Vở bài tập Tiếng Anh lớp 1 trang 17

Với các bài Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Tuần 22 hay nhất, chi tiết, đầy đủ các phần Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các em học sinh lớp 3 làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 trang 17 Chính tả

1: Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

   Mặt ...òn mặt lại đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao

   Suốt ngày lơ lửng ...ên cao

Đêm về đi ngủ, ...ui vào nơi dâu ?

         Là ..............

Trả lời:

   Mặt tròn mặt lại đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao

   Suốt ngày lơ lửng trên cao

Đêm về đi ngủ, chui vào nơi dâu ?

         Là ông mặt trời

2: Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố

   Cánh gì cánh chăng biết bay

Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi

   Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi

Bát cơm trắng deo, đia xôi thơm bùi ?

         Là .............

Trả lời:

   Cánh gì cánh chẳng biết bay

Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi

   Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi

Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi ?

         Là cánh đống lúa

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 trang 18 Luyện từ và câu

1: Dựa vào những bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần 21, 22, em hãy tìm các từ ngữ :

Chỉ trí thức M: bác sĩ,............................
Chỉ hoạt động của trí thức M: nghiên cứu,......................

Trả lời:

Chỉ trí thức M: bác sĩ, giáo viên, kĩ sư, nhà nghiên cứu,nhà văn, nhà thơ, tiến sĩ…
Chỉ hoạt động của trí thức M: nghiên cứu, giảng dạy, chế tạo, sáng tạo, sáng chế, bào chế,„.

2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau :

a) Ở nhà em thường giúp bà xâu kim.

b) Trong lớp Liên luôn chăm chú nghe giảng.

c) Hai bên bờ sống những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.

d) Trên cánh rừng mới trồng chim chóc lại bay về ríu rít.

Trả lời:

a) Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.

b) Trong lớp, Liên luôn chăm chú nghe giảng.

c) Hai bên bờ sống, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.

d) Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.

3: Bạn Hoa điền toàn dấu chấm vào ô trống trong truyện vui dưới đây. Hãy sửa lại những chỗ dùng dấu chấm sai.

- Anh ơi

người ta làm ra điện để làm gì

- Điện quan trọng lắm em ạ, vì nếu đến bây giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến

Trả lời:

- Anh ơi

người ta làm ra điện để làm gì

- Điện quan trọng lắm em ạ, vì nếu đến bây giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến

..............................

..............................

..............................

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

  • Tuần 23
  • Tuần 24
  • Tuần 25
  • Tuần 26
  • Tuần 27

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay:

1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay:

M : xoay...................................

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

-  Làm cho ai việc gì đó :..........................

-  Trái nghĩa với hiền lành :.......................

-  Trái nghĩa với vào :...............................

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau:

-  Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà :................

-  Dùng tay đưa một vật lên :.........................

-  Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó .....................

TRẢ LỜI:

1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay :

M : xoay, loay hoay, (lốc) xoáy, ngoáy

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a)  Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, nghĩa như sau :

- Làm cho ai việc gì đó : giúp

- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn

- Trái nghĩa với vào : ra

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :

- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân

- Dùng tay đưa một vật lên : nâng

- Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó : cần cù

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 4 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 29, 30, 31 Bài 14: Em học vẽ

 Video giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 29, 30, 31 Bài 14: Em học vẽ

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 29 Câu 1: Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc có gì? (đánh dấu vào ô trống trước đáp án đúng)

□ cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ

□ con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng

sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao

Trả lời

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 29 Câu 2: Viết những từ ngữ chỉ sự vật có trong bài đọc.

M: lớp học, ...

Trả lời

Giấy trắng, bút màu, em, bầu trời sao, ông trăng, ngõ, cánh diều, gió, trời xanh, biển cả, con thuyền, cánh buồm, sóng.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 30 Câu 3: Viết câu nêu đặc điểm có sử dụng từ:

- lung linh: ..........................................................................................................................

- vi vu: ..............................................................................................................................

- râm ran: ...........................................................................................................................

Trả lời

- lung linh: Ngọn nến sáng lung linh.

- vi vu: Sáo diều kêu vi vu.

- râm ran: Chú ve sầu kêu râm ran.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 30 Câu 4: Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống.

a. Trăm ........e không bằng một thấy.

b. Có công mài sắt, có .................ày nên kim.

Trả lời

a. Trăm nghe không bằng một thấy.

b. Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 30 Câu 5: Chọn a hoặc b.

a. Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi.

- Chậm như ........................... 

-  Nhanh như .................... 

- Nắng tốt ..........................., mưa tốt lúa. 

b. Viết từ ngữ có tiếng chứa an hoặc ang gọi tên sự vật trong mỗi hình.

Trả lời

a.

- Chậm như rùa 

-  Nhanh như gió 

- Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa.

b.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 30 Câu 6: Viết 3 từ ngữ có tiếng chứa:

a. ng hoặc ngh: M: con ngan, ............................................................................................

b. r,d hoặc gi: M: rửa tay, ..................................................................................................

c. an hoặc ang: M: hoa lan, ...............................................................................................

Trả lời

a. ng hoặc ngh: M: con ngan, ngăn nắp, nghịch ngợm, ngủ trưa.

b. r,d hoặc gi: M: rửa tay, hái rau, cô giáo, quả dâu.

c. an hoặc ang: M: hoa lan, hoa ban, cái bảng, cái thang.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 31 Câu 7: Điền dấu chấm hoặc dấu chẩm hỏi vào ô trống.

Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút có được không

Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào

Bút chì: - Tớ muốn xóa hình vẽ này

Tẩy:  - Tớ sẽ giúp cậu

Bút chì: - Cảm ơn cậu

Trả lời

Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút có được không?

Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào?

Bút chì: - Tớ muốn xóa hình vẽ này!

Tẩy:  - Tớ sẽ giúp cậu!

Bút chì: - Cảm ơn cậu!

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 31 Câu 8: Viết một câu nêu công dụng của từng đồ dùng học tập dưới hình.

Trả lời

Chiếc bút giúp em vẽ hình   Quyển vở giúp bé học bài    Cục tẩy giúp bé xoá vết bút chì

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 31 Câu 9: Dựa vào gợi ý, viết 3 – 4 câu giới thiệu về một đồ dùng để vẽ.

G:  - Em muốn giới thiệu đồ vật nào?

      - Đồ vật đó có đặc điểm gì?

      - Em dùng đồ vật đó như thế nào?

      - Nó giúp ích gì cho em trong việc vẽ tranh?

Trả lời

Em có một chiếc bút chì. Bút chì nhỏ, thon dài, đầu bút nhọn, cuối bút có tẩy chì. Em thường dùng bút chì để vẽ. Chiếc bút chì đã cùng em vẽ nhiều bức tranh yêu thích vì thế chiếc bút chì rất quan trọng với em.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 32, 33 Bài 15: Cuốn sách của em

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 33, 34, 35 Bài 16: Khi trang sách mở ra

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 36, 37, 38, 39 Bài: Ôn tập giữa học kì 1

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 40, 41 Bài 17: Gọi bạn

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 41, 42 , 43 Bài 18: Tớ nhớ cậu

Video liên quan

Chủ đề