89 đề-ca-mét bằng bao nhiêu mét

A. Lý thuyết

Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

1. Đề-ca-mét vuông

  • Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
  • Đề-ca-mét vuông viết tắt làdam2.
  • Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
  • Ta thấy hình vuông 1dam2gồm 100 hình vuông 1m2.
  • 1dam2 = 100m2

89 đề-ca-mét bằng bao nhiêu mét

2. Héc-tô-mét vuông

  • Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
  • Héc-tô-mét vuồn viết tắt làhm2
  • Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm
  • Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2
  • 1hm2= 100 dam2

89 đề-ca-mét bằng bao nhiêu mét

B. Bài tập & Lời giải

Câu 1: Trang 26 - sgk Toán lớp 5

Đọc các số đo diện tích :

105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2.

Xem lời giải

Câu 2: Trang 26 - sgk toán lớp 5

Viết các số đo diện tích :

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Xem lời giải

Câu 3: Trang 26 - sgk toán lớp 5

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2dam2=... m2 3dam215m2= ... m2

200m2= ... dam2 30hm2= ... dam2

12hm25dam2= ... dam2 760m2= ...dam2... m2.

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1m2= ... dam2 1dam2= ... hm2

3m2= ... dam2 8dam2= ... hm2

27m2= ... dam2 15dam2= ... hm2.

Xem lời giải

Câu 4: Trang 27 - sgk toán lớp 5

Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :

a) 5dam223m2; b) 16dam291m2 c) 32dam25m2.

Xem lời giải