15 2 2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm

Hãy cùng thientue.vn tìm hiểu ngày 15/2/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch, chi tiết ngày 15/2/2023 âm lịch


Ngày 15 tháng 2 năm 2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch

15 2 2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm

Ngày 15/2/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch

- Ngày 15 tháng 2 năm 2023 âm lịch là ngày 6/3/2023 dương lịch

- Ngày 15 tháng 2 năm 2023 âm lịch sẽ rơi vào Thứ Hai


Tháng 3 - Năm 2023

Thứ Hai

6

Lịch âm

Tháng Hai

15

Tiết Kinh Trập

Giờ Nhâm Tý

Ngày 15 ( Quý Hợi )

Tháng 2 ( Ất Mão )

Năm 2023 ( Quý Mão )

bấm vào ngày để xem chi tiết

Tháng 3 năm 2023

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Chủ Nhật


Thông tin cơ bản ngày 15/2/2023 âm lịch

Ngày 15/2/2023 âm lịch là ngày 6/3/2023 dương lịch

Xem ngày 6/3/2023 dương lịch (ngày 15/2/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 6/3/2023 dương lịch (15/2/2023 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Ngày 15 tháng 2 năm 2023 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 25 tháng 1 năm 2023 tức ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão.

Ngày 15/2/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:3718:2712:08 Độ dài ban ngày: 12 giờ 50 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 18:5005:1400:02 Độ dài ban đêm: 10 giờ 24 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 2 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 15 tháng 2 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 15/2/2023
  • Âm lịch: 25/1/2023
  • Bát Tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
  • Giờ đẹp

    : Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
  • Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.
  • Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.1h - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.3h - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.5h - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.7h - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.9h - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Đại An: Là ngày Cát (tốt), ngày này mang lại sự bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Ngày Đại An được chọn để tiến hành làm các việc lớn như: Nhập trạch, động thổ, khai trương, cưới xin, cầu tài, xuất hành, hợp tác làm ăn…