Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo) chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tậpToán lớp 4 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)
Video giải Vở bài tậpToán lớp 4 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỷ = …. năm
1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng
1 giờ = …. phút = …. ngày (hay …. ngày)
1 phút = …. giây
1 giờ = … phút
1 tháng = …. ngày (hay …. ngày) (tháng hai có …. ngày hay …. ngày)
Lời giải:
1 thế kỷ = 100 năm
1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng
1 năm = 12 tháng = 365 ngày (hay 366 ngày)
1 phút = 60 giây
1 giờ = 60 phút
1 tháng = 30 ngày (hay 31 ngày) (tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 giờ = …. phút
1 giờ 36 phút = …. giây
9600 giây = …. phút
14 giờ = …. phút
b) 12 phút = …. giây
2 phút 15 giây = ….giây
1 giờ = …. giây
13 phút = …. giây
c) 10 thế kỷ = …. năm
6 năm 6 tháng = …. tháng
100 năm = …. thế kỷ
12 ngày = …. giờ
Lời giải:
a) 6 giờ = 360 phút
1 giờ 36 phút = 96 giây
9600 giây = 160 phút
14 giờ = 15 phút
b) 12 phút = 720 giây
2 phút 15 giây = 135 giây
1 giờ = 3600 giây
13 phút = 20 giây
c) 10 thế kỷ = 1000 năm
6 năm 6 tháng = 78 tháng
100 năm = 1 thế kỷ
12 ngày = 12 giờ
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Bài 3: Điền dấu “ <; >; =” vào chỗ chấm:
2 giờ 30 phút …. 180 phút
450 giây …. 7 phút 0 giây
110 thế kỷ …. 10 năm
Lời giải:
2 giờ 30 phút < 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
110 thế kỷ = 10 năm
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút. Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 58 phút
B. 11 giờ
C. 11 giờ 12 phút
D. 11 giờ 19 phút
Lời giải:
Đáp án đúng là : A. 10 giờ 58 phút
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 103, 104 Bài 167: Ôn tập về hình học
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 105, 106 Bài 168: Ôn tập về hình học (Tiếp theo)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 106, 107 Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 108, 109 Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
1 thế kỷ = …. năm
1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng
1 giờ = …. phút = …. ngày (hay …. ngày)
1 phút = …. giây
1 giờ = … phút
1 tháng = …. ngày (hay …. ngày) (tháng hai có …. ngày hay …. ngày)
Lời giải
1 thế kỷ = 100 năm
1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng
1 năm = 12 tháng = 365 ngày (hay 366 ngày)
1 phút = 60 giây
1 giờ = 60 phút
1 tháng = 30 ngày (hay 31 ngày) (tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 giờ = …. phút
1 giờ 36 phút = …. giây
9600 giây = …. phút
1/4 giờ = …. phút
b) 12 phút = …. giây
2 phút 15 giây = ….giây
1 giờ = …. giây
1/3 phút = …. giây
c) 10 thế kỷ = …. năm
6 năm 6 tháng = …. tháng
100 năm = …. thế kỷ
1/2 ngày = …. giờ
Lời giải
a) 6 giờ = 360 phút
1 giờ 36 phút = 96 giây
9600 giây = 160 phút
1/4 giờ = 15 phút
b) 12 phút = 720 giây
2 phút 15 giây = 135 giây
1 giờ = 3600 giây
1/3 phút = 20 giây
c) 10 thế kỷ = 1000 năm
6 năm 6 tháng = 78 tháng
100 năm = 1 thế kỷ
1/2 ngày = 12 giờ
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 3: Điền dấu “ <; >; =” vào chỗ chấm:
2 giờ 30 phút …. 180 phút
450 giây …. 7 phút 0 giây
1/10 thế kỷ …. 10 năm
Lời giải
2 giờ 30 phút < 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
1/10 thế kỷ = 10 năm
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút. Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 58 phút B. 11 giờ
C. 11 giờ 12 phút D. 11 giờ 19 phút
Lời giải
Đáp án đúng là : A. 10 giờ 58 phút
Bài giảng Toán lớp 4 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)