Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 bài 126 trang 47

Câu 1, 2, 3 trang 47 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 47 bài 126 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu):

1. Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu):

 \({2 \over 3}\)  \({3 \over 5}\)  \({7 \over 4}\)  \({3 \over {10}}\)  \({1 \over 2}\)
 \({3 \over 2}\)  \({5 \over 8}\)  \({1 \over 3}\)

2. Tính ( theo mẫu):

Mẫu: \({4 \over 5}:{7 \over 3} = {4 \over 5} \times {3 \over 7} = {{12} \over {35}}\)

a) \({2 \over 3}:{3 \over 4}\)          b) \({1 \over 5}:{1 \over 3}\)            c) \({5 \over 9}:{6 \over 7}\)          d) \({1 \over 4}:{1 \over 7}\)

3. Tính:

a) \({3 \over 4} \times {5 \over 7}\)                    b) \({1 \over 7} \times {1 \over 5}\)

    \({{15} \over {28}}:{5 \over 7}\)                        \({1 \over {35}}:{1 \over 7}\)

    \({{15} \over {28}}:{3 \over 4}\)                        \({1 \over {35}}:{1 \over 5}\)

1. 

 \({2 \over 3}\)  \({3 \over 5}\)  \({7 \over 4}\)

\({8 \over 5}\) 

 \({3 \over {10}}\)  \({1 \over 2}\)

\({3 \over 1}\) 

Quảng cáo

 \({3 \over 2}\)

 \({5 \over 3}\)

 \({4 \over 7}\)

 \({5 \over 8}\)

 \({{10} \over 3}\)

\({2 \over 1}\) 

 \({1 \over 3}\)

2. 

a) \({2 \over 3}:{3 \over 4} = {2 \over 3} \times {4 \over 3} = {8 \over 9}\)          b) \({1 \over 5}:{1 \over 3} = {1 \over 5} \times {3 \over 1} = {3 \over 5}\)

c) \({5 \over 9}:{6 \over 7} = {5 \over 9} \times {7 \over 6} = {{35} \over {54}}\)        d) \({1 \over 4}:{1 \over 7} = {1 \over 4} \times {7 \over 1} = {7 \over 4}\)           

3.

a) \({3 \over 4} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {4 \times 7}} = {{15} \over {28}}\)                

    \({{15} \over {28}}:{5 \over 7} = {{15} \over {28}} \times {7 \over 5} = {{21} \over {28}} = {3 \over 4}\) 

    \({{15} \over {28}}:{3 \over 4} = {{15} \over {28}} \times {4 \over 3} = {5 \over 7}\)

    \({1 \over {35}}:{1 \over 7} = {1 \over {35}} \times {7 \over 1} = {1 \over 5}\)

b) \({1 \over 7} \times {1 \over 5} = {{1 \times 1} \over {7 \times 5}} = {1 \over {35}}\)

    \({1 \over {35}}:{1 \over 7} = {1 \over {35}} \times {7 \over 1} = {1 \over 5}\)

    \({1 \over {35}}:{1 \over 5} = {1 \over {35}} \times {5 \over 1} = {1 \over 7}\)



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 126: Phép chia phân số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Video giải VBT Toán 4 Bài 126: Phép chia phân số - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu)

Phương pháp giải

Phân số đảo ngược của phân số ab là phân số ba

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 2: Tính (theo mẫu):

Mẫu

Quảng cáo

Phương pháp giải

Để thực hiện phép chia hai phân số, ta làm như sau: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 3: Tính

Phương pháp giải

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lời giải:

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 47 VBT toán 4 bài 126 : Phép chia phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ đề