Thanhnien.vn – Lễ công bố Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống năm 2022 được tổ chức ngày 25.10 vừa qua bởi Công ty Cổ phần Báo cáo Đánh giá Việt Nam (Vietnam Report). Đại diện Công ty CP Dinh dưỡng Nutricare chia sẻ: “Hai năm liên tiếp lọt vào Top 10 Công ty uy tín nhóm ngành sữa và thực phẩm từ sữa
là dấu mốc quan trọng ghi nhận hiệu quả kinh doanh cùng những nỗ lực không ngừng nghỉ của đội ngũ lãnh đạo và nhân viên Nutricare suốt thời gian qua. Kết quả này là bàn đạp vững chắc để Nutricare có thêm động lực, không ngừng đổi mới, sáng tạo nhằm mang đến những sản phẩm dinh dưỡng chất lượng đến người tiêu dùng Việt, đồng thời tiếp tục củng cố và khẳng định vị thế của mình, là Thương hiệu Quốc gia Dinh dưỡng Y học.” Bà Vũ Thị Thuận – Chủ tịch Quỹ Đầu tư và Phát
triển Nutricare tại Lễ công bố Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống 2022Ông Lê Anh Đức – Giám đốc nghiên cứu – Vietnam Report cho biết: “Đây là năm thứ hai bảng xếp hạng Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống có sự góp mặt của Nutricare. Điều này minh chứng cho sự cố gắng của đơn vị trong việc vượt qua hàng loạt khó khăn, thách thức để đạt được kết quả kinh doanh ấn tượng, được người tiêu dùng, cộng đồng doanh nghiệp và nhà đầu tư đánh giá cao.” Theo kết quả
khảo sát người tiêu dùng của Vietnam Report, những nhóm sản phẩm like-to-have (trong đó có sữa, sản phẩm từ sữa và các sản phẩm dinh dưỡng khác) nay đã trở thành must-to-have trong bất cứ hộ gia đình nào. Quá trình khảo sát, hội đồng thẩm định của bảng xếp hạng Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống cũng nhận được nhiều đánh giá tích cực về các sản phẩm Dinh dưỡng Y học của Nutricare, với thế mạnh là các dòng sản phẩm cho bệnh nhân ung thư, tiểu đường. Đối với nhóm sản phẩm này,
bên cạnh chức năng cơ bản là cung cấp khẩu phần dinh dưỡng đầy đủ cho bệnh nhân, Nutricare còn đưa vào hàm lượng cao các chất hỗ trợ quá trình điều trị, kiểm soát bệnh hoặc triệu chứng. Thành lập từ năm 2010 bởi các chuyên gia hàng đầu về dinh dưỡng lâm sàng, đào tạo ở Hoa Kỳ, châu Âu và Nhật Bản, Nutricare mang trong mình ước mơ cải thiện dinh dưỡng toàn diện cho người Việt, không chỉ dừng lại ở những giai đoạn nhất định mà là quá trình chăm sóc dinh dưỡng cả vòng đời, đặc biệt là Dinh
dưỡng Y học hỗ trợ điều trị. Trong suốt hành trình 12 năm phát triển, hiện nay, Nutricare đang là đơn vị sở hữu danh mục sản phẩm dinh dưỡng đa dạng nhất thị trường. Các sản phẩm của Nutricare được phát triển bởi đội ngũ chuyên gia dinh dưỡng giàu kinh
nghiệm
Đồng thời, hệ thống nhà máy sản xuất hiện đại của Nutricare còn được thiết kế riêng bởi chuyên gia đến từ tập đoàn Tetra Pak – Tập đoàn hàng đầu thế giới về sản xuất hệ thống dây chuyền trang thiết bị đóng gói thực phẩm của Thụy Điển. Các nhà máy này đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý an toàn thực phẩm như: ISO 22000:2018, GMP, HACCP, ISO 14001. Nhà máy sản xuất Nutricare được trang bị dây chuyền hiện đại, tự động hóaBằng những cố gắng và nỗ lực không ngừng trên hành trình chăm sóc dinh dưỡng người Việt, trong những năm qua, Nutricare được đánh giá cao và góp mặt tại nhiều giải thưởng, bảng xếp hạng
uy tín như: Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2021, 2022; Top 100 sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho gia đình và trẻ em, Sản phẩm công nghiệp chủ lực của Thành phố Hà Nội… Đặc biệt, Nutricare cũng 3 lần liên tiếp được Bộ Công thương công nhận là Thương hiệu Quốc gia về Dinh dưỡng Y học (2018 – 2020 – 2022). Những dấu ấn này càng khẳng định mạnh mẽ hơn nữa chất lượng sản phẩm, dịch vụ và uy tín thương hiệu của Nutricare. Theo đuổi mục tiêu “Để mỗi người Việt Nam được sống
vui khỏe trong suốt cuộc đời”, Công ty CP Dinh dưỡng Nutricare đã, đang và sẽ tiếp tục nỗ lực mang đến những sản phẩm dinh dưỡng chất lượng vượt trội cho người tiêu dùng Việt bằng sự thấu hiểu từ tâm. Được nghiên cứu độc lập bởi Vietnam Report và chính thức được công bố từ năm 2017, Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống là bảng xếp hạng được xây dựng dựa trên các nguyên tắc khoa học, khách quan. Trong đó, các doanh nghiệp được đánh giá và xếp hạng theo 3 tiêu chí chính: Năng lực
tài chính thể hiện trên báo cáo tài chính năm gần nhất, uy tín truyền thông được giá bằng phương pháp Media Coding và khảo sát đối tượng nghiên cứu cùng các bên liên quan (người tiêu dùng, chuyên gia,…). Nguồn: Nutricare năm thứ 2 liên tiếp vào Top 10 Công ty uy tín Thực phẩm Đồ uống (thanhnien.vn) - Top 100 2022
- Top 100 2021
- Top 100 2020
- Top 100 2019
- Top 100 2018
- Top 100 2017
- Top 100 2016
- Top 100 2015
Ba công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất cho năm 2021 ở Hoa Kỳ là PepsiCo., Tyson Food và Nestle.Đó là theo báo cáo hàng năm của chúng tôi về các công ty thực phẩm & đồ uống hàng đầu ở Bắc Mỹ. Danh sách Top 100 © (2021) hàng năm của chế biến thực phẩm (2021) xếp hạng các nhà chế biến thực phẩm và đồ uống dựa trên doanh số bán hàng hóa giá trị gia tăng, sẵn sàng cho người tiêu dùng được xử lý tại các cơ sở của Hoa Kỳ và Canada. & NBSP; Tìm hiểu thêm về Danh sách Top 100 © Xử lý thực phẩm cũng như đọc phân tích của chúng tôi bằng cách truy cập & NBSP; 100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu cho năm 2021: một cú đánh tài chính vào cánh tay.Top 100 Food and Beverage Companies for 2021: A Financial Shot in the Arm. Hiểu biểu đồ: & nbsp; a = điều chỉnh đã được thực hiện cho các số liệu do công ty cung cấp |B = bao gồm các sản phẩm sữa chế biến nhưng không phải là sữa tươi |C = Chúng tôi đã chuyển đổi ngoại tệ thành đô la Mỹ vào cuối năm tài chính của Công ty |D = Hình dành cho công ty mẹ |E = ước tính |F = số liệu chỉ dành cho doanh nghiệp Hoa Kỳ một mình |Na = không có sẵn |Nr = không được xếp hạng trước đó |P = Chỉ có thức ăn cho thú cưng |R = con số được phục hồi từ những gì chúng tôi mang theo năm ngoái A = Adjustments were made to figures supplied by the company | B = Includes processed dairy products but not raw milk | C = We converted foreign currency to U.S. dollars at the end of the company’s fiscal year | D = Figure is for the parent company | E = Estimate | F =
Figures are for the U.S. business alone | NA = Not available | NR = Not ranked previously | P = Pet food only | R = Figure is restated from what we carried last year
Năm nay | Năm ngoái | Công ty | 2020 Bán thực phẩm | Bán thực phẩm 2019 | 2020 Tổng doanh số của công ty | Thu nhập ròng năm 2020* (-Loss) | Thu nhập ròng 2019* (-Loss) |
---|
1 | 1 | PepsiCo Inc. | 43,490 | 41,290 | 70,372 | 7,175 | 7,314 | 2 | 2 | Tyson Food Inc. (10/1/20) | 41,329 | 41,116 | 43,185 | 2,071 | 2,035 | 3 | 3 | Nestle (Hoa Kỳ & Canada) | 30.017C | 34.141c | 89.982C | 13.050d | 12.698d | 4 | 4 | JBS USA | 27.925ac | 28.010r | 51.948C | 884cd | 1.510cd | 5 | 5 | Kraft Heinzco. | 20,844 | 19.726r | 26,185 | 356 | 1,935 | 6 | 7 | Anheuser-Busch Inbev | 15,622 | 15,488 | 46,881 | 1,405 | 9.171d | 7 | 6 | Smithfield Food Inc. | 15.600e | 15.500e | 16,100 | Na | Na | 8 | 8 | General Mills Inc. (5/31/21) | 12,728 | 14,262 | 18,127 | 2,340 | 2,181 | 9 | 10 | Mars Inc. | 12.000e | 11.700e | 37.000e | Na-Private | Na-Private | 10 | 9 | Coca-Cola Co. | 11,456 | 11,925 | 33,014 | 7,747 | 8,920 | 11 | 11 | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 11,185 | 11,054 | 11,185 | 1,301 | 842 | 12 | 12 | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | 9,608 | 8,904 | 9,608 | 908 | 979 | 13 | 13 | Cargill Inc. (5/31/20) | 9.000e | 8.900e | 114,600 | Na | 2,560 | 14 | 24 | General Mills Inc. (5/31/21) | 8,854 | 7,635 | Mars Inc. | 12.000e | 11.700e | 15 | 21 | 37.000e | 8,691 | Na-Private | 8,691 | 1,628 | 211 | 16 | 23 | Coca-Cola Co. | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | 9,400 | Na | Na | 17 | 16 | General Mills Inc. (5/31/21) | 8,361 | 8,390 | 8,361 | 1,473 | Mars Inc. | 18 | 15 | 12.000e | 8,237 | 11.700e | 11,724 | 37.000e | 242 | 19 | 19 | Na-Private | 8,157 | 7,108 | 26,581 | 3,555 | Coca-Cola Co. | 20 | 14 | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | Cargill Inc. (5/31/20) | 11,333 | 9.000e | 8.900e | 21 | 17 | Bimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada) | 8,003 | 7,801 | 8,003 | 876 | 780 | 22 | 18 | 16.641c | 7,496 | 7,637 | 12,092 | 95 | 456 | 23 | 20 | 530cd | 7,416 | 7,082 | 8,150 | 1,279 | 1,150 | 24 | 22 | 391cd | 6,688 | 6,359 | 11,618 | 1,325 | 1,254 | 25 | 25 | Campbell Soup Co. (7/31/20) | 8.107r | 8.107r | 8.107r | Na | Na | 26 | 26 | General Mills Inc. (5/31/21) | Mars Inc. | 12.000e | 11.700e | 37.000e | Na-Private | 27 | 27 | Coca-Cola Co. | 5,259 | 5,263 | 5,699 | 1 | 122 | 28 | 30 | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | 4,466 | 17,800 | 171 | 83 | 29 | 29 | Cargill Inc. (5/31/20) | 4,900 | 4,700 | 5,000 | Na-Private | Na-Private | 30 | 28 | Coca-Cola Co. | 4,700 | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 8,000 | Na | Na-Private | 31 | 31 | Coca-Cola Co. | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 4,400 | Na | Na | 32 | 33 | General Mills Inc. (5/31/21) | 4,388 | 4,124 | 4,388 | 152 | 165 | 33 | 43 | Mars Inc. | 12.000e | 11.700e | 37.000e | Na-Private | Coca-Cola Co. | 34 | 32 | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 4,350 | 4,289 | 4,350 | 14 | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | 35 | 34 | Cargill Inc. (5/31/20) | 9.000e | 8.900e | 8,615 | 1,929 | Bimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada) | 36 | 35 | 16.641c | 530cd | 391cd | Campbell Soup Co. (7/31/20) | Na-Private | Na-Private | 37 | 39 | Coca-Cola Co. | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 95 | 82 | 38 | 36 | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | Cargill Inc. (5/31/20) | 3,955 | 14,000 | 266 | 207 | 39 | 38 | 9.000e | 3,564 | 3,440 | 3,564 | 28 | 53 | 40 | 41 | 8.900e | 3,400 | 3,100 | 3,400 | Na | Na | 41 | 37 | General Mills Inc. (5/31/21) | Mars Inc. | 3,500 | Mars Inc. | Na | Na | 42 | 40 | General Mills Inc. (5/31/21) | Mars Inc. | Mars Inc. | Mars Inc. | Na-Private | Na-Private | 43 | 41 | Coca-Cola Co. | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 4,100 | Na | Na | 44 | 43 | General Mills Inc. (5/31/21) | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | Cargill Inc. (5/31/20) | Na-Private | Na-Private | 45 | 47 | Coca-Cola Co. | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | Cargill Inc. (5/31/20) | 9.000e | 8.900e | 46 | 43 | Bimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada) | 16.641c | 530cd | 391cd | Na-Private | Na-Private | 47 | 46 | Coca-Cola Co. | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 2,752 | 3,538 | 93 | 55 | 48 | 51 | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | Cargill Inc. (5/31/20) | 9.000e | 16,471 | 8.900e | Bimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada) | 49 | 49 | 16.641c | 530cd | 530cd | 391cd | Na-Private | Na-Private | 50 | 49 | Coca-Cola Co. | 530cd | 530cd | 530cd | Na-Private | Na-Private | 51 | 52 | Coca-Cola Co. | 530cd | 391cd | Campbell Soup Co. (7/31/20) | Na-Private | Na-Private | 52 | 57 | Coca-Cola Co. | 2,517 | Conagra Brand Inc. (30/5/21) | 5,601 | 747 | 703 | 53 | 53 | Hormel Foodscorp.(30/10/20) | 2,500 | 2,400 | 2,500 | Na | Na | 54 | 53 | General Mills Inc. (5/31/21) | 391cd | Campbell Soup Co. (7/31/20) | 391cd | Na-Private | Na-Private | 55 | 53 | Coca-Cola Co. | Campbell Soup Co. (7/31/20) | 2.400e | 3.500e | Na-Private | Na-Private | 56 | 58 | Schreiber Food Inc. | 2,397 | 2.350e | 5.000e | Na-Private | Na-Private | 57 | 56 | Schreiber Food Inc. | 2.350e | 2.350e | 2.350e | Na-Private | Na-Private | 58 | 59 | Schreiber Food Inc. | 2,300 | 2,200 | 2.350e | Na-Private | Na-Private | 59 | 59 | Schreiber Food Inc. | 2,284 | 2.350e | 3,461 | 903 | 827 | 60 | 61 | 5.000e | 2,200 | 2,100 | 2,200 | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 61 | 63 | H.P.Hood Inc. | 2,130 | 2.300e | Brown-Forman Corp (4/30/21) | Na-Private | Na-Private | 62 | 48 | 2.220e | Wayne Farms LLC | Na | 3,183 | Hilmar Cheese Co. | 2.050e | 63 | 61 | 2.700e | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | 2.087C | 6,100 | Na-Private | Na-Private | 64 | 64 | 1.849C | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 65 | 71 | H.P.Hood Inc. | 1,968 | 1,660 | 1,968 | 131 | 76 | 66 | 65 | 2.300e | 1,941 | 1,851 | 7,126 | 131 | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 67 | 69 | 2.220e | Wayne Farms LLC | Na | 1,800 | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 68 | 67 | H.P.Hood Inc. | Wayne Farms LLC | Wayne Farms LLC | Na | Na-Private | Na-Private | 69 | 68 | Hilmar Cheese Co. | 2.050e | 2.050e | 3.500e | Na-Private | Na-Private | 70 | 66 | 2.700e | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | 2.087C | 5,106 | 1.849C | 65c | 71 | 82 | 64c | 1,736 | 1,250 | 1,736 | 192 | 110 | 72 | 69 | Nhóm OSI | 1,700 | 1,700 | 1,700 | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 73 | 73 | H.P.Hood Inc. | 1,680 | 1,585 | 44,573 | 2 | 2.300e | 74 | 75 | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 2.220e | Wayne Farms LLC | Na | Hilmar Cheese Co. | 2.050e | 75 | 72 | 2.700e | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 76 | 76 | H.P.Hood Inc. | 2.300e | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 2.300e | Na-Private | Na-Private | 77 | 74 | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 2.300e | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 2,163 | 2.220e | Wayne Farms LLC | 78 | 76 | Na | 2.300e | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 2.300e | Na-Private | Na-Private | 79 | 79 | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 1,468 | 1,336 | 1,468 | 126 | 52 | 80 | 78 | 2.220e | 1,349 | 1,352 | 1,349 | 2 | 18 | 81 | 80 | Wayne Farms LLC | 1,334 | 1,308 | 1,334 | 137 | 151 | 82 | 81 | Na | Hilmar Cheese Co. | Hilmar Cheese Co. | Hilmar Cheese Co. | Na-Private | Na-Private | 83 | 84 | 2.050e | 2.700e | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | 1,250 | Trang trại Mountaire | H.P.Hood Inc. | 84 | 85 | 2.300e | 1,200 | 1,100 | 1,200 | 48 | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 85 | 87 | 2.220e | 1,141 | 1,050 | 2,500 | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 86 | 86 | H.P.Hood Inc. | 1,137 | 1,076 | 1,480 | Na-Private | Na-Private | 87 | 89 | 2.300e | 1,072 | 1,000 | 1,072 | 174 | 130 | 88 | 88 | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 1,054 | 2.220e | 2,054 | Wayne Farms LLC | Na | 89 | 83 | Hilmar Cheese Co. | 1,022 | 1,186 | 1,022 | 18 | 95 | 90 | 95 | 2.050e | 1,017 | 908 | 1,017 | 108 | 2.700e | 91 | 89 | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | 2.087C | 2.087C | 2.300e | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 92 | 89 | H.P.Hood Inc. | 2.087C | 2.087C | Thương hiệu cao cấp Holdings Corp. | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 93 | 89 | H.P.Hood Inc. | 1,000 | 1,000 | 1,000 | Na-Private | Na-Private | 94 | 93 | 2.300e | 986 | 993 | 986 | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 95 | 94 | H.P.Hood Inc. | 966 | 961 | 1,820 | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 96 | H.P.Hood Inc. | 2.300e | 964 | 768 | 964 | Brown-Forman Corp (4/30/21) | 2.220e | 97 | 96 | Wayne Farms LLC | Na | Na | Na | Na-Private | Na-Private | 98 | H.P.Hood Inc. | 2.300e | Na | Trang trại Mountaire | 800 | Trang trại Mountaire | Trang trại Mountaire | 99 | 99 | H.P.Hood Inc. | 761 | 736 | 880 | 54 | 39 | 100 | 98 | 2.300e | Brown-Forman Corp (4/30/21) | Brown-Forman Corp (4/30/21) | Brown-Forman Corp (4/30/21) | Na-Private | Na-Private |
10 công ty thực phẩm lớn nhất thế giới là gì?
Các công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới.. Nép mình..... Công ty Archer Daniels Midland..... Cargill..... Tập đoàn Sysco..... JBS..... George Weston..... Thực phẩm Tyson..... Danone..
Công ty thực phẩm số 1 trên thế giới là gì?
100 công ty thực phẩm & đồ uống hàng đầu 2019.
10 công ty thực phẩm hàng đầu là gì?
2021 Top 100 công ty thực phẩm & đồ uống.
5 công ty thực phẩm hàng đầu theo doanh thu là gì?
Các công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới vào năm 2022 Nestle S.A.Pepsico, Inc. Coca-Cola Co. làm tròn danh sách này là các công ty thực phẩm lớn khác bao gồm Tyson Food, JBS và Kraft-Heinz.Nestle S.A. PepsiCo, Inc. Coca-Cola Co. Rounding out the list are other large food companies including Tyson Foods, JBS and Kraft-Heinz. |