100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

1. What’s up? – Có chuyện gì vậy? 2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì? 4. Nothing much. – Không có gì mới cả. 5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy? 6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn. 9. Is that so? – Vậy hả? 10. How come? – Làm thế nào vậy? 11. Absolutely! – Chắc chắn rồi! 12. Definitely! – Quá đúng! 13. Of course! – Dĩ nhiên! 14. You better believe it! – Chắc chắn mà. 15. I guess so. – Tôi đoán vậy. 16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được. 17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc. 18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá! 19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa). 20. I got it. – Tôi hiểu rồi. 21. Right on! (Great!) – Quá đúng! 22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi! 23. Got a minute? – Có rảnh không? 24. About when? – Vào khoảng thời gian nào? 25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 26. Speak up! – Hãy nói lớn lên. 27. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không? 28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không? 29. Come here. – Đến đây. 30. Come over. – Ghé chơi. 31. Don’t go yet. – Đừng đi vội. 32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường. 34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm. 35. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia? 36. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh. 37. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. 38. Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo! 39. That’s a lie! – Xạo quá! 40. Do as I say. – Làm theo lời tôi. 41. This is the limit! – Đủ rồi đó! 42. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao. 43. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 44. In the nick of time. – Thật là đúng lúc. 45. No litter. – Cấm vứt rác. 46. Go for it! – Cứ liều thử đi. 47. What a jerk! – Thật là đáng ghét. 48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! 49. None of your business! – Không phải việc của bạn. 50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén! 51. Say cheese! – Cười lên nào ! (Khi chụp hình) 52. Be good ! – Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) 53. Bottom up! – 100% nào! (Khi…đối ẩm) 54. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào! 55. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc 56. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 57. Hell with haggling! – Thôi kệ nó! 58. Mark my words! – Nhớ lời tao đó! 59. Bored to death! – Chán chết! 60. What a relief! – Đỡ quá! 61. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nhá! 62. It serves you right! – Đáng đời mày! 63. The more, the merrier! – Càng đông càng vui 64. Beggars can’t be choosers! – Ăn mày còn đòi xôi gấc 65. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 66. Good job!= well done! – Làm tốt lắm! 67. Just for fun! – Cho vui thôi 68. Try your best! – Cố gắng lên 69. Make some noise! – Sôi nổi lên nào! 70. Congratulations! – Chúc mừng! 71. Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã 72. Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng 73. Always the same. – Trước sau như một 74. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp 75. Hit or miss. – Được chăng hay chớ 76. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa 77. To eat well and can dress beautifully. – Ăn trắng mặc trơn 78. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! – Không có chi 79. Just kidding. – Chỉ đùa thôi 80. No, not a bit. – Không chẳng có gì 81. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả 82. After you. – Bạn trước đi 83. Have I got your word on that? – Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 84. The same as usual! – Giống như mọi khi 85. Almost! – Gần xong rồi 86. You‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay 87. I’m in a hurry. – Tôi đang bận 88. What the hell is going on? – Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? 89. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền 90. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian 91. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một 92. Out of sight, out of mind! – Xa mặt cách lòng 93. The God knows! – Chúa mới biết được 94. Women love through ears, while men love through eyes! – Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. 95. Poor you/me/him/her…! – tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá 96. Go away! – Cút đi 97. Let me see. – Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã 98. None your business. – Không phải việc của bạn. 99. Mark my words! – Nhớ lời tao đó!

100. Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

Xem thêm: 

Các cách chào tạm biệt trong tiếng Anh như người bản xứ

Top 19 câu hỏi thông dụng khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh 

50 cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

Dưới đây là 100 câu hỏi đáp tiếng anh về các chủ đề cơ bản nhất. Học hết mấy câu này là bạn có thể tự tin nói chuyện với Tây rồi. Toàn những mẫu câu rất hữu ích đấy, HỌC NGAY nhé các bạn.

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

Học tiếng Anh, học tiếng Anh giao tiếp cần có quá trình luyện tập thường xuyên, hàng ngày, không thể giỏi trong một sớm một chiều. Vì vậy rất nhiều bạn lựa chọn cách học mỗi ngày một ít để bổ sung vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh dần dần.

Bài viết này mình xin giới thiệu với các bạn 100 bài tiếng Anh giao tiếp hàng ngày được tập hơn từ nhiều nguồn khác nhau. Đây là những cụm từ thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống chắc chắn sẽ hữu ích nếu bạn nào đang muốn giao tiếp tiếng Anh thành thạo.

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY

01- Where are you from?02- Do you speak English?03- What's your name?04- Asking directions.05- I'm hungry.06- Do you want something to drink?07- That's too late.08- Choosing a time to meet.09- When do you want to go?10- Ordering food.11- Now or later?12- Do you have enough money?13- How have you been?14- Introducing a friend.15- Buying a shirt.16- Asking about location.17- Do you know the address?18- Vacation to Canada.19- Who is that woman?20- Common questions.21- The supermarket is closed.22- Do you have any children?23- Help with pronunciation.24- I lost my wallet.25- Phone call at work.26- Family trip.27- I went shopping.28- What kind of music do you like?29- Going to the library.30- Where do your parents live?31- Can you help me find a few things?32- Paying for dinner.33- Buying a plane ticket.34- Putting things in order.35- At the restaurant.36- I need to do laundry.37- Finding a convenience store.38- Geography and direction.39- I ate at the hotel.40- Going to the movies.41- The food tastes great.42- Helping a friend move.43- Visiting family.44- Looking at vacation pictures.45- Ordering flowers.

46- Leaving a message.

=>> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

47- Talking about the weather.48- Making plans.49- Meeting a friend.50- I'm a student.51- Studying for exams.52- Did you get my message?53- Making a doctor's appointment.54- Mail.55- I have a cold.56- Dinner invitation.57- Send me the directions.58- Bad cell phone reception.59- Going to the gym.60- Car accident.61- Doctor's visit.62- Making a hotel reservation.63- I changed my mind.64- Do you want to play a game?65- Birthday present.66- Checking into a hotel.67- Sending a package.68- I have allergies.69- Josh works at a software company.70- Listening to music.71- Taking a taxi.72- We're not lost!73- Help me find my purse.74- Taking pictures.75- I dropped your calculator.76- I brought you an apple.77- My mother78- Jim cancelled the meeting.79- Bill got fired.80- Nervous about surgery.81- A romantic story.82- Worried about dad.83- I'm getting fat. –84- I'll take you to work.85- Snowing outside.86- Missed call.87- Shopping for a friend.88- What is your major?89- New apartment.90- Have you found a girlfriend yet?91- Computer problems.92- Do you know how to get downtown?93- Did you see the news today?94- What's your favorite sport?95- Making a webpage.96- Would you mind driving?97- Your English is so good.98- Gifts.99- Election.

100- Book club.

Vậy là vừa rồi các bạn đã được tìm hiểu 100 bài tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, nếu muốn nhiều tài liệu học tiếng Anh miễn phí, các bạn hãy tham khảo các bài viết trong danh mục tài liệu tiếng Anh rồi tải về.

Cuối cùng, hãy luyện tập tập thường xuyên để đạt hiểu quả tốt nhất nhé.

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng

100 câu hỏi tiếng Anh thông dụng