5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022

Chữ cái là nền tảng của mọi ngôn ngữ, và tiếng Anh chắc chắn cũng không ngoại lệ. Nếu bạn đang muốn dạy tiếng Anh cho con hoặc đang muốn bắt đầu học tiếng Anh thì việc làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh chính là bước đầu tiên. Hãy cùng Flyer.vn tìm hiểu về các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh nhé!

1. Giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh được sử dụng hiện nay bao gồm 26 chữ Latin. Mỗi chữ cái đều có 2 dạng là viết hoa và viết thường. Kể từ thế kỷ VII, rất nhiều các chữ cái đã được thêm và loại bỏ. Đến ngày nay, chúng ta có một bảng chữ cái hiện đại với 26 chữ cái.

a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Tất cả 26 chữ đều không có dấu phụ, không chữ in và không có ký tự đặc biệt. Trong tiếng Anh, từ “bảng chữ cái” là “Alphabet”. Từ “Alphabet” này chính là sự kết hợp của 2 chữ cái alpha và beta trong bảng chữ cái Hy Lạp.

Bảng chữ cái tiếng Anh

Sau đây là bảng chữ cái với 26 chữ, đầy đủ dạng thức in hoa, in thường. Ngoài ra, FLYER còn cung cấp cả phiên âm IPA và cách đọc từng chữ cái theo tiếng Việt.

Số thứ tựViết in hoaViết in thườngCách đọc theo tiếng ViệtPhiên âm IPA
1Aaây/eɪ/, /æ/
2Bbbi/biː/
3Ccxi/siː/
4Ddđi/diː/
5Eei/iː/
6Ffép(f)/ɛf/
7Gggi/dʒiː/
8Hhết(ch)/eɪtʃ/
9Iiai/aɪ/
10Jjgiây/dʒeɪ/
11Kkcây/keɪ/
12Lleo(l)/ɛl/
13Mmem/ɛm/
14Nnen/ɛn/
15Ooâu/oʊ/
16Pppi/piː/
17Qqkiu/kjuː/
18Rra/ɑːr/
19Ssét(s)/ɛs/
20Ttti/tiː/
21Uuiu/juː/
22Vvvi/viː/
23Wwdouble-u/ˈdʌbəl.juː/
24Xxếch(x)/ɛks/
25Yyoai/waɪ/
26Zzdi/dét(d)/zi/zɛd/
Bảng chữ cái tiếng Anh

Ta có thể thấy bảng chữ cái tiếng Anh có khá nhiều sự khác biệt so với bảng chữ cái tiếng Việt:

  • 5 nguyên âm cần nhớ bao gồm a, e, i, o, u . Mẹo nhớ nhanh 5 nguyên âm tiếng Anh là lấy các chữ cái trong từ “uể oải”. Các chữ cái trong tiếng Việt có dấu phụ có đến 12 nguyên âm: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
  • 21 chữ cái còn lại là các phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z. W và Y vừa mang tính chất của phụ âm, vừa mang tính chất của nguyên âm nên nhiều tài liệu gọi là “bán nguyên âm”. Trong tiếng việt không có chữ w, còn chữ y chỉ đóng vai trò là nguyên âm.
  • Tiếng Anh viết bao gồm các âm đôi: ch ci ck gh ng ph qu rh sc sh th ti wh wr zh. Tuy nhiên, đây không được coi là những chữ cái riêng biệt của bảng chữ cái.
  • Cho đến năm 1835, ký hiệu & (tiếng Việt đọc là “và”) đã được một số tài liệu công nhận là chữ cái thứ 27 của bảng chữ cái tiếng Anh.

Cách phát âm các chữ cái trong tiếng Anh

Trước khi học cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh, có một lưu ý quan trọng mà người học cần ghi nhớ là: “Cách đọc các chữ cái trong tiếng Anh không đại diện cho cách đọc của chữ cái đó các từ”. Đây là một điểm khác biệt khá lớn giữa tiếng Anh và tiếng Việt.

Đa số người đang học bảng chữ cái đều là học sinh tiểu học hoặc mất gốc tiếng Anh. Đối với họ, thuật ngữ phiên âm IPA có thể khá xa lạ. IPA là viết tắt của International Phonetics Alphabet, dịch ra tiếng Việt là “bảng chữ cái phiên âm quốc tế”. Đây là hệ thống chữ cái của ký hiệu phiên âm, chủ yếu dựa trên hệ thống chữ cái Latin. Bảng phiên âm được phát minh bởi Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế vào cuối thế kỷ XIX. Cho đến nay, nó vẫn được coi như một tiêu chuẩn cho phát âm ở dạng viết.

Nói cách khác, khi nắm được bảng phiên âm IPA, bạn sẽ biết cách phát âm chính xác của từ. Đồng thời, ghi nhớ phiên âm của từ cũng giúp bạn tránh được các lỗi phát âm. Trong bảng phiên âm IPA, mỗi ký tự sẽ tương ứng với một âm thanh. Hãy cùng học cách phát âm các ký tự này với người bản xứ trong video dưới đây:

2. Cách dạy trẻ học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh

Dạy trẻ học thuộc bảng chữ cái là nền tảng cho việc đọc và viết tiếng Anh. Từ khoảng 2 tuổi, trẻ sẽ bắt đầu thể hiện sự quan tâm đến việc học con chữ. Lúc này, ba mẹ hoàn toàn có thể dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho con. Như vậy, con có thể được tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ nhỏ.

Khả năng ghi nhớ, học thuộc của mỗi đứa trẻ là khác nhau. Trong khi đứa trẻ này có thể học thuộc bảng chữ cái rất nhanh, nhiều trẻ khác lại cần nhiều thời gian hơn. Rất nhiều cần lặp đi lặp lại nhiều lần mới có thể thuộc toàn bộ bảng chữ cái. Vì vậy, việc lựa chọn phương pháp học phù hợp sẽ hỗ trợ con rất nhiều trong giai đoạn này. Phương pháp đúng sẽ vừa giúp con học nhanh hơn, đồng thời không khiến con thấy nhàm chán, áp lực. FLYER xin chia sẻ 4 phương pháp hay và thường được sử dụng để dạy bảng chữ cái cho con.

1. Cho trẻ đọc sách về bảng chữ cái tiếng Anh

Ba mẹ có thể đọc cho con nghe hoặc xem sách báo có bảng chữ cái tiếng Anh. Nhiều gia đình còn bắt đầu cho con xem từ khi con còn nhỏ. Việc lặp lại thực sự có thể giúp các con học nhanh hơn. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều tranh ảnh, sách báo minh hoạ các chữ cái. Các sách được thiết kế rất bắt mắt, nhiều màu sắc để thu hút sự chú ý của trẻ. Bạn có thể tham khảo một số đầu sách:

  • Super Simple Abc – Luyện Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Đây là cuốn tập viết bắt mắt, sinh động, giúp trẻ bước đầu nhận biết và làm quen với cách đọc, cách viết. Chữ cái được minh hoa qua các từ vựng quen thuộc. Đồng thời, mỗi từ vựng lại được minh họa qua hình ảnh trực quan sinh động. Điều này giúp trẻ dễ dàng đoán nghĩa cũng như tăng khả năng ghi nhớ và nhận diện mặt chữ. File dạy phát âm tích hợp tiện thông qua mã code QR trên sách. Việc tập viết kết hợp luyện nghe giọng đọc chuẩn kích thích con phát triển tư duy Tiếng Anh một cách toàn diện.

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Super Simple Abc – Luyện Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Anh.

  • Lift-The-Flap – Lật Mở Khám Phá – My ABC: Đây là một cuốn sách tương tác với hơn 30 miếng lật màu sắc sẽ giúp các em có khoảng thời gian vui đùa với chữ cái vừa vui vừa bổ ích.

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Lift-The-Flap – Lật Mở Khám Phá – My ABC

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Bảng Chữ Cái Abc Activity 2 – N-Z

2. Cho con học với hộp giấy nhám tiếng Anh (Sandpaper letter)

Hộp giấy nhám tiếng Anh là một công cụ tuyệt vời để giúp con nhận mặt chữ. Bên cạnh việc học bảng chữ cái thông qua thị giác trực quan, hộp giấy nhám còn giúp trẻ học thông qua xúc giác bằng cách sờ vào mặt nhám của từng chữ cái để tự cảm nhận được các nét chữ.

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Daỵ con học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh bằng hộp giấy nhám.

Việc tăng cường đưa các giác quan sẽ giúp con ghi nhớ được nét chữ nhanh hơn và lâu hơn. Đồng thời, thông qua việc sờ và cảm nhận mặt chữ, con sẽ biết nét chữ bắt đầu và kết thúc ở đâu. Đây cũng là hoạt động hỗ trợ con trước khi học viết rất tốt

Học bảng chữ cái qua giấy nhám là một phần của phương pháp Montessori – phương pháp giáo dục trẻ thông qua giáo cụ trực quan. Phương pháp này được tiến sĩ Maria Montessori. Và đây vẫn được xem là phương pháp giáo dục hoàn thiện, khoa học và hiện đại nhất cho đến nay. Với phương pháp Montessori, bạn có thể dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho trẻ qua 3 bài học:

  • Bài học 1: Giúp con nhận mặt chữ. Hãy bắt đầu bằng việc giới thiệu với con từng chữ cái, rồi cho con sờ vào mặt nhám của chữ trên giấy. Cách tốt nhất để dạy phát âm là hãy phát âm mẫu cho con trước. Qua phát âm mẫu, con sẽ biết chữ cái này được đọc như thế nào. Mỗi lần con sờ vào mặt nhám của một chữ cái, hãy phát âm chữ cái đó cho con nghe nhé!
  • Bài học 2: Liên kết. Hãy yêu cầu con làm theo những hướng dẫn đơn giản với các chữ cái. Ví dụ: “Hãy lấy cho mẹ chữ m và đặt chữ m lên bàn nào!”. Hãy tiếp tục luyện theo cách này với mỗi chữ cái vài lần để củng cố trí nhớ của con. Nếu bạn thấy khó quá với con hoặc con vẫn chưa quen thì có thể quay lại bài học 1.
  • Bài học 3: Gợi nhớ. Ba mẹ/ Thầy cô chỉ chuyển sang bài học này khi con đã nắm vững 2 bài học trước đó. Bây giờ mẹ có thể đặt một lá thư trước mặt đứa trẻ và : “Con có thể vào chữ cái này và cho mẹ biết nó là chữ gì không?” Sau đó ta tiếp tục với các chữ cái khác theo cách tương tự.

Khi dạy con bảng chữ cái tiếng Anh bằng hộp giấy nhám tiếng Anh này, bạn đang dạy con 3 điều:

  • Hình dạng của các chữ cái
  • Cảm giác về hình dạng và cách viết của chữ
  • Cách bạn phát âm của chữ cái

3. Bộ học bảng chữ cái tiếng Anh (Alphabet Puzzle)

Dạy trẻ bằng bộ học bảng chữ cái tiếng Anh là một phương pháp tuyệt vời. Có rất nhiều phương pháp thú vị đã được thầy cô/ ba mẹ sáng tạo ra chỉ với bộ học bảng chữ cái, không chỉ giúp con quen với mặt chữ mà con còn học được một số từ vựng đơn giản, thông dụng.

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Bộ học bảng chữ cái tiếng Anh.

4. Cho trẻ tham gia các trò chơi/ hoạt động tiếp xúc với nhiều giác quan

Trong khi một số trẻ có thể nhận mặt chữ rất nhanh thì nhiều đứa trẻ khác cần nhiều thời gian và sự luyện tập hơn để ghi nhớ. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, trẻ em học tốt nhất khi có trải nghiệm đa giác quan với các con chữ.

Việc kết hợp chơi thông qua các giác quan vào việc học bảng chữ cái tiếng Anh. Khi trẻ em có những hoạt động sự tiếp xúc lặp đi lặp lại, chúng sẽ bắt đầu hiểu tên các chữ cái. Một trong những trò chơi rất hay cho trẻ là trò chơi phá băng theo bảng chữ cái này:

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Dạy con học bảng chữ cái tiếng Anh bằng trò chơi phá băng.

Nhiều ba mẹ cũng mua cho con những bộ trò chơi để ghép chữ hoa với chữ thường trong bảng chữ cái. Những bộ lắp ghép này thường cũng có hình ảnh gần gũi để con bắt đầu học các từ vựng cơ bản

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Bộ trò chơi lắp ghép bảng chữ cái tiếng Anh

Con cũng có thể học bảng chữ cái tiếng Anh qua trò chơi viết chữ trên cát

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022
Dạy con học bảng chữ cái tiếng Anh bằng trò chơi viết chữ trên cát.

3. Các thông tin thú vị khác về bảng chữ cái tiếng Anh

Nguồn gốc tiếng Anh hiện đại

Tần suất xuất hiện của các chữ cái trong tiếng Anh là số lần trung bình các chữ cái này xuất hiện trong ngôn ngữ viết.

Chữ cáiTần suất
a8,17%
b1,49%
c2,78%
d4,25%
e12,70%
f2,23%
g2,02%
h6,09%
i6,97%
j0,15%
k0,77%
l4,03%
m2,41%
n6,75%
o7,51%
p1,93%
q0,10%
r5,99%
s6,33%
t9,06%
u2,76%
v9,98%
w2,36%
x0,15%
y1,97%
z0,07%
Bảng tần suất xuất hiện của các chữ cái trong tiếng Anh

Phân tích tần suất xuất hiện của các chữ cái có từ thời nhà toán học Ả Rập Al-Kindi (khoảng năm 801–873), người đã chính thức phát triển phương pháp phá mật mã. Phân tích tần suất chữ cái đã trở nên quan trọng ở châu Âu từ năm 1450, khi người ta phải ước tính số lượng loại cần thiết cho mỗi mẫu chữ. Nó có thể cho ta biết một hệ thống chữ viết chưa xác định này là bảng chữ cái, âm tiết hay ký hiệu.

4. Tổng kết

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về bảng chữ cái tiếng Anh và biết thêm nhiều thông tin thú vị.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tập mới lạ, hiệu quả hãy ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER. Tại FLYER, các tài liệu và bài ôn luyện đều được biên soạn sát với đề thi thực tế. Với FLYER, không chỉ ôn luyện tiếng Anh theo cách truyền thống, bạn còn có thể trải nghiệm giao diện và các tính năng mô phỏng game trên FLYER bảng thi đua xếp hạng v.v…, kết hợp cùng đồ họa vui mắt giúp, giúp việc học tiếng Anh trở nên thật thú vị.

>> Xem thêm:

  • Cấu trúc câu trong tiếng Anh: Học ngay để không mất gốc! 
  • 10 cách học từ vựng tiếng Anh thuộc nhanh, nhớ lâu cho người mới bắt đầu
  • 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

Skip to Content

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022

  • News
  • Guides
  • Codes
    • Roblox Codes
    • Mobile Codes

  • News
  • Guides
  • Codes
    • Roblox Codes
    • Mobile Codes

Gamer Journalist Staff

Oct 27, 2022

Wordle

A complete list of all 5-letter words with R in the middle to help you with the daily Wordle.

5 chữ cái với pas ở giữa năm 2022

Wordle is a word puzzle game where players get a total of six guesses to figure out a unique 5-letter word. Guessing the word can sometimes be a challenge, especially if you run out of ideas or get some clues that stump you. If you have a Wordle clue that needs 5-letter words with R in the middle, we have a list of words below to help you out.

Words with R in the Middle

Below is a list of Wordle-compatible 5-letter words with R in the middle that you can use for your daily guesses. Based on the in-game feedback, you can eliminate some words that have incorrect letters to narrow down the list. Use the remaining words to make an educated guess at today’s word.

5-Letter Words with R in the Middle List

  • sprad
  • zeros
  • strop
  • serai
  • sorra
  • tarok
  • soree
  • rores
  • surds
  • sprew
  • tares
  • saris
  • targa
  • sprat
  • morns
  • merch
  • scrob
  • kerry
  • jarls
  • scrow
  • sprug
  • lurex
  • marvy
  • mirza
  • furol
  • verse
  • naras
  • nurrs
  • berry
  • tarps
  • sorel
  • tarot
  • rurus
  • scrim
  • skrik
  • morph
  • jerky
  • serum
  • warty
  • curio
  • sorts
  • nerdy
  • morra
  • three
  • perch
  • karks
  • egret
  • harsh
  • stray
  • borax
  • forth
  • terfe
  • seral
  • birls
  • aerie
  • stria
  • loral
  • dirge
  • maror
  • jures
  • throe
  • beres
  • jarul
  • shrug
  • borna
  • karsy
  • barge
  • shrew
  • bergs
  • varec
  • arris
  • murly
  • tired
  • burst
  • cures
  • furrs
  • loran
  • reran
  • borks
  • curse
  • garis
  • early
  • mural
  • tarry
  • gorge
  • strae
  • turme
  • turfy
  • firth
  • turbo
  • fyrds
  • torcs
  • kirks
  • airts
  • lerps
  • kerel
  • sured
  • tyros
  • scrab
  • larns
  • spree
  • forte
  • verbs
  • euros
  • narco
  • carpi
  • vired
  • sprit
  • mpret
  • sired
  • eyrir
  • scrap
  • bardy
  • marry
  • saros
  • toras
  • corni
  • fards
  • dirks
  • barry
  • varve
  • noria
  • nerks
  • beray
  • auric
  • tirls
  • strum
  • auras
  • berks
  • merit
  • darky
  • barbe
  • murre
  • dured
  • doris
  • farms
  • turds
  • dorse
  • berme
  • pardy
  • oared
  • shred
  • barde
  • borgo
  • sprod
  • barye
  • darbs
  • surat
  • jurat
  • curie
  • bards
  • unrip
  • barra
  • darns
  • biros
  • toran
  • verry
  • rerun
  • throw
  • surer
  • carts
  • worth
  • servo
  • taras
  • narre
  • korma
  • lures
  • forgo
  • world
  • torch
  • muras
  • dorky
  • screw
  • coral
  • array
  • pared
  • barby
  • torse
  • borak
  • durrs
  • farad
  • aeros
  • abris
  • naris
  • shris
  • darts
  • tarns
  • durst
  • berms
  • germy
  • germs
  • buras
  • thraw
  • dorsa
  • surgy
  • turnt
  • furze
  • mured
  • hyrax
  • dervs
  • siroc
  • acrid
  • duroc
  • murry
  • garre
  • lords
  • dores
  • borde
  • turns
  • apres
  • girth
  • hardy
  • farcy
  • morro
  • fords
  • gerle
  • burka
  • ferer
  • naric
  • byres
  • girts
  • nerds
  • virge
  • torta
  • nurls
  • burro
  • meris
  • juror
  • lirot
  • birse
  • porch
  • farer
  • yarns
  • tarre
  • narky
  • ihram
  • berob
  • harns
  • parge
  • darks
  • agria
  • siree
  • lurch
  • sered
  • okras
  • taroc
  • borms
  • baric
  • nirly
  • forty
  • yarer
  • seric
  • burly
  • verve
  • cerne
  • garth
  • corms
  • eorls
  • deros
  • hared
  • narcs
  • mercs
  • barca
  • derry
  • tarty
  • dirke
  • airns
  • erred
  • narks
  • scrag
  • kyrie
  • bored
  • bords
  • nards
  • sared
  • murri
  • warms
  • garbs
  • sorex
  • burks
  • purse
  • verts
  • tires
  • sards
  • darzi
  • deres
  • terry
  • xerus
  • forze
  • murls
  • doric
  • larnt
  • sures
  • morel
  • daric
  • karts
  • firer
  • merde
  • agree
  • surly
  • nerve
  • forex
  • horde
  • surah
  • yarto
  • straw
  • paris
  • roric
  • mures
  • dered
  • dorba
  • foram
  • lirks
  • mirly
  • derig
  • marcs
  • sorda
  • doree
  • weros
  • sores
  • nerts
  • ecrus
  • aurae
  • carve
  • lores
  • horsy
  • daris
  • march
  • saran
  • murks
  • cards
  • furls
  • borer
  • horis
  • parer
  • shrub
  • terga
  • lyric
  • verge
  • sords
  • marae
  • atrip
  • norms
  • heros
  • koras
  • fares
  • dormy
  • meril
  • varas
  • carry
  • serge
  • omrah
  • lured
  • karma
  • kerky
  • hirer
  • mirid
  • wersh
  • marka
  • lered
  • wires
  • nerka
  • apron
  • paren
  • murva
  • dorty
  • pares
  • dorbs
  • cargo
  • harts
  • warks
  • duros
  • fural
  • orris
  • furth
  • nirls
  • pards
  • mirky
  • yards
  • deray
  • lyres
  • kirns
  • ocrea
  • direr
  • durgy
  • ferny
  • marks
  • derny
  • derth
  • jirre
  • sorer
  • serrs
  • murex
  • herds
  • ferns
  • syrup
  • eyres
  • barms
  • acred
  • merge
  • durum
  • varan
  • horme
  • karoo
  • derms
  • terfs
  • vires
  • diram
  • forms
  • terse
  • gares
  • dures
  • varix
  • hertz
  • morae
  • kerne
  • force
  • larks
  • carol
  • cared
  • dorps
  • abrin
  • harls
  • horny
  • boron
  • aurar
  • morne
  • gyral
  • ydred
  • dorrs
  • harry
  • rorts
  • teres
  • serow
  • tared
  • porae
  • farro
  • furry
  • tiros
  • dorts
  • morts
  • ferms
  • morse
  • aurei
  • hares
  • gyron
  • xeric
  • saree
  • berth
  • girds
  • parse
  • murrs
  • hards
  • gurly
  • horas
  • pirog
  • nurds
  • hurts
  • jural
  • fires
  • seres
  • garda
  • sarin
  • jarta
  • aorta
  • torsk
  • carbs
  • parry
  • murid
  • serve
  • abray
  • dared
  • hiree
  • serre
  • norks
  • nertz
  • sordo
  • karos
  • derro
  • harpy
  • rorid
  • caret
  • torot
  • ogres
  • agros
  • maras
  • sprue
  • yerds
  • dirls
  • arrah
  • parol
  • porns
  • cores
  • birrs
  • worse
  • mercy
  • heres
  • carbo
  • curly
  • burbs
  • owres
  • gerbe
  • cured
  • jerks
  • virus
  • buran
  • pyric
  • carns
  • purpy
  • parev
  • marly
  • eyrie
  • torte
  • garum
  • maria
  • neral
  • harem
  • warre
  • scraw
  • owrie
  • cardi
  • nerol
  • sarod
  • foray
  • derat
  • tyres
  • syrah
  • certs
  • eared
  • curat
  • warst
  • curli
  • enrol
  • ourie
  • earns
  • harms
  • aural
  • circa
  • beret
  • torus
  • merls
  • torii
  • marah
  • murti
  • furan
  • toric
  • puree
  • forge
  • bortz
  • goris
  • sorbo
  • lordy
  • hired
  • farci
  • warby
  • thrum
  • corer
  • karat
  • perdy
  • goral
  • curst
  • kerbs
  • serin
  • pirns
  • yerba
  • paras
  • xerox
  • scram
  • scrat
  • terns
  • noris
  • surfs
  • eerie
  • pareo
  • curer
  • pyran
  • tirrs
  • afrit
  • perce
  • nurdy
  • nares
  • jarks
  • aures
  • merry
  • afros
  • sorry
  • cirri
  • birle
  • dargs
  • girrs
  • karst
  • marsh
  • siren
  • mirks
  • beryl
  • dural
  • barny
  • varus
  • warps
  • karns
  • durra
  • leres
  • umras
  • wormy
  • laris
  • boree
  • feria
  • curia
  • yarco
  • lorel
  • ferry
  • ibrik
  • norma
  • perts
  • tardy
  • scrip
  • strim
  • terms
  • horse
  • jarps
  • torsi
  • sorta
  • adrad
  • firms
  • forum
  • carap
  • hurra
  • vireo
  • carex
  • worms
  • largo
  • dorks
  • moras
  • dares
  • strap
  • zaris
  • parch
  • yirks
  • strip
  • perve
  • certy
  • serks
  • carls
  • porty
  • merel
  • boras
  • cored
  • furor
  • gorms
  • sarge
  • derns
  • warez
  • boric
  • parve
  • forel
  • spray
  • carte
  • first
  • kerfs
  • firie
  • moray
  • corey
  • fired
  • farle
  • purls
  • geres
  • wurst
  • forme
  • atria
  • forks
  • scrod
  • horks
  • girls
  • sprag
  • rares
  • dorad
  • hurst
  • jorum
  • dorms
  • scree
  • murra
  • carom
  • firry
  • barro
  • pyrex
  • dirts
  • carat
  • giros
  • herry
  • barbs
  • herns
  • sprog
  • garbe
  • yarks
  • parky
  • pervs
  • peril
  • feres
  • darga
  • korus
  • keros
  • terek
  • parks
  • berko
  • inrun
  • eyras
  • wards
  • bores
  • TARGE
  • Carle
  • HERSE
  • KARAS
  • Darre
  • Earnt
  • bạch dương
  • Birks
  • thanh trừng
  • Chuồng
  • Carvy

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái tương thích wordle với r ở giữa để giúp bạn tìm ra câu đố hôm nay.Cố gắng hết sức để tìm ra nó, và xem xét kiểm tra một số bài đăng wordle khác của chúng tôi nếu bạn muốn một số danh sách và manh mối từ khác.Nếu bạn là người yêu thích các trò chơi Word, bạn có thể kiểm tra một số trò chơi đoán cách liên quan khác như Quad, Heardle và Octordle. R in the middle to help you figure out today’s puzzle. Try your best to figure it out, and consider checking out some of our other Wordle posts if you want some other word lists and clues. If you are a lover of word games, you can check out some other related word-guessing games like Quordle, Heardle, and Octordle.

Quay lại điều hướng

Những từ nào có pas trong đó?

10 chữ cái có chứa pas..
passionate..
compassion..
surpassing..
toothpaste..
passageway..
impassable..
pasteboard..
pasteurize..

Một từ 5 chữ cái có AP là gì?

5 chữ cái bắt đầu với AP.

Một từ 5 chữ cái có EA trong đó là gì?

5 chữ cái với EA..
feaze..
ceaze..
peaze..
beaky..
beaux..
heavy..
leaze..
peaky..

Từ 5 chữ cái bắt đầu bằng PA là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng pa.