Hỏi ngày
what"s the date today? | từ bây giờ là ngày bao nhiêu? |
what"s today"s date? | từ bây giờ là ngày bao nhiêu? |
Bạn đang xem: Đầu tháng tiếng anh là gì
Hỏi ngày
what's the date today? | hôm nay là ngày bao nhiêu? |
what's today's date? | hôm nay là ngày bao nhiêu? |
Đầu tháng tiếng anh là gì
đầu tháng tiêng anh là first month
Tham khảo thêm:
- Các tháng trong tiếng anh là gì
Tags
Học Tiếng Anh1. Giới thiệu các tháng bằng tiếng Anh
Giới thiệu các tháng bằng tiếng Anh
Các tháng trong năm bằng tiếng Anh là kiến thức cơ bản mà bất kỳ ai khi mới bắt đầu học tiếng Anh sẽ không thể bỏ qua. Tuy nhiên, cũng sẽ khiến bạn khó nhớ bởi cách viết và đọc các tháng trong tiếng Anh không theo một quy luật nào. Chính vì vậy, dưới đây sẽ liệt kê đầy đủ các tháng đọc bằng tiếng Anh nhằm giúp bạn bổ sung thêm từ vựng:
- Tháng 1: January [‘dʒænjʊərɪ]
- Tháng 2: February [‘febrʊərɪ]
- Tháng 3: March [mɑːtʃ]
- Tháng 4: April [‘eɪprəl]
- Tháng 5: May [meɪ]
- Tháng 6: June [dʒuːn]
- Tháng 7: July [/dʒu´lai/]
- Tháng 8: August [ɔː’gʌst]
- Tháng 9: September [sep’tembə]
- Tháng 10: October [ɒk’təʊbə]
- Tháng 11: November [nəʊ’vembə]
- Tháng 12: December [dɪ’sembə]
Ngoài ra, dưới đây là bảng từ vựng viết tắt tháng trong tiếng Anhcùng với phiên âm của nó:
Tháng | Tiếng Anh | Viết tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | [‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | Feb | [‘febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | Mar | [mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | Apr | [‘eɪprəl] |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | Jun | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | Jul | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | Aug | [ɔː’gʌst] |
Tháng 9 | September | Sep | [sep’tembə] |
Tháng 10 | October | Oct | [ɒk’təʊbə] |
Tháng 11 | November | Nov | [nəʊ’vembə] |
Tháng 12 | December | Dec | [dɪ’sembə] |
CẢI THIỆN KỸ NĂNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH CÙNG TOPICA NATIVE
Bạn muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình hơn nữa? Hãy để lại thông tin để được tư vấn miễn phí xây dựng LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HOÁ, phù hợp với mục tiêu giúp nâng cao trình độ tiếng anh HIỆU QUẢ NHẤT!
Họ và tên của bạn
Số điện thoại
Email