Dương lịch ngày 2 - 9 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 8 - 2022. Tức Âm lịch ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần, mệnh Hỏa. Ngày 2/9/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h). Show
Tử vi tốt xấu ngày 2 tháng 9 năm 2022
Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu ☯ Việc tốt trong ngày
☯ Ngày bách kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
🌝 Giờ mặt trăng
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu
Danh sách các ngày lịch âm Lịch vạn niên Tháng 9 Năm 2022 Bao nhiêu ngày kể từ 2/9/2022?
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 2022, tức ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Ngày 2/9/2022 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.
Ngày 1 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Năm, âm lịch là ngày 6 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 1/9/2022 tốt hay xấu? Dương lịch: 2/9/2022 Âm lịch: 7/8/2022 Bát Tự: Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu) Hợp - Xung: Tam hợp: Dần, Tuất Lục hợp: Mùi Tương hình: Ngọ Tương hại: Sửu Tương xung: Tý
❖ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão. Ngũ Hành: Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
✧ Sao tốt - Sao xấu: Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ. Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa,Tứ hao, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương. Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái. Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. * Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Bảo Anh (tổng hợp) |