Ex: Yesterday my boyfriend surprised me with a serenade at the middle of the night in front of my house! Show (Hôm qua bạn trai mình làm mình bất ngờ khi anh ấy đã hát 1 khúc tình ca vào ban đêm trước cửa nhà mình!) Em muốn hỏi "tương tư" tiếng anh nói như thế nào? Xin cảm ơn nhiều nhà. Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Các đầu tư tác động "vốn mạo hiểm xã hội" hoặc " vốn bệnh nhân" được cấu trúc tương tự như những vốn trong phần còn lại của cộng đồng vốn mạo hiểm. "Social venture capital", or "patient capital", impact investments are structured similarly to those in the rest of the venture capital community. Dấu hiệu Lazarus hay phản xạ Lazarus là một phản xạ cử động ở những bệnh nhân bị chết não hoặc chết thân não, làm cho họ đưa hai tay lên một lát rồi thả chéo trên ngực (tư thế tương tự như ở vài xác ướp Ai Cập). The Lazarus sign or Lazarus reflex is a reflex movement in brain-dead or brainstem failure patients, which causes them to briefly raise their arms and drop them crossed on their chests (in a position similar to some Egyptian mummies). (Ma-thi-ơ 9:1-7; 15:30, 31) Tương tự thế, với tư cách là Vua Nước Trời, Chúa Giê-su Christ sẽ dùng phép lạ chữa lành người mù, người câm, người điếc, người tàn tật, người đau đớn về tâm thần và nhiều bệnh khác. (Matthew 9:1-7; 15:30, 31) In like manner, Christ Jesus, as heavenly King of God’s Kingdom, will miraculously heal the blind, the speechless, the deaf, the physically maimed, the mentally afflicted, and those with any other sickness. Kết nối tương tự có thể được sử dụng để lắng nghe sự thính chẩn được ghi lại trước đó thông qua tai nghe ống nghe, cho phép nghiên cứu chi tiết hơn cho nghiên cứu tổng quát cũng như đánh giá và tư vấn về tình trạng bệnh nhân và chăm sóc y tế từ xa cụ thể hoặc chẩn đoán từ xa. The same connection can be used to listen to the previously recorded auscultation through the stethoscope headphones, allowing for more detailed study for general research as well as evaluation and consultation regarding a particular patient's condition and telemedicine, or remote diagnosis. This started with the use of various mechanical aids, but these were eventually replaced by the fruit machine, an electromechanical analog computer of some complexity. "tương tư" câu"tương tư" là gì"tương tư" Tiếng Trung là gì Bản dịch Điện thoại
Câu ví dụ
Những từ khác Tương tư (tiếng Anh: Lovesickness) là nỗi nhớ nhung người khác một cách mòn mỏi, day dứt, bồn chồn hay có tâm trạng lo lắng không yên, đam mê kéo dài tuyệt vọng đối với người đó. Y học hiện đại chia hiện tượng tương tư ra những giai đoạn sau:
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]Tương tự một người tiếng Anh là gì?Tương tư (tiếng Anh: Lovesickness) là nỗi nhớ nhung người khác một cách mòn mỏi, day dứt, bồn chồn hay có tâm trạng lo lắng không yên, đam mê kéo dài tuyệt vọng đối với người đó. Kế tương tự trong tiếng Anh là gì?PAEDOPHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. Giống như trên tiếng Anh là gì?"Alike" có nghĩa giống như - luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều; "similar to" có nghĩa là tương tự. Cấu trúc: Be + like + N (danh từ). Ví dụ: This hat is like that hat (Cái mũ này giống cái mũ kia). |