âm có thể chưa chuẩn)

灯红酒绿 《形容寻欢作乐的腐化生活。也形容都市或娱乐场所夜晚的繁华景象。》
鬼混 《过不正当的生活。》hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng. 两人整天在一起鬼混。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ăn chơi trác táng hãy xem ở đây
  • kho hộp trong tiếng Trung là gì?
  • giấy thớ vải tiếng Trung là gì?
  • khói ám tiếng Trung là gì?
  • tiền đề tiếng Trung là gì?
  • định lệ tiếng Trung là gì?
灯红酒绿 《形容寻欢作乐的腐化生活。也形容都市或娱乐场所夜晚的繁华景象。》鬼混 《过不正当的生活。》hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng. 两人整天在一起鬼混。

Đây là cách dùng ăn chơi trác táng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn chơi trác táng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 灯红酒绿 《形容寻欢作乐的腐化生活。也形容都市或娱乐场所夜晚的繁华景象。》鬼混 《过不正当的生活。》hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng. 两人整天在一起鬼混。

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

trác táng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trác táng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trác táng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trác táng nghĩa là gì.

- Ham mê sắc dục và chơi bời quá đáng.
  • thiện ác Tiếng Việt là gì?
  • Vương Tường Tiếng Việt là gì?
  • Xương Lê Tiếng Việt là gì?
  • quần thần Tiếng Việt là gì?
  • khí cầu Tiếng Việt là gì?
  • giải chức Tiếng Việt là gì?
  • tùng thư Tiếng Việt là gì?
  • thông sự Tiếng Việt là gì?
  • nối dây Tiếng Việt là gì?
  • kiến giải Tiếng Việt là gì?
  • lòng máng Tiếng Việt là gì?
  • thế giới quan Tiếng Việt là gì?
  • biền thân Tiếng Việt là gì?
  • rau muống Tiếng Việt là gì?
  • Trực Thuận Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trác táng trong Tiếng Việt

trác táng có nghĩa là: - Ham mê sắc dục và chơi bời quá đáng.

Đây là cách dùng trác táng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trác táng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.