1 vạn dặm bằng bao nhiêu km năm 2024

Có thể bạn nghĩ đơn vị dặm chỉ được sử dụng thời xưa nhưng hiện nay vẫn có rất nhiều nước sử dụng như Trung Quốc, Mỹ và các nước Châu Âu.

Một Dặm Bằng Bao Nhiêu Km ?

Về cơ bản khi quy đổi từ dặm sang ki lô mét có sự khác biệt giữa trung quốc và các quốc gia còn lại.

Theo hệ thống đo lường của Trung quốc: 1 dặm (mile) = 0.5 Km = 500 m

Trong khi đó, các quốc gia khác như mỹ, anh đều sử dụng hệ thống đo lường của thế giới : 1 dặm = 1.609343 km = 1609,344 mét ( xấp sỉ 1,6 km )

Hà Nội , Hồ Chí Minh là hai trung tâm kinh tế lớn của Việt Nam. Vậy thử tính xem khoảng cách từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu dặm :

là câu hỏi được nhiều người quan tâm. HCTECH xin giới thiệu đến bạn cách đổi từ 1 dặm sang km, m. cây số nhanh chóng và chính xác.

1. Khái niệm “dặm”

“Dặm” là đơn vị đo chiều dài, khoảng cách. Ở mỗi quốc gia, đơn vị “dặm” đã gắn liền với lịch sử lâu đời và những ứng dụng sử dụng.

  • Dặm là đơn vị tính khoảng cách cổ của người Trung Quốc.
  • Đơn vị dặm cũng là đơn vị đo chiều dài, dùng để đo khoảng cách, sử dụng phổ biến ở nước Anh. Dặm có tên tiếng Anh là miles với nhiều kí hiệu khác nhau: M, m, ml, mi… Trong đó, ký hiệu mi được sử dụng thông dụng nhất.
  • Những người La Mã cũng đã sử dụng đơn vị dặm trong đo lường. Họ sử dụng đơn vị này để chỉ dao động cách 1.000 bước chạy( 1 bước chạy = 2 bước đi) tương đồng với 1.480 mét.

1 vạn dặm bằng bao nhiêu km năm 2024

Quy đổi 1 dặm sang đơn vị km như thế nào?

Hiện nay, đơn vị dặm đã ít sử dụng hơn và không còn thông dụng. Do đó, việc quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu cây số, bao nhiêu km, m,… khiến nhiều người khá lúng túng.

2. 1 dặm bằng bao nhiêu kilomet

Do sự ra đời và dùng với mục đích đo lường khác nhau, nên tỷ lệ quy đổi đơn vị dặm ở mỗi quốc gia cũng có sự khác nhau. Dưới đây là tỷ lệ quy đổi ở một số quốc gia.

2.1. 1 dặm Anh bằng bao nhiêu km

Dặm được định nghĩa chính xác là 1.760 yard quốc tế = 1.609,344 mét= 1,6093044 km

Đơn vị dặm này cũng được dùng ở Hoa Kỳ, vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland giống như một phần của hệ đo lường Mỹ và hệ đo lường Anh.

Quy đổi một dặm là bao nhiêu km ở Anh theo tỷ lệ:

1 dặm (1 Mile) = 1,6093044 km ≈ 1,609 km

1 dặm = 1.609,344 m

1 vạn dặm bằng bao nhiêu km năm 2024

Tỷ lệ quy đổi dặm sang km

2.2. 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km

Đơn vị dặm đã có lâu đời trong lịch sử Trung Quốc; được gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày. Người Hoa có quy ước về chuyển đổi khác với người Anh, 1 dặm Trung Quốc được quy đổi bằng 500m (hay 0,5 km)

1 dặm = 500 m = 0,5 km

Ngày nay dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất trên toàn thế giới. Do đó, 1 dặm ở Trung Quốc cũng có tỷ lệ quy đổi tương tự như ở Anh:

1 dặm = 1.609,344 m = 1,6093044 km ≈ 1,609 km

1 vạn dặm bằng bao nhiêu km năm 2024

Đơn vị “dặm” được gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày trong lịch sử Trung Quốc

2.3. 1 dặm bằng bao nhiêu km ở Việt Nam

Tại Việt Nam, việc quy đổi đơn vị dặm cũng tuân thủ pháp định quốc tế. Tức là: 1 dặm bằng 1,609344 km.

Ngoài ra, ở một số quốc gia khác có tỷ lệ sau:

  • Dặm Đan Mạch: Là đơn vị đo của Đan Mạch, có đơn vị là mil. 1 dặm của Đan Mạch tương đương với 7.532 mét.
  • Dặm Đức: Được đo bằng 4 lần của hải lý và bằng 6,4 km.
  • Dặm scotland: Được đo bằng 1,807 3116 m.

\>> Xem thêm: Một hải lý bằng bao nhiêu km?

3. Một dặm bằng bao nhiêu mét

Từ tỷ lệ 1 km = 1000 m, chúng ta dễ dàng quy đổi dặm sang đơn vị mét (m) như sau:

  • Dặm Anh, Mỹ, pháp định quốc tế: 1 dặm = 1.609,344 m
  • Dặm Đan Mạch: tương đương với 7.532 mét.
  • Dặm Đức: Bằng 6400 m.
  • Dặm scotland: Bằng 1,807 3116 m.

4. 1 dặm bằng bao nhiêu cây số, bao nhiêu yard?

Song song với các đơn vị đo độ dài như km, m; một số đơn vị khác như cây số, yard, hải lý cũng được sử dụng. Vậy quy đổi dặm sang các đơn vị này ra sao?

4.1. Một dặm bằng bao nhiêu cây số?

Như chúng ta đã biết: 1 cây số = 1 km; đo đó dễ dàng quy đổi được một dặm bằng bao nhiêu cây số:

1 dặm = 1,6093044 km = 1,6093044 cây số

Để thuận tiện và nhanh chóng hơn khi quy đổi, bạn có thể theo dõi và áp dụng tỷ lệ trong bảng sau

Dặm Mét Km Cây số Hải lý1 1609,34 1.609 1.609 0.867 2 3218,68 3.218 3.218 1.734 3 4828,02 4.827 4.827 2.601 4 6437,36 6.436 6.436 3.468 5 8046,7 8.045 8.045 4.335 6 9656,04 9.654 9.654 5.202 7 11265,38 11.263 11.263 6.069 8 12874,72 12.872 12.872 6.936 9 14484,06 14.481 14.481 7.803 10 16093,4 16.09 16.09 8.67

4.2. Các đổi dặm sang yard

Yard (Yd) là đơn vị đo lường được sử dụng tại Châu Mỹ; thường được dùng để đo chiều dài sân chơi bóng. Yard có tên gọi tại Việt Nam là thước anh.

1 vạn dặm bằng bao nhiêu km năm 2024

Một dặm bằng bao nhiêu yard?

Theo quy chuẩn quốc tế:

1 yard = 0.9144m

Do đó quy đổi dặm sang đơn vị yard sẽ được:

1 dặm = 1.760 yard

4.3. Một dặm tương đương bao nhiêu bước chân?

Trong thể thao, đơn vị dặm cũng được dùng trong bộ môn chạt điền kinh, đi bộ đường dài. Thực chất, khi quy đổi dặm ra số bước chân, kết quả nó sẽ phụ thuộc vào từng chiều dài bước chân. Theo thống kê, một dặm sẽ tương đương với 2000 bước chân của người trưởng thành.

1 dặm tương đương bao nhiêu km?

Theo quy ước của quốc tế, để đổi từ đơn vị dặm sang kilomet và met, chúng ta có: 1 dặm (1mi) sẽ bằng 1,60934km, tương đương với 1609,34m.

1 vạn km là bao nhiêu?

1 vạn cây số = 10.000 cây số = 10.000 km. Do đó, 1 vạn cây số tương đương với 10.000 cây số hay 10.000 km.

1 hải lý tương đương với bao nhiêu km?

Cùng theo dõi tiếp các phương pháp quy đổi để tìm cách giải đáp câu hỏi 1 hải lý bằng bao nhiêu km nhé! Tham khảo thêm bài viết: Một inch bằng bao nhiêu cm, m, mm, dm, km? Bạn đã biết cách quy đổi nhanh và chính xác nhất? Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet).

1 triệu dặm bằng bao nhiêu km?

Để đạt mốc 1 triệu dặm (tương đương 1.609.000km), trung bình một chủ xe phải chạy gần 20.000 km mỗi năm.