Câu 1, 2, 3, 4 trang 13 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 13 bài 95 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình có diện tích lớn nhất là: A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) 2. Viết vào ô trống (theo mẫu)
3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
4. Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H. 1. Chọn A. Hình (1) 2. P là chu vi của hình bình hành: P = (a + b) 2 a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo. Quảng cáoHình bình hành (1): P =(6 + 4) 2 = 20cm. (2): P = (5 + 3) 2 = 16cm (3): P = (4 + 4 ) 2 = 16cm (4): P = (5 + 4) 2 = 18 cm
3.
4. Diện tích hình chữ nhật là: S = AD DC = 4 3 = 12 (cm2) Diện tích hình bình hành là: S = BC FG = 4 3 = 12 (cm2) (vì BC = AD, ABCD là hình chữ nhật) Diện tích hình (H) là: SH = SABCD + SBEFC = 12 + 12 = 24 (cm2) Đáp số: 24 (cm2)
Page 2
Page 3
1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu) Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = … 5 : 11 = … 7 : 10 = … 1:15 = … 14 : 21 = … 2. Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu) Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\)= …….. \({{72} \over 9}\) = …… \({{99} \over {11}}\) = …...... \({{115} \over {23}}\) = ...... \({{150} \over {25}}\) = ........ 3. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu): Mẫu \(8 = {8 \over 1}\); \(5 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = ....\) 4. Có 3 cái bánh như nhau, chia dều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh? Bài giải 1. Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = \({3 \over 8}\) 5 : 11 =\({5 \over 11}\) 7 : 10 = \({7 \over 10}\) 1:15 =\({1 \over 15}\) 14 : 21 =\({14 \over 21}\) 2. Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\) = 42 : 7 = 6 \({{72} \over 9}\) = 72 : 9 = 8 \({{99} \over {11}}\)= 99 :11 = 9 \({{115} \over {23}}\) = 115 : 23 = 5 \({{150} \over {25}}\) = 150 : 25 = 6 3. \(5 = {5 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = {{12} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = {1 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = {0 \over 1}\) 4. Tóm tắt Chia đều 3 cái bánh cho 6 người Bài giải Ta có thể làm như sau: Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỗi người một phần tức là \({1 \over 6}\) cái bánh, sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi người được 3 phần hay \({3 \over 6} = {1 \over 2}\) cái bánh. Đáp số: Mỗi người được \({1 \over 2}\) cái bánh. Giaibaitap.me Page 4
1. Chia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm? 2. May 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải? 3. Điền dấu (>,=,<) \(\eqalign{ & {4 \over 5}.....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6}\,.....\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9}......1 \cr & {8 \over 7}.....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}}.....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}.....1 \cr} \) 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Bài giải 1. Bài giải Ta lấy 9 lít nước mắm chia đều cho 12 chai Vậy mỗi chai có số lít nước mắm là: 9 : 12 = \(3 \over 4\) (lít) Đáp số: Mỗi chai chứa \(3 \over 4\) lít nước mắm 2. Tóm tắt Bài giải: Số mét vải dùng để may mỗi áo của trẻ em là: \(6:5 = {6 \over 5}\) (m) Đáp số: \({6 \over 5}\) m 3. \(\eqalign{ & {4 \over 5} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9} > 1 \cr & {8 \over 7} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1 \cr} \) 4. Giaibaitap.me Page 5
1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu) Mẫu: \(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{.....} \over {.....}} \cr & 9 = {{.....} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{....} \over {....}} \cr} \) 3. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm \(\eqalign{ & {4 \over 3}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}....1 \cr & 1...{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1....{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1....{{99} \over {100}} \cr & {4 \over 3}...{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}....{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}.....{{99} \over {100}}\, \cr} \) 4. Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa? 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Bài giải 1.
2. \(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{15} \over 3} \cr & 9 = {{27} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{30} \over 3} \cr} \) 3. \(\eqalign{ & {4 \over 3} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > 1 \cr & 1 > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 > {{99} \over {100}} \cr & {4 \over 3} > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > {{99} \over {100}}\, \cr} \) 4. Bài giải Số lít sữa có trong mỗi chai là: \(5:10 = {5 \over {10}}\) (lít) Đáp số: \({5 \over {10}}\) (lít sữa) 5. Giaibaitap.me Page 6
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(\eqalign{a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times ...}} = {{...} \over {...}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times ...} \over {4 \times 5}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times ...} \over {3 \times ...}} = {{32} \over {...}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:...} \over {35:5}} = {{...} \over {...}} \cr & {{21} \over {14}} = {{21:...} \over {14:7}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:...}} = {{...} \over {...}} \cr} \) b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {....}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {....}}\) 2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\) b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\) c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {...}} = {2 \over {...}}\) d) \({3 \over 4} = {... \over {12}} = {{...} \over {16}} = {{...} \over {20}}\) 3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu) Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = …… b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = ….. Bài giải: 1. \(\eqalign{ a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr & {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \) b \({2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\) 2. a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\) b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\) c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\) d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\) 3. Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5 b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5 Giaibaitap.me Page 7
Page 8
1. Rút gọn các phân số: \(\eqalign{ & {4 \over {12}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = ... \cr & {{24} \over {30}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = ... \cr & {{25} \over {100}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = ... \cr & {{60} \over {80}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = ... \cr} \) 2. Khoanh vào những phân số bằng \( 2 \over 5\): \({6 \over {12}}\,\,;\,\,{6 \over {15}}\,\,;\,\,{{10} \over {25}}\,\,;\,\,{5 \over 2}\,\,;\,\,{{16} \over {40}}\) 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các phân số \({3 \over 9}; {3 \over {10}};{{11} \over {33}};{6 \over 9}\) phân số tối giản là: A. \({3 \over 9}\) B. \({3 \over {10}}\) C. \({{11} \over {33}}\) D. \({6 \over 9}\) Bài giải 1. \(\eqalign{ & {4 \over {12}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = {1 \over 2} \cr & {{24} \over {30}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = {5 \over 3} \cr & {{25} \over {100}} = {1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = {4 \over 3} \cr & {{60} \over {80}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = {1 \over 6} \cr} \) 2. 3. Chọn B. Giaibaitap.me Page 9
1. Rút gọn các phân số: \(\eqalign{ & {{21} \over 8} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = ... \cr & {{18} \over {54}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = ... \cr & {{90} \over {72}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = ... \cr} \) 2. Khoanh vào những phân số bằng \({3 \over 4}\): \({9 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {16}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {25}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {24}}\) 3. Khoanh vào những phân số bằng \({{25} \over {100}}\): \({5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {65}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{20} \over {80}}\) 4. Tính theo mẫu: Mẫu: a) \({{2 \times 5 \times 11} \over {3 \times 11 \times 5}} = ....\) b) \({{8 \times 12 \times 17} \over {19 \times 12 \times 8}} = ...\) c) \({{6 \times 9 \times 11} \over {11 \times 9 \times 12}} = .....\) 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Bài giải 1. \(\eqalign{ & {{21} \over 8} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = {1 \over 4} \cr & {{18} \over {54}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = {5 \over 8} \cr & {{90} \over {72}} = {5 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = {{12} \over 7} \cr} \) 2. 3. 4. 5. Giaibaitap.me Page 10
Page 11
Page 12
1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm: \({4 \over 5}....{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\) \({5 \over 7}...{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}...{{12} \over {10}}\) 2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm: \({5 \over 9}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\) \(1...{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1...{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}...1\) 3. a) Khoanh vào phân số lớn nhất: \({3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}\) b) Khoanh vào phân số bé nhất: \({6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}\) 4. Viết các phân số \({5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}\) theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. 5. Nêu cách so sánh hai phân số \({5 \over 6}\) và \({6 \over 5}\) (theo mẫu) Mẫu: So sánh hai phân số \({2 \over 3}\) và \({3 \over 2}\) Ta có \({2 \over 3}<1\) ; \({3 \over 2}> 1\) Vậy \({2 \over 3} < {3 \over 2}\). Bài giải 1. Điền dấu >, <, = \({4 \over 5}>{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}<{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\) \({5 \over 7}<{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}>{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}={{12} \over {10}}\) 2. Điền dấu >, <, = \({5 \over 9}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\) \(1<{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1>{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}=1\) 3. Phân số lớn nhất là a) \(7 \over 9\) b) \(2 \over 11\) 4. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: \({3 \over 8};{5 \over 8};{6 \over 8};{7 \over 8}\) b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: \({7 \over 8};{6 \over 8};{5 \over 8};{3 \over 8}\) 5. So sánh Ta có : \({5 \over 6} <1\) ; \({6 \over 5}>1\). Vậy \({5 \over 6} < {6 \over 5}\) Cách khác: Đầu tiên ta phải đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh. Khi đó ta thấy tử của phân số nào lớn hơn thì phân số đó sẽ lớn hơn. Ta có: \({5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{6 \over 5} = {{6 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{36} \over {30}}\) Quy đồng mẫu số của \(5 \over 6\) và \(6 \over 5\) được \(25 \over 30\) và \(36 \over 30\) Mà \({{25} \over {30}} < {{36} \over {30}}\) nên \({5 \over 6} < {6 \over 5}\) Giaibaitap.me Page 13
Page 14
1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm: \({4 \over 7}...{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}...{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}...{{11} \over {15}}\) \({9 \over {11}}...{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}...{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}...{{32} \over {42}}\) 2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm: \({9 \over 4}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}...1\) \({8 \over 5}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}...1\) 3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:…….. 4. Viết các phân số \({4 \over 7};{3 \over 7};{6 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài giải 1. \({4 \over 7}>{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}<{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}>{{11} \over {15}}\) \({9 \over {11}}<{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}>{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}={{32} \over {42}}\) 2. \({9 \over 4}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}=1\) \({8 \over 5}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}<1\) 3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là: \( 1 \over 4\) \(2 \over 4\) \(3 \over 4\) 4. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: \({3 \over 7};{4 \over 7};{6 \over 7}\) Giaibaitap.me Page 15
Page 16
1. So sánh hai phân số: a) \(3 \over 4\) và \(5 \over 10\) b) \(35 \over 25\) và \(16 \over 14\) 2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau: a) \(7 \over 5\) và \(5 \over 7\) b) \(14 \over 16\) và \(24 \over 21\) 3. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu): Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn. Mẫu: So sánh: \(9 \over 14\) và \(9 \over 17\) . Ta có 14 < 17 nên \(9 \over 14\) > \(9 \over 17\) a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\) . b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\) . 4. a) Viết các phân số \(8 \over 9\) ; \(4 \over 9\) ; \(7 \over 9\) theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các phân số \(7 \over 6\) ; \(7 \over 3\) ; \(7 \over 5\) theo thứ tự từ lớn đến bé c) Viết các phân số \(4 \over 5\) ; \(5 \over 4\) ; \(3 \over 5\) theo thứ tự từ bé đến lớn 5. So sánh hai phân số a) \(4 \over 9\) và \(5 \over 4\) b) \(2 \over 7\) và \(7 \over 2\) Bài giải 1. a) Ta có: \({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\) \(15 \over 20\)>\(10 \over 20\). Vậy \(3 \over 4\) > \(5 \over 10\) b) Ta có: \({35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\) \(490 \over 350\)>\(400 \over 350\). Vậy \(35 \over 25\) > \(16 \over 14\) 2. a) Cách 1: Ta có: \({7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\) Mà \({{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\) Cách 2: So sánh hai phân số với 1. Ta có: \({7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\) Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\) b) Cách 1: Ta có: \({{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\) Mà \({{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\) Cách 2: So sánh hai phân số với 1. Ta có: \({{14} \over {16}} < 1\); \({{24} \over {21}} > 1\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\) 3. a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\). Ta có: 17 > 15, nên: \({8 \over {17}} > {8 \over {15}}\) b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\). Ta có 11 <19, nên \({{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\) 4. a) Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \({4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\) b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\) c) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\) 5. So sánh a) Ta có: \({4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) . Vậy \({4 \over 9} < {5 \over 4}\) b) Ta có: \({2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\). Vậy \({2 \over 7} < {7 \over 2}\) Giaibaitap.me Page 17
1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm. a) \({6 \over {11}}...{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}...{6 \over {10}}\) b) \({8 \over 5}...{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}...{{21} \over {27}}\) c) \({7 \over 9}...{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}...{{96} \over {95}}\) 2. a) Viết các phân số \({8 \over {11}};{8 \over 5};{8 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết các phân số \({{12} \over {10}};{{15} \over {25}};{{16} \over {20}}\) theo thứ tự lớn đến bé: 3. Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10. a) Phân số đó bé hơn 1. b) Phân số đó bằng 1. c) Phân số đó lớn hơn 1. 4. Tính: a) \({{5 \times 6 \times 7 \times 8} \over {6 \times 7 \times 8 \times 9}}\) b) \({{42 \times 32} \over {12 \times 14 \times 16}}\) Bài giải 1. a) \({6 \over {11}}<{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}={6 \over {10}}\) b) \({8 \over 5}>{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}>{{21} \over {27}}\) c) \({7 \over 9}<{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}<{{96} \over {95}}\) 2. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({8 \over {11}};{8 \over 7};{8 \over 5}\) b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({{12} \over {10}};{{16} \over {20}};{{15} \over {25}}\) Rút gọn các phân số trên ta được: Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ta được: \({6 \over 5} > {4 \over 5} > {3 \over 5}\) nên \({{12} \over {10}} > {{16} \over {20}} > {{15} \over {25}}\) 3. Phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10. Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9 a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 9}\) b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 7};{9 \over 9}\) c) Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là \({9 \over 7}\) 4. Tính Giaibaitap.me Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
1. Tính y: a) \(y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\) b) \(y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\) c) \({9 \over 2} - y = {2 \over 9}\) 2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau: \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\) \({9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\) Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\,...\,{9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\) 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) \({{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\) b) \({9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\) 4. Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \({3 \over 7}\) có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \({{29} \over {35}}\) số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra? Bài giải 1. \(\eqalign{ & a)\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr & y = \,\,{4 \over 5} - {3 \over 4} = {{16 - 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \) \(\eqalign{ & b)\,\,y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr & y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \) \(\eqalign{ & c)\,\,{9 \over 2} - y = {2 \over 9} \cr & y = {9 \over 2} - {2 \over 9} = {{81 - 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\) 2. \(\eqalign{ & \left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = \left( {{{9 - 5} \over 2}} \right) - {3 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} - {3 \over 4} = {{8 - 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr & {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right) = {9 \over 2} - \left( {{{10 + 3} \over 4}} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} - {{13} \over 4} = {{18 - 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \) Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\) 3. a) \(\eqalign{ & {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left( {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{18 + 12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \) b) \(\eqalign{ & {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left( {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{9 + 11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \) 4. Tóm tắt Bài giải Số bài đạt điểm loại giỏi là: \({{29} \over {35}} - {3 \over 7} = {{29 - 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\) (số bài kiểm tra) Đáp số: \({{14} \over {35}}\) số bài kiểm tra Giaibaitap.me |