Vận tải hành khách du lịch tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch là vốn cần thiết cho bất kì ai dù có học chuyên ngành này hay không. Nắm vững những từ vựng du lịch cơ bản này, bạn chắc chắn sẽ tự tin dù đi bất cứ nơi đâu nhé!

  1. * Account payable: Tiền phải trả
    • Account receivable: Tiền phải thu
    • Airline rout network: đường bay
    • Airline route map: Sơ đồ tuyến bay
    • Airline schedule: Lịch bay
    • Amendment fee: Phí sửa đổi
    • ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Các quốc gia thành viên là: Brunei, Cambodia, Indonesia, Lao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Vietnam
    • Availability: Còn để bán
    • Back office: Hậu trường
    • Baggage allowance: Lượng hành lý cho phép
    • Boarding pass: Thẻ lên máy bay
    • Booking file: Hồ sơ đặt chỗ
    • Brochure: Tài liệu giới thiệu
    • Cancellation penalty: Phạt do huỷ bỏ
    • Carrier: Hãng vận chuyển
    • Checkin time: Thời gian vào cửa
    • Checkin: Thủ tục vào cửa
    • Commission: Hoa hồng
    • Compensation: Bồi thường
    • Complimentary: Miễn phí
    • Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
    • CRS/GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới
    • Customer file: Hồ sơ khách hàng
    • DBLB: Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo
    • Deposit: Đặt cọc
    • Destination Knowledge: Kiến thức về điểm đến
    • Destination: Điểm đến
      Vận tải hành khách du lịch tiếng anh là gì năm 2024
    • Direct: Trực tiếp
    • Distribution: Cung cấp
    • Documentation: Tài liệu giấy tờ
    • Domestic travel: du lịch trong nước
    • E Ticket: Vé điện tử
    • Educational Tour: Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
    • Excursion/promotion airfare: Vé máy bay khuyến mại/hạ giá
    • Expatriate resident(s) of Vietnam: Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam
    • Familiarisation Visit/Trip: Chuyến đi/chuyến thăm làm quen
    • Final payment: Khoản thanh toán lần cuối
    • Flyer: Tài liệu giới thiệu
    • FOC Vé miễn phí: còn gọi là complimentary
    • Geographic features: Đặc điểm địa lý
    • Gross rate: Giá gộp
    • Guide book: Sách hướng dẫn
    • High season: Mùa đông khách/ cao điểm
    • Inbound Tour Operator: Hãng lữ hành trong nước
    • Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào
    • Inclusive tour: Chuyến du lịch giá trọn gói
    • Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
      Vận tải hành khách du lịch tiếng anh là gì năm 2024
    • International tourist: Khách du lịch quốc tế
    • Itinerary component: Thành phần lịch trình
    • Itinerary: Lịch trình
    • Log on, log off: Đăng nhập, đăng xuất
    • Low Season: Mùa vắng khách
    • Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên
    • Manifest: Bảng kê
    • Markup: Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
    • MICE: họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm
    • Nett rate: Giá nett
    • Outbound travel: du lịch ra nước ngoài
    • Passport: Hộ chiếu
    • Preferred product: Sản phẩm được ưu đãi
    • Product Knowledge: Kiến thức về sản phẩm
    • Product Manager: Giám đốc sản phẩm
    • Rail schedule: Lịch chạy tàu
    • Reconfirmation of booking: Xác nhận lại việc đặt chỗ
    • Record Locator: Hồ sơ đặt chỗ
    • Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ du lịch
    • Seasonality: Theo mùa
    • Source market: Thị trường nguồn
    • Supplier of product: Công ty cung cấp sản phẩm
    • TCDL Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam
    • Timetable: Lịch trình
    • Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
    • Tour Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ
    • Transfer: Đưa đón
    • Travel Advisories: Thông tin cảnh báo khách du lịch
    • Travel Desk Agent: Nhân viên Đại lý lữ hành
    • Travel Trade: Kinh doanh lữ hành
    • Traveller: Lữ khách hoặc khách du lịch
    • UNWTO: Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch

    a, Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển

    • SIC: Seat in coach: Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết mình qua hệ thống âm thanh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định.
    • First class: Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất
    • C class: business class: Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First
    • Economy class: Hạng phổ thông: những ghế còn lại
    • OW: one way: Vé máy bay 1 chiều
    • RT: return: Vé máy bay khứ hồi
    • STA: Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch
    • ETA: Estimated time arival: Giờ đến dự kiến
    • STD: Scheduled time departure: Giờ khới hành theo kế hoạch
    • ETD: Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến
    • Ferry: Phà: Ferry có thể là những con tàu du lịch vận chuyển dài ngày theo những tuyến cố định với khả năng chuyên chở nhiều nghìn khách và nhiều loại phương tiện giao thông đường bộ trên đó. Ferry cũng có những phòng nghỉ tương đương khách sạn 5*, những bể bơi, sân tennis, câu lạc bộ…

    b, Thuật ngữ về khách sạn khi đi du lịch

    • ROH: Run of the house: khách sạn sẽ xếp phòng cho bạn bất cứ phòng nào còn trống bất kể đó là loại phòng nào.
    • STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn
    • SUP = Superior: Chất lượng cao hơn phòng Standard với diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn.
    • DLX = Deluxe: Loại phòng thường ở tầng cao, diện tích rộng, hướng nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
    • Suite: Loại phòng cao cấp nhất và thường ở tầng cao nhất với các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.
    • Connecting room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. Loại phòng này thường được bố trí cho gia đình ở nhiều phòng sát nhau.
    • SGL = Single bed room: Phòng có 1 giường cho 1 người ở
    • SWB = Single With Breakfast: Phòng một giường có bữa sáng
    • TWN = Twin bed room: Phòng có 2 giường cho 2 người ở
    • DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở. Thường dành cho vợ chồng.
    • TRPL hoặc TRP = Triple bed room: Phòng cho 3 người ở hoặc có 3 giường nhỏ hoặc có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
    • Extra bed: Giường kê thêm để tạo thành phòng Triple từ phòng TWN hoặc DBL.
    • Free & Easy package: Là loại gói dịch vụ cơ bản chỉ bao gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Các dịch vụ khác khách tự lo.
      \>> xem thêm:
      Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí

    Tham gia lớp học thử trực tuyến có gvnn

    Khóa học PRE IELTS 3.0+