Tương tư tiếng anh là gì năm 2024

Ex: Yesterday my boyfriend surprised me with a serenade at the middle of the night in front of my house!

(Hôm qua bạn trai mình làm mình bất ngờ khi anh ấy đã hát 1 khúc tình ca vào ban đêm trước cửa nhà mình!)

Em muốn hỏi "tương tư" tiếng anh nói như thế nào? Xin cảm ơn nhiều nhà.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Các đầu tư tác động "vốn mạo hiểm xã hội" hoặc " vốn bệnh nhân" được cấu trúc tương tự như những vốn trong phần còn lại của cộng đồng vốn mạo hiểm.

"Social venture capital", or "patient capital", impact investments are structured similarly to those in the rest of the venture capital community.

Dấu hiệu Lazarus hay phản xạ Lazarus là một phản xạ cử động ở những bệnh nhân bị chết não hoặc chết thân não, làm cho họ đưa hai tay lên một lát rồi thả chéo trên ngực (tư thế tương tự như ở vài xác ướp Ai Cập).

The Lazarus sign or Lazarus reflex is a reflex movement in brain-dead or brainstem failure patients, which causes them to briefly raise their arms and drop them crossed on their chests (in a position similar to some Egyptian mummies).

(Ma-thi-ơ 9:1-7; 15:30, 31) Tương tự thế, với tư cách là Vua Nước Trời, Chúa Giê-su Christ sẽ dùng phép lạ chữa lành người mù, người câm, người điếc, người tàn tật, người đau đớn về tâm thần và nhiều bệnh khác.

(Matthew 9:1-7; 15:30, 31) In like manner, Christ Jesus, as heavenly King of God’s Kingdom, will miraculously heal the blind, the speechless, the deaf, the physically maimed, the mentally afflicted, and those with any other sickness.

Kết nối tương tự có thể được sử dụng để lắng nghe sự thính chẩn được ghi lại trước đó thông qua tai nghe ống nghe, cho phép nghiên cứu chi tiết hơn cho nghiên cứu tổng quát cũng như đánh giá và tư vấn về tình trạng bệnh nhân và chăm sóc y tế từ xa cụ thể hoặc chẩn đoán từ xa.

The same connection can be used to listen to the previously recorded auscultation through the stethoscope headphones, allowing for more detailed study for general research as well as evaluation and consultation regarding a particular patient's condition and telemedicine, or remote diagnosis.

This started with the use of various mechanical aids, but these were eventually replaced by the fruit machine, an electromechanical analog computer of some complexity.

"tương tư" câu"tương tư" là gì"tương tư" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Tương tư tiếng anh là gì năm 2024
Điện thoại

  • adj
    • lovesick
  • tương sauce soy reciprocal each other mutual ...
  • tư four, fourth adj private, personal ...

Câu ví dụ

  • My grandmother used to say that exact same thing to me. Bà mình cũng từng nói những lời tương tư với mình.
  • I can't believe you're still carrying a torch for that girl. Anh không thể tin nổi là em vẫn còn tương tư con bé đó đấy.
  • Lord, this is illness.” Thế tử điện hạ, ngươi đây là bệnh tương tư rồi.”
  • For the similarly titled sitcom, see The Millers. Để đọc về sitcom mang tựa đề tương tư, xem The Millers.
  • He is dating someone else and so is she. Bạn đang tương tư một ai đó và người đó cũng vậy.
  • What subsequently happened in another place is also very sad. Những chuyện xảy ra sau đó Tương Tư cũng rất mơ hồ.
  • If not, then you kinda fall into the cracks.” Nếu không, tiểu sinh đến chết vì bệnh tương tư mất"
  • And then there is this flower, that I don't know the name of. Từ đó ,N tương tư loại hoa này nhưng vẫn chưa biết tên
  • Does he know about your molestation experience? Hắn có biết đến nỗi khổ tương tư của cậu không?
  • The coffee spills and your new purse is stained. Ly cà phê đã vơi và tương tư Thảo của anh sắp tàn .
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Tương tư (tiếng Anh: Lovesickness) là nỗi nhớ nhung người khác một cách mòn mỏi, day dứt, bồn chồn hay có tâm trạng lo lắng không yên, đam mê kéo dài tuyệt vọng đối với người đó. Y học hiện đại chia hiện tượng tương tư ra những giai đoạn sau:

  • Giai đoạn báo động: Là khi cảm thấy lo lắng, bất an, hồi hộp. Về mặt sinh lý, tim đập nhanh, tăng nhịp thở và huyết áp..., có thể làm thay đổi tâm lý và lối sống bình thường.
  • Giai đoạn chống đỡ: Sự lo lắng và tuyệt vọng lúc này trở thành một nỗi ám ảnh thường trực, theo thời gian làm bệnh nhân suy nhược tinh thần và thể chất.
  • Giai đoạn stress: Sự tương tư trở thành bệnh lý. Các rối loạn tâm thần, rối loạn cơ thể và tập tính xuất hiện tạm thời hoặc liên tục, có thể đưa đến tử vong do các bệnh cơ hội khác.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Tallis, Frank. “Is Love a Mental Illness?”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2014.
  2. Whitbourne, Susan K. “What is the Passion in Passionate Love?”. Psychology Today. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014.
  3. “Bệnh tương tư”. dantri.com.vn. 1 tháng 2 năm 2006. Truy cập 13 tháng 12 năm 2018.

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Frank Tallis Love Sick: Love as a Mental Illness (2005)
  • Tricia Vaughn Love sickness is real, and the high it provides looks a lot like cocaine usage (2013)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tương tự một người tiếng Anh là gì?

Tương tư (tiếng Anh: Lovesickness) là nỗi nhớ nhung người khác một cách mòn mỏi, day dứt, bồn chồn hay có tâm trạng lo lắng không yên, đam mê kéo dài tuyệt vọng đối với người đó.

Kế tương tự trong tiếng Anh là gì?

PAEDOPHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Giống như trên tiếng Anh là gì?

"Alike" có nghĩa giống như - luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều; "similar to" có nghĩa là tương tự. Cấu trúc: Be + like + N (danh từ). Ví dụ: This hat is like that hat (Cái mũ này giống cái mũ kia).