1kg bằng bao nhiêu dkg

Quy đổi các đơn vị trọng lượng như từ tấn sáng yến, tạ hay từ kg sang g, từ tấn sang kg được sử dụng rất phổ biến trong học tập và cuộc sống của chúng ta. Mỗi khi đi mua bất cứ thứ gì liên quan tới trọng lượng, bạn cần nắm được 1 kg bằng bao nhiêu g, 1 kg bằng bao lạng, làm sao để đổi từ kg sang g, 1 lạng bằng bao nhiêu g, kg hay ngược lại? Dưới đây sẽ là hướng dẫn cụ thể, chi tiết cho bạn.

1kg vàng bằng bao nhiêu gam

1 KG BẰNG BAO NHIÊU G?

Theo cách quy đổi trọng lượng thì: 1 kg = 1000 g (Một cân bằng 1000 g).Như vậy: 1 kg = 10 lạng, 1 lạng = 100 g => 1 kg = 100 g x 10 = 1000 g.Tương tự như vậy bạn có thể đổi các đơn vị khác như:5 kg = 5 x 10 lạng = 5 x 10 x 100 = 5 000 g10 kg = 10 x 10 lạng = 10 x 10 x 100 = 10.000 gTừ đây ta suy ngược lại:100 g = 1 lạng = 0,1 kg10 g = 0,1 lạng = 0,01 kg

500 g = 5 lạng = 0,5 kg

CÁCH ĐỔI KG SANG G BẰNG GOOGLE

Ngoài cách đổi phía trên bạn còn có thể đổi kg sang g hoặc g sang kg bằng google theo hướng dẫn sau:

Bước 1: Truy cập google.com, sau đó gõ từ khóa "kg to g", bảng quy đổi của google sẽ xuất hiện.

Bước 2: Nhập số cần đổi, chọn lựa các đại lượng khác nhau mà bạn muốn đổi ở 2 khung bên trái và phải như kilogram, gam, minigam... Sau khi nhập bạn có thể nhìn thấy ngay kết quả.

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể đổi thông qua các website quy đổi khác với các đại lượng từ tấn sang kg, yến sang tạ, tấn,.... Xem bài viết 1 tấn bằng bao nhiêu kg để biết quy đổi từ tấn sang kg và ngược lại nhé.

Xem thêm: 1 tấn bằng bao nhiêu kg

Hi vọng các thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn bổ sung kiến thức về quy đổi trọng lượng để áp dụng trong thực tế cuộc sống khi kinh doanh buôn bán. Để có quy chuẩn đổi từ Litunes sang KG, các bạn tìm hiểu thêm 1 lít bằng bao nhiêu kg tại đây.

Đổi 1 kg bằng bao nhiêu g? Các cách quy đổi kg sang g, g sang kg như thế nào? Cùng Taimienphi.vn tìm hiểu cụ thể qua những ví dụ minh họa trong bài viết dưới đây.

1 tấn bằng bao nhiêu kg, đổi tấn, tạ, yến sang kg Đổi 1 Pound bằng bao nhiêu tấn 1 lạng bằng bao nhiêu g, kg Cách đổi pound sang kg, 1 pound bằng bao nhiêu kg? 1 lít nước bằng bao nhiêu m3, bao nhiêu kg? 1 kg bằng bao nhiêu pound

Từ các đơn vị đo khối lượng gam (g), miligam (ml), kilogam (kg), lít (l) thì cách quy đổi 1g bằng bao nhiêu mg, 1g bằng bao nhiêu kg … Mời các bạn tham khảo qua bài viết sau

1. Tìm hiểu các khái niệm gam (g), miligam (ml), kilogam (kg), lít (l)

Gam được bắt nguồn từ tiếng Pháp là gramme /ɡʁam, nó còn được đọc là gờ ram hay cờ ram được viết tắt là g. Gam là một trong những đơn vị đo khối lượng nằm trong hệ đo lường quốc tế (SI) được suy ra từ đơn vị chuẩn Kilogram (kg). Đây là một trong những đơn vị đo khối lượng, tức là lượng của một chất.

Đang xem: 1kg bằng bao nhiêu mg

Gam được định nghĩa như là đơn vị nên chúng bằng 1 / 1 000 của kilôgam trong đó kilôgam là đơn vị đo cơ bản có tiền tố duy nhất.

Mg là đơn vị nhỏ hơn theo thứ tự Gam => Decigam=> Cg => Mg

1kg bằng bao nhiêu dkg
1kg bằng bao nhiêu dkg

1g bằng bao nhiêu mg?

Kilogam được viết tắt là kg, kg đơn vị đo khối lượng được dùng phổ biến nhất. Kg nằm giữa bảng đại lượng đo lường của đo cân nặng. Theo thứ tự đó là tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. Mỗi một đơn vị nằm liền kề nhau sẽ cách nhau 10 đơn vị. Kilôgam cũng là đơn vị đo lường cơ bản duy nhất còn được định nghĩa bằng nguyên mẫu vật cụ thể thay vì được đo lường bằng các hiện tượng tự nhiên.

READ:  1 Ampe Bằng Bao Nhiêu Watt Và Các Mối Quan Hệ Cường Độ Dòng Điện

Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét. Lít được viết tắt là (l). Lít không phải là đơn vị đo lường quốc tế SI nhưng cùng với các đơn vị như giờ và ngày, nó được liệt kê là một trong “các đơn vị ngoài SI được chấp nhận sử dụng với SI.” Đơn vị đo thể tích của đơn vị đo lường quốc tế SI là mét khối (m³).

2. Cách quy đổi 1g bằng bao nhiêu mg?

Theo thứ tự quy chuẩn chung thì dưới gam là các đơn vị nhỏ hơn đó là Gam => Decigam=> Cg => Mg. Cứ mỗi đơn vị đằng trước sẽ gấp 10 lần đơn vị đằng sau:

1 gam = 10 decigam = 100cg = 1000 mg

Vậy ta có thể kết luật rằng: 1 gam = 1000 mg

3. Cách quy đổi 1 kg bằng bao nhiêu gam và 1g bằng bao nhiêu kg?

Cũng căn cứ vào bảng quy chuẩn ta có

1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g

Dễ dàng tính được 1 kg = 1000 g

Vậy 1 g = 1/1000 kg. Bởi chỉ cần nhân chéo theo tỉ lệ bạn sẽ dễ dàng tính được 1 gam bằng 1/1000 kg thôi. Không quá khó phải không, đây chỉ là cách hỏi ngược thôi.

1kg bằng bao nhiêu dkg
1kg bằng bao nhiêu dkg

1g bằng bao nhiêu kg và 1 kg bằng bao nhiêu gam

4. Cách quy đổi 1 kg bằng bao nhiêu lít?

Như các chúng ta đã biết tất cả vật thể đều có khối lượng riêng hay còn được gọi là mật độ khối lượng riêng (D). Đại lượng được đo bằng thương số giữa khối lượng (m) và thể tích (v) vật thể đó.

Xem thêm: Top 8 Phim Xác Sống Hàn Quốc Cho Mùa Halloween, 10 Bộ Phim Kinh Dị Hàn Quốc Cho Mùa Halloween

Ta có công thức tính khối lượng riêng: D=M/V

Trong đó thì:

D: khối lượng riêng kg/m3

m: khối lượng (kg)

v: thể tích (m3)

Để biết được 1 lít bằng bao nhiêu kg hay 1kg bằng bao nhiêu lít thì bạn áp dụng công thức là được. Tuy nhiên, mỗi một chất lỏng sẽ có khối lượng riêng khác nhau. Cũng bởi thế mà 1kg bằng bao nhiêu lít của từng vật sẽ khác nhau.

1kg bằng bao nhiêu dkg
1kg bằng bao nhiêu dkg

1 kg bằng bao nhiêu lít

Ví dụ dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu cụ thể, mình sẽ chỉ bạn cách tính 1 lít nước bằng bao nhiêu kg? và 1 lít rượu bằng bao nhiêu kg?.

Chúng ta cũng đã biết nước có khối lượng riêng là: 1000kg/m3.

(1) Tức là 1m3 nước bằng 1000kg.

Xem thêm: Lâm Chí Dĩnh – Ảnh Năm 20 Tuổi

(2) 1m3=1000 dm3=1000 lít

Riêng về rượu thì có khối lượng riêng và 790 kg/m3 tương tự áp dụng nhân chéo công thức ta sẽ có kết quả là 1 lít rượu bằng 0.79kg. Tức là 1 lít rượu bằng 790g nhé. Hãy áp dụng công thức D=M/V để có thể tính được 1 kg bằng bao nhiêu lít với mọi chất nhé!

Như vậy, qua bài viết trên chúng ta đã có câu trả lời 1g bằng bao nhiêu mg, 1 kg bằng bao nhiêu gam, 1 kg bằng bao nhiêu lít, … chỉ cần áp dụng bảng quy chuẩn là chúng ta có thể dễ dàng quy đổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: quy đổi

Việc xác định khối lượng của sản phẩm, vật dụng, mẫu vật … sẽ giúp xác định được nhiều thứ quan trọng. Có nhiều đơn vị đo khối lượng khác nhau, tùy vào quốc gia, lãnh thổ hoặc yêu cầu riêng mà chúng ta có thể sử dụng các loại đơn vị dưới đây. Mời các bạn cùng theo dõi nội dung được chúng tôi chia sẻ dưới đây.

1kg bằng bao nhiêu dkg

Đơn vị là gì?

Đơn vị là một đại lượng dùng để đo lường, được sử dụng trong các lĩnh vực toán học, vật lý, hóa học, và trong cuộc sống hàng ngày.

Ví dụ: Đơn vị đo độ dài là mét, cen-ti-mét,… Chiều dài cái tivi là 1,5 mét, chiều rộng cái tivi là 1 mét. Sợi dây thừng dài 20 cen-ti-mét.

Xem thêm >>> Các đơn vị đo thể tích thông dụng

Khối lượng là gì?

Khối lượng là lượng chất của một vật khi ta xác định được bằng cách cân vật đó. Để đo được khối lượng của một vật chúng ta sử dụng cân để đo.

Để đo được khối lượng của một vật là bao nhiêu. Thì chúng ta sẽ dùng các đơn vị đo khối lượng để miêu tả độ nặng (khối lượng) của vật đó.

1kg bằng bao nhiêu dkg

Đơn vị đo khối lượng là gì?

Định nghĩa đơn vị đo khối lượng có thể hiểu là một đơn vị dùng để cân một vật cụ thể nào đó. Và đối với độ lớn của khối lượng. Chúng ta sẽ sử dụng các đơn vị đo khối lượng tương ứng để miêu tả độ nặng của vật đó.

Ví dụ: Cân nặng của một bao tải đựng gạo là 50 Kg thì trong đó 50 chính là khối lượng. Và kg chính là đơn vị đo khối lượng.

1kg bằng bao nhiêu dkg
Tổng hợp đơn vị đo khối lượng phổ biến

Các đơn vị đo trọng lượng nước ngoài và cách đổi giữa các đơn vị

Ở nước Anh, Mỹ và các nước nói tiếng Anh thì ngoài các đơn vị đo khối lượng chuẩn hệ SI, họ còn sử dụng các loại đơn vị sau:

Đơn vị đo khối lượng pound

Là đơn vị đo trọng lượng thường được sử dụng ở Anh và nhiều nước khác, ký hiệu là lb, lbm, lbs. Tiếng Việt thường đọc là pao.

1 pound bằng bao nhiêu kg, gram?

  • 1 pound = 0.45359237 kg.
  • 1 pound = 453,5 gram (g).
  • 1 pound = 16 ounce
  • 1 pound = 7000 grain
  • 1 pound = 0.01 cwt ( short hundredweight – đơn vị trọng lượng trung bình hoặc tạ theo cách đo của người Mỹ hoặc Anh).
  • 1 pound = 1,4 st ( stone)
  • 1 pound = 0.0005 short ton ( 1 short ton = 907.18474 kg, tức là một tấn thiếu).
  • 1 pound = 0.000446 long ton ( 1 long ton = 1016,0469088 kg, tức là một tấn dư)

Xem thêm >>> Các đơn vị đo tốc độ phổ biến 

Đơn vị đo khối lượng Ounce

Nó có tên viết tắt là oz, đây là đơn vị đo khối lượng thường được dùng tại Mỹ và các nước khác.

1 Ounce bằng bao nhiêu kg, gram, pound?

  • 1 ounce =  28.350 g.
  • 1 ounce = 0.0625 pound
  • 1 ounce = 0.02835 kg.
  • 1 ounce = 16 drams
  • 1 ounce = 437.5 grain

1kg bằng bao nhiêu dkg

Đơn vị đo khối lượng kim loại cara

Cara hay còn được gọi là carat là đơn vị đo khối lượng sử dụng trong ngành đá quý như kim cương, đá cẩm thạch…

1 cara bằng bao nhiêu gram, miligram?

  • 1 cara = 0,2 gram.
  • 1 cara = 200 miligam(mg)
  • 1 cara = 0.0002 kg.
  • 1 cara = 20 centigam

Đơn vị đo khối lượng trong hệ SI và cách quy đổi

1. Đơn vị tấn, tạ, yến

Thường được sử dụng để đo vật phẩm có kích thước lớn và thông dụng với người Việt. Hai đơn vị tạ và yến chỉ sử dụng bởi người Việt.

1 tấn bằng bao nhiêu tạ, kg, gram?

  • 1 tấn = 10 tạ
  • 1 tấn = 100 yến
  • 1 tấn = 1000kg
  • 1 tấn = 1,000,000 g.

1 tạ bằng bao nhiêu kg, gram?

  • 1 tạ  = 0,1 tấn
  • 1 tạ = 10 yến
  • 1 tạ = 100kg
  • 1 tạ = 100,000 g.

1 yến bằng bao nhiêu kg, tấn?

  • 1 yến = 10 kg
  • 1 yến = 0,01 tấn
  • 1 yến = 0,1 tạ
  • 1 yến = 10,000 g

1kg bằng bao nhiêu dkg

2. Đơn vị Kilôgam, hectogram, decagram

Trong 3 đơn vị này thì Kilôgam thường được sử dụng nhất ở Việt Nam và quốc tế, nó được xem là đơn vị quan trọng nhất để xác định khối lượng nhiều vật dụng, sản phẩm.

1 kg bằng bao nhiêu tấn, tạ, yến, lạng, gram?

  • 1 kg = 0,001 tấn
  • 1 kg  = 0,01 tạ
  • 1 kg = 0,1 yến
  • 1kg = 10 héctôgam (hg) hay chúng ta thường gọi 1 héctôgam = 1 lạng. Nên 1kg =  10 lạng.
  • 1 kg = 100  decagram (dag)
  • 1 kg = 1000 g
  • 1 kg = 100,000 centigam (cg)
  • 1 kg = 1,000,000 miligam (mg)

1 kg bằng bao nhiêu pound, ounce, cara?

  • 1 kg  = 2.2046 pound (lb, lbs)
  • 1 kg = 35.2739 ounce (oz)
  • 1 kg = 5000 cara

Héctôgam là tên gọi quốc tế, có thể nhiều người không biết, nhưng nhắc đến đơn vị “ lạng” thì ai cũng hiểu. 1 lạng tương đương với 1 héctôgam.

1 lạng bằng bao nhiêu kg, tạ, yến, tấn?

  • 1 lạng = 0,1 kg
  • 1 lạng = 10 decagram
  • 1 lạng = 0,01 yến
  • 1 lạng  = 0,001 tạ
  •  1 lạng = 0,0001 tấn.
  • 1 lạng = 10000 centigam
  • 1 lạng = 100,000 miligam

1 lạng bằng bao nhiêu pound, ounce, cara?

  • 1 lạng = 0.220462 pound (lb)
  • 1 lạng = 500 cara
  • 1 lạng = 3.5274 ounce

1 decagram bằng bao nhiêu kg, lạng, tạ, yến?

  • 1 decagram = 0.1 lạng
  • 1 decagram = 0.01 kg
  • 1 decagram = 0.001 yến
  • 1 decagram = 0.0001 tạ
  • 1 decagram = 0.000.01 tấn

3. Đơn vị gram, centigram, milligram

Đây là 3 đơn vị kiểm tra trọng lượng những vật phẩm nhỏ, thường dùng trong phòng thí nghiệm hay sản phẩm chuyên dụng.

1 gram bằng bao nhiêu lạng, kg, tấn, tạ, yến?

  • 1 g = 0,001 kg
  • 1 g = 0,01 lạng
  • 1 g = 0,1 decagram
  • 1 g = 0,0001 yến
  • 1 g = 0,00001 tạ
  • 1 g = 0,000001 tấn
  • 1 g = 100 centigram
  • 1 g = 1000 miligam

1 gam bằng bao nhiêu pound, cara, ounce?

  • 1 gram = 5 cara
  • 1 gram =  0.00220462 pound (lb)
  • 1 gram = 0.035274 ounce

1 centigam bằng bao nhiêu kg, gram, lạng?

  • 1 centigam = 0.00001 kg.
  • 1 centigam = 0.01 g
  • 1 centigam = 0.0001 lạng
  • 1 centigam = 1×10-8 tấn
  • 1 centigam = 1×10-7 tạ
  • 1 centigam = 1×10-6 yến

1 centigam bằng bao nhiêu pound, cara, ounce?

  • 1 centigam = 0.0000220462 pound
  • 1 centigam = 0.05 cara
  • 1 centigam = 0.00035274 ounce

4. Tổng hợp các đơn vị đo khối lượng siêu nhỏ microgam, nanogam

Đây là 2 đơn vị đo khối lượng chuyên dụng, thường được sử dụng cho vật phẩm có kích thước siêu nhỏ hay cần độ chính xác với sai số thấp. Microgam ký hiệu là µg, còn nanogram ký hiệu là ng

1 microgam bằng bao nhiêu gram, nanogam, kg?

  • 1 microgam = 0.000001 g
  • 1 microgam = 1000 nanogam
  • 1 microgam = 0.0001 centigam
  • 1 microgam = 0.001 miligam
  • 1 microgram = 1×10-9 kg.

1 microgam bằng bao nhiêu cara, pound, ounce?

  • 1 µg = 2.2046226218488002×10-9 pound
  • 1 µg  = 0.000005 cara
  • 1 microgam = 3.527394×10-8 ounce
  • 1 nanogam bằng bao nhieu microgam, gam?
  • 1 nanogam = 0.001 microgam
  • 1 nanogam = 1×10-9 gam
  • 1 nanogam = 0.000001 miligam
  • 1 nanogam = 1×10-7 centigam

Cách quy đổi các đơn vị đo khối lượng chính xác nhất

#Cách 1:

  • Mỗi đơn vị sẽ lớn gấp 10 lần so với đơn vị đứng liền kề sau nó.

Ví dụ: 1 yến = 10 kg = 100 hg.

  • Mỗi đơn vị bé hơn sẽ bằng 1/10 đơn vị đứng ngay liền kề trước nó.

Ví dụ: 1 tạ = 0.1 tấn, 1 yến = 0.1 tạ.

#Cách 2:

  • Khi đổi từ đơn vị đo lớn, sang đơn vị đo bé liền kề thì nhân số đo với 10.
  • Khi đổi từ đơn vị đo bé sang đơn vị đo lớn liền kề thì chia số đó cho 10.

Ví dụ: 5 kg = 5 x 10 = 50 hg, 8 tạ = 8 / 10 = 0.8 tấn.

Bài tập áp dụng

Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng

12 yến = …. kg 10 tấn = … g 100 tạ = …. hg

13 tạ = … dag 4 tạ 12 kg = … kg 4 tấn 6 kg = … kg

Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo khối lượng

17 kg + 9 kg = ?

23 kg + 126 g =?

58 kg x 2 =?

1075 g : 5 =?

6 tạ 5 yến + 20 kg =

10kg 34 dag – 5523 g =

Dạng 3: So sánh khối lượng

600 g và 60 dag

6 kg và 7000 g

4 tấn 3 tạ 5 yến và 4370 kg

623 kg 300 dag và 6 tạ 35 kg

Dạng 4: Giải bài toán có lời văn

Một ôtô chuyến đầu tiên chở được 3 tấn cát, chuyến sau chở được 3 tạ cát. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu yến cát?

Những lưu ý cần ghi nhớ khi đổi đơn vị đo khối lượng

– Khi chuyển đổi đơn vị phải để ý thật kỹ để tránh viết sai đơn vị hoặc đổi nhầm giữa các đại lượng đo với nhau.

– Khi đổi đơn vị độ dài thì thừa số, số chia không phải là số đo nên không ghi đơn vị đằng sau thừa số, số chia đó

Ví dụ: Đổi 2 ki-lô-gam (kg) ra gam (g) thì ta làm như sau: 3 x 1000 = 2000 g. Trong đó: 1000 là thừa số nên không có đơn vị đằng sau nó.

– Khuyên bạn sử dụng máy tính cầm tay khi thực hiện chuyển đổi đơn vị khi thực hiện nhân, chia với 10,1000, 10000,… để tránh bị sai.

Xem thêm >>> Các đơn vị đo năng lượng 

Trên đây là những đơn vị đo khối lượng cơ bản nhất đã được Thư viện khoa học tổng hợp lại và gửi tới bạn. Tùy vào mục đích mà bạn lựa chọn một đơn vị thích hợp cho công việc mình. Cảm ơn bạn rất nhiều.