10 công ty thực phẩm hàng đầu thế giới năm 2023

Thanhnien.vn – Lễ công bố Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống năm 2022 được tổ chức ngày 25.10 vừa qua bởi Công ty Cổ phần Báo cáo Đánh giá Việt Nam (Vietnam Report).

10 công ty thực phẩm hàng đầu thế giới năm 2023

Đại diện Công ty CP Dinh dưỡng Nutricare chia sẻ: “Hai năm liên tiếp lọt vào Top 10 Công ty uy tín nhóm ngành sữa và thực phẩm từ sữa là dấu mốc quan trọng ghi nhận hiệu quả kinh doanh cùng những nỗ lực không ngừng nghỉ của đội ngũ lãnh đạo và nhân viên Nutricare suốt thời gian qua. Kết quả này là bàn đạp vững chắc để Nutricare có thêm động lực, không ngừng đổi mới, sáng tạo nhằm mang đến những sản phẩm dinh dưỡng chất lượng đến người tiêu dùng Việt, đồng thời tiếp tục củng cố và khẳng định vị thế của mình, là Thương hiệu Quốc gia Dinh dưỡng Y học.”

10 công ty thực phẩm hàng đầu thế giới năm 2023
Bà Vũ Thị Thuận – Chủ tịch Quỹ Đầu tư và Phát triển Nutricare tại Lễ công bố Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống 2022

Ông Lê Anh Đức – Giám đốc nghiên cứu – Vietnam Report cho biết: “Đây là năm thứ hai bảng xếp hạng Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống có sự góp mặt của Nutricare. Điều này minh chứng cho sự cố gắng của đơn vị trong việc vượt qua hàng loạt khó khăn, thách thức để đạt được kết quả kinh doanh ấn tượng, được người tiêu dùng, cộng đồng doanh nghiệp và nhà đầu tư đánh giá cao.”

Theo kết quả khảo sát người tiêu dùng của Vietnam Report, những nhóm sản phẩm like-to-have (trong đó có sữa, sản phẩm từ sữa và các sản phẩm dinh dưỡng khác) nay đã trở thành must-to-have trong bất cứ hộ gia đình nào.

Quá trình khảo sát, hội đồng thẩm định của bảng xếp hạng Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống cũng nhận được nhiều đánh giá tích cực về các sản phẩm Dinh dưỡng Y học của Nutricare, với thế mạnh là các dòng sản phẩm cho bệnh nhân ung thư, tiểu đường. Đối với nhóm sản phẩm này, bên cạnh chức năng cơ bản là cung cấp khẩu phần dinh dưỡng đầy đủ cho bệnh nhân, Nutricare còn đưa vào hàm lượng cao các chất hỗ trợ quá trình điều trị, kiểm soát bệnh hoặc triệu chứng.

Thành lập từ năm 2010 bởi các chuyên gia hàng đầu về dinh dưỡng lâm sàng, đào tạo ở Hoa Kỳ, châu Âu và Nhật Bản, Nutricare mang trong mình ước mơ cải thiện dinh dưỡng toàn diện cho người Việt, không chỉ dừng lại ở những giai đoạn nhất định mà là quá trình chăm sóc dinh dưỡng cả vòng đời, đặc biệt là Dinh dưỡng Y học hỗ trợ điều trị. Trong suốt hành trình 12 năm phát triển, hiện nay, Nutricare đang là đơn vị sở hữu danh mục sản phẩm dinh dưỡng đa dạng nhất thị trường.

10 công ty thực phẩm hàng đầu thế giới năm 2023
Các sản phẩm của Nutricare được phát triển bởi đội ngũ chuyên gia dinh dưỡng giàu kinh nghiệm

Đồng thời, hệ thống nhà máy sản xuất hiện đại của Nutricare còn được thiết kế riêng bởi chuyên gia đến từ tập đoàn Tetra Pak – Tập đoàn hàng đầu thế giới về sản xuất hệ thống dây chuyền trang thiết bị đóng gói thực phẩm của Thụy Điển. Các nhà máy này đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý an toàn thực phẩm như: ISO 22000:2018, GMP, HACCP, ISO 14001.

10 công ty thực phẩm hàng đầu thế giới năm 2023
Nhà máy sản xuất Nutricare được trang bị dây chuyền hiện đại, tự động hóa

Bằng những cố gắng và nỗ lực không ngừng trên hành trình chăm sóc dinh dưỡng người Việt, trong những năm qua, Nutricare được đánh giá cao và góp mặt tại nhiều giải thưởng, bảng xếp hạng uy tín như: Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2021, 2022; Top 100 sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho gia đình và trẻ em, Sản phẩm công nghiệp chủ lực của Thành phố Hà Nội… Đặc biệt, Nutricare cũng 3 lần liên tiếp được Bộ Công thương công nhận là Thương hiệu Quốc gia về Dinh dưỡng Y học (2018 – 2020 – 2022). Những dấu ấn này càng khẳng định mạnh mẽ hơn nữa chất lượng sản phẩm, dịch vụ và uy tín thương hiệu của Nutricare.

Theo đuổi mục tiêu “Để mỗi người Việt Nam được sống vui khỏe trong suốt cuộc đời”, Công ty CP Dinh dưỡng Nutricare đã, đang và sẽ tiếp tục nỗ lực mang đến những sản phẩm dinh dưỡng chất lượng vượt trội cho người tiêu dùng Việt bằng sự thấu hiểu từ tâm.

Được nghiên cứu độc lập bởi Vietnam Report và chính thức được công bố từ năm 2017, Top 10 Công ty uy tín ngành Thực phẩm – Đồ uống là bảng xếp hạng được xây dựng dựa trên các nguyên tắc khoa học, khách quan. Trong đó, các doanh nghiệp được đánh giá và xếp hạng theo 3 tiêu chí chính: Năng lực tài chính thể hiện trên báo cáo tài chính năm gần nhất, uy tín truyền thông được giá bằng phương pháp Media Coding và khảo sát đối tượng nghiên cứu cùng các bên liên quan (người tiêu dùng, chuyên gia,…).

Nguồn: Nutricare năm thứ 2 liên tiếp vào Top 10 Công ty uy tín Thực phẩm Đồ uống (thanhnien.vn)

  • Top 100 2022
  • Top 100 2021
  • Top 100 2020
  • Top 100 2019
  • Top 100 2018
  • Top 100 2017
  • Top 100 2016
  • Top 100 2015

Ba công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất cho năm 2021 ở Hoa Kỳ là PepsiCo., Tyson Food và Nestle.Đó là theo báo cáo hàng năm của chúng tôi về các công ty thực phẩm & đồ uống hàng đầu ở Bắc Mỹ.

Danh sách Top 100 © (2021) hàng năm của chế biến thực phẩm (2021) xếp hạng các nhà chế biến thực phẩm và đồ uống dựa trên doanh số bán hàng hóa giá trị gia tăng, sẵn sàng cho người tiêu dùng được xử lý tại các cơ sở của Hoa Kỳ và Canada. & NBSP;

Tìm hiểu thêm về Danh sách Top 100 © Xử lý thực phẩm cũng như đọc phân tích của chúng tôi bằng cách truy cập & NBSP; 100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu cho năm 2021: một cú đánh tài chính vào cánh tay.Top 100 Food and Beverage Companies for 2021: A Financial Shot in the Arm.

Hiểu biểu đồ: & nbsp; a = điều chỉnh đã được thực hiện cho các số liệu do công ty cung cấp |B = bao gồm các sản phẩm sữa chế biến nhưng không phải là sữa tươi |C = Chúng tôi đã chuyển đổi ngoại tệ thành đô la Mỹ vào cuối năm tài chính của Công ty |D = Hình dành cho công ty mẹ |E = ước tính |F = số liệu chỉ dành cho doanh nghiệp Hoa Kỳ một mình |Na = không có sẵn |Nr = không được xếp hạng trước đó |P = Chỉ có thức ăn cho thú cưng |R = con số được phục hồi từ những gì chúng tôi mang theo năm ngoái A = Adjustments were made to figures supplied by the company | B = Includes processed dairy products but not raw milk | C = We converted foreign currency to U.S. dollars at the end of the company’s fiscal year | D = Figure is for the parent company | E = Estimate | F = Figures are for the U.S. business alone | NA = Not available | NR = Not ranked previously | P = Pet food only | R = Figure is restated from what we carried last year

Năm nayNăm ngoáiCông ty2020 Bán thực phẩmBán thực phẩm 20192020 Tổng doanh số của công tyThu nhập ròng năm 2020* (-Loss)Thu nhập ròng 2019* (-Loss)
1 1 PepsiCo Inc.43,490 41,290 70,372 7,175 7,314
2 2 Tyson Food Inc. (10/1/20)41,329 41,116 43,185 2,071 2,035
3 3 Nestle (Hoa Kỳ & Canada)30.017C34.141c89.982C13.050d12.698d
4 4 JBS USA27.925ac28.010r51.948C884cd1.510cd
5 5 Kraft Heinzco.20,844 19.726r26,185 356 1,935
6 7 Anheuser-Busch Inbev15,622 15,488 46,881 1,405 9.171d
7 6 Smithfield Food Inc.15.600e15.500e16,100 NaNa
8 8 General Mills Inc. (5/31/21)12,728 14,262 18,127 2,340 2,181
9 10 Mars Inc.12.000e11.700e37.000eNa-PrivateNa-Private
10 9 Coca-Cola Co.11,456 11,925 33,014 7,747 8,920
11 11 Conagra Brand Inc. (30/5/21)11,185 11,054 11,185 1,301 842
12 12 Hormel Foodscorp.(30/10/20)9,608 8,904 9,608 908 979
13 13 Cargill Inc. (5/31/20)9.000e8.900e114,600 Na2,560
14 24 General Mills Inc. (5/31/21)8,854 7,635 Mars Inc.12.000e11.700e
15 21 37.000e8,691 Na-Private8,691 1,628 211
16 23 Coca-Cola Co.Conagra Brand Inc. (30/5/21)Hormel Foodscorp.(30/10/20)9,400 NaNa
17 16 General Mills Inc. (5/31/21)8,361 8,390 8,361 1,473 Mars Inc.
18 15 12.000e8,237 11.700e11,724 37.000e242
19 19 Na-Private8,157 7,108 26,581 3,555 Coca-Cola Co.
20 14 Conagra Brand Inc. (30/5/21)Hormel Foodscorp.(30/10/20)Cargill Inc. (5/31/20)11,333 9.000e8.900e
21 17 Bimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada)8,003 7,801 8,003 876 780
22 18 16.641c7,496 7,637 12,092 95 456
23 20 530cd7,416 7,082 8,150 1,279 1,150
24 22 391cd6,688 6,359 11,618 1,325 1,254
25 25 Campbell Soup Co. (7/31/20)8.107r8.107r8.107rNaNa
26 26 General Mills Inc. (5/31/21)Mars Inc.12.000e11.700e37.000eNa-Private
27 27 Coca-Cola Co.5,259 5,263 5,699 1 122
28 30 Conagra Brand Inc. (30/5/21)Hormel Foodscorp.(30/10/20)4,466 17,800 171 83
29 29 Cargill Inc. (5/31/20)4,900 4,700 5,000 Na-PrivateNa-Private
30 28 Coca-Cola Co.4,700 Conagra Brand Inc. (30/5/21)8,000 NaNa-Private
31 31 Coca-Cola Co.Conagra Brand Inc. (30/5/21)Conagra Brand Inc. (30/5/21)4,400 NaNa
32 33 General Mills Inc. (5/31/21)4,388 4,124 4,388 152 165
33 43 Mars Inc.12.000e11.700e37.000eNa-PrivateCoca-Cola Co.
34 32 Conagra Brand Inc. (30/5/21)4,350 4,289 4,350 14 Hormel Foodscorp.(30/10/20)
35 34 Cargill Inc. (5/31/20)9.000e8.900e8,615 1,929 Bimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada)
36 35 16.641c530cd391cdCampbell Soup Co. (7/31/20)Na-PrivateNa-Private
37 39 Coca-Cola Co.Conagra Brand Inc. (30/5/21)Hormel Foodscorp.(30/10/20)Conagra Brand Inc. (30/5/21)95 82
38 36 Hormel Foodscorp.(30/10/20)Cargill Inc. (5/31/20)3,955 14,000 266 207
39 38 9.000e3,564 3,440 3,564 28 53
40 41 8.900e3,400 3,100 3,400 NaNa
41 37 General Mills Inc. (5/31/21)Mars Inc.3,500 Mars Inc.NaNa
42 40 General Mills Inc. (5/31/21)Mars Inc.Mars Inc.Mars Inc.Na-PrivateNa-Private
43 41 Coca-Cola Co.Conagra Brand Inc. (30/5/21)Conagra Brand Inc. (30/5/21)4,100 NaNa
44 43 General Mills Inc. (5/31/21)Conagra Brand Inc. (30/5/21)Hormel Foodscorp.(30/10/20)Cargill Inc. (5/31/20)Na-PrivateNa-Private
45 47 Coca-Cola Co.Conagra Brand Inc. (30/5/21)Hormel Foodscorp.(30/10/20)Cargill Inc. (5/31/20)9.000e8.900e
46 43 Bimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada)16.641c530cd391cdNa-PrivateNa-Private
47 46 Coca-Cola Co.Conagra Brand Inc. (30/5/21)2,752 3,538 93 55
48 51 Hormel Foodscorp.(30/10/20)Cargill Inc. (5/31/20)9.000e16,471 8.900eBimbo Bakeries (Hoa Kỳ & Canada)
49 49 16.641c530cd530cd391cdNa-PrivateNa-Private
50 49 Coca-Cola Co.530cd530cd530cdNa-PrivateNa-Private
51 52 Coca-Cola Co.530cd391cdCampbell Soup Co. (7/31/20)Na-PrivateNa-Private
52 57 Coca-Cola Co.2,517 Conagra Brand Inc. (30/5/21)5,601 747 703
53 53 Hormel Foodscorp.(30/10/20)2,500 2,400 2,500 NaNa
54 53 General Mills Inc. (5/31/21)391cdCampbell Soup Co. (7/31/20)391cdNa-PrivateNa-Private
55 53 Coca-Cola Co.Campbell Soup Co. (7/31/20)2.400e3.500eNa-PrivateNa-Private
56 58 Schreiber Food Inc.2,397 2.350e5.000eNa-PrivateNa-Private
57 56 Schreiber Food Inc.2.350e2.350e2.350eNa-PrivateNa-Private
58 59 Schreiber Food Inc.2,300 2,200 2.350eNa-PrivateNa-Private
59 59 Schreiber Food Inc.2,284 2.350e3,461 903 827
60 61 5.000e2,200 2,100 2,200 Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
61 63 H.P.Hood Inc.2,130 2.300eBrown-Forman Corp (4/30/21)Na-PrivateNa-Private
62 48 2.220eWayne Farms LLCNa3,183 Hilmar Cheese Co.2.050e
63 61 2.700eThương hiệu cao cấp Holdings Corp.2.087C6,100 Na-PrivateNa-Private
64 64 1.849CThương hiệu cao cấp Holdings Corp.Thương hiệu cao cấp Holdings Corp.Thương hiệu cao cấp Holdings Corp.Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
65 71 H.P.Hood Inc.1,968 1,660 1,968 131 76
66 65 2.300e1,941 1,851 7,126 131 Brown-Forman Corp (4/30/21)
67 69 2.220eWayne Farms LLCNa1,800 Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
68 67 H.P.Hood Inc.Wayne Farms LLCWayne Farms LLCNaNa-PrivateNa-Private
69 68 Hilmar Cheese Co.2.050e2.050e3.500eNa-PrivateNa-Private
70 66 2.700eThương hiệu cao cấp Holdings Corp.2.087C5,106 1.849C65c
71 82 64c1,736 1,250 1,736 192 110
72 69 Nhóm OSI1,700 1,700 1,700 Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
73 73 H.P.Hood Inc.1,680 1,585 44,573 2 2.300e
74 75 Brown-Forman Corp (4/30/21)2.220eWayne Farms LLCNaHilmar Cheese Co.2.050e
75 72 2.700eThương hiệu cao cấp Holdings Corp.Thương hiệu cao cấp Holdings Corp.Thương hiệu cao cấp Holdings Corp.Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
76 76 H.P.Hood Inc.2.300eBrown-Forman Corp (4/30/21)2.300eNa-PrivateNa-Private
77 74 Brown-Forman Corp (4/30/21)2.300eBrown-Forman Corp (4/30/21)2,163 2.220eWayne Farms LLC
78 76 Na2.300eBrown-Forman Corp (4/30/21)2.300eNa-PrivateNa-Private
79 79 Brown-Forman Corp (4/30/21)1,468 1,336 1,468 126 52
80 78 2.220e1,349 1,352 1,349 2 18
81 80 Wayne Farms LLC1,334 1,308 1,334 137 151
82 81 NaHilmar Cheese Co.Hilmar Cheese Co.Hilmar Cheese Co.Na-PrivateNa-Private
83 84 2.050e2.700eThương hiệu cao cấp Holdings Corp.1,250 Trang trại MountaireH.P.Hood Inc.
84 85 2.300e1,200 1,100 1,200 48 Brown-Forman Corp (4/30/21)
85 87 2.220e1,141 1,050 2,500 Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
86 86 H.P.Hood Inc.1,137 1,076 1,480 Na-PrivateNa-Private
87 89 2.300e1,072 1,000 1,072 174 130
88 88 Brown-Forman Corp (4/30/21)1,054 2.220e2,054 Wayne Farms LLCNa
89 83 Hilmar Cheese Co.1,022 1,186 1,022 18 95
90 95 2.050e1,017 908 1,017 108 2.700e
91 89 Thương hiệu cao cấp Holdings Corp.2.087C2.087C2.300eTrang trại MountaireTrang trại Mountaire
92 89 H.P.Hood Inc.2.087C2.087CThương hiệu cao cấp Holdings Corp.Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
93 89 H.P.Hood Inc.1,000 1,000 1,000 Na-PrivateNa-Private
94 93 2.300e986 993 986 Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
95 94 H.P.Hood Inc.966 961 1,820 Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
96 H.P.Hood Inc.2.300e964 768 964 Brown-Forman Corp (4/30/21)2.220e
97 96 Wayne Farms LLCNaNaNaNa-PrivateNa-Private
98 H.P.Hood Inc.2.300eNaTrang trại Mountaire800 Trang trại MountaireTrang trại Mountaire
99 99 H.P.Hood Inc.761 736 880 54 39
100 98 2.300eBrown-Forman Corp (4/30/21)Brown-Forman Corp (4/30/21)Brown-Forman Corp (4/30/21)Na-PrivateNa-Private

10 công ty thực phẩm lớn nhất thế giới là gì?

Các công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới..
Nép mình.....
Công ty Archer Daniels Midland.....
Cargill.....
Tập đoàn Sysco.....
JBS.....
George Weston.....
Thực phẩm Tyson.....
Danone..

Công ty thực phẩm số 1 trên thế giới là gì?

100 công ty thực phẩm & đồ uống hàng đầu 2019.

10 công ty thực phẩm hàng đầu là gì?

2021 Top 100 công ty thực phẩm & đồ uống.

5 công ty thực phẩm hàng đầu theo doanh thu là gì?

Các công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới vào năm 2022 Nestle S.A.Pepsico, Inc. Coca-Cola Co. làm tròn danh sách này là các công ty thực phẩm lớn khác bao gồm Tyson Food, JBS và Kraft-Heinz.Nestle S.A. PepsiCo, Inc. Coca-Cola Co. Rounding out the list are other large food companies including Tyson Foods, JBS and Kraft-Heinz.