Nếu như bảng chữ cái tiếng Việt có 29 ký tự, thì bảng chữ cái tiếng Anh và bảng chữ cái tiếng Pháp đều có 26 ký tự. Vậy sự khác nhau giữa bảng chữ cái tiếng Pháp và bảng chữ cái tiếng Anh là gì? Bảng chữ cái tiếng Anh có 21 phụ âm và 5 nguyên âm (a, e, i, o, u), trong khi đó, bảng chữ cái tiếng Pháp có 20 phụ âm và 6 nguyên âm (a, e, i, o, u, y). Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về các nguyên âm & phụ âm tiếng Pháp, các dấu trong tiếng Pháp và cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp nhé. Show 🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁 ✅Bài giảng video về bảng chữ cái tiếng Pháp & các dấu trong tiếng Pháp:
🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁 Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Pháp cùng các dấu trong tiếng Pháp, phiên âm quốc tế và ví dụ minh hoạ mà mình đã tổng hợp. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp: A: a (đọc giống chữ ‘a’ trong tiếng Việt) B: bê (đọc giống từ ‘bê’ trong tiếng Việt) C: xê (đọc giống từ ‘xê’ trong tiếng Việt) D: đê (đọc giống chữ ‘đ’ trong tiếng Việt) E: ơ (đọc giống chữ ‘ơ’ trong tiếng Việt) F: é.phờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ) G: ʒê (đọc kết hợp âm ‘ʒ’ và âm ‘ê’) *Cách đọc âm ‘ʒ’: 2 môi chìa ra phía trước, đầu lưỡi cong lên hết mức nhưng không chạm vòm họng, sau đó đẩy nhiều hơi & tiếng ra từ cổ họng ra ngoài như nói từ ‘dờ’, cổ họng rung H: átʃ (đọc lần lượt âm ‘át’ trước và âm ‘ʃ’ sau) *Cách đọc âm ‘ʃ’: môi tròn và đưa ra phía trước, đầu lưỡi cong lên hết mức nhưng không chạm vòm họng, sau đó đẩy nhiều hơi từ cổ họng đi qua hàm răng như nói từ ‘sờ’, cổ họng không rung I: i (đọc giống âm ‘i’ trong tiếng Việt J: ʒi (đọc kết hợp âm ‘ʒ’ và âm ‘i’) K: ca (đọc giống từ ‘ca’ trong tiếng Việt L: elờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ) M: emờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ) N: enờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ) O: ô (đọc giống chữ ‘ô’ trong tiếng Việt) P: pê (đọc giống từ ‘pê’ trong tiếng Việt) Q: kuuy (đọc kết hợp giữa âm ‘k’ và âm ‘uuy’) *Cách đọc ‘uuy’ để có âm ‘q’ trong tiếng Pháp: đọc kết hợp giữa âm ‘u’ và âm ‘y’, đầu tiên miệng chụm lại và chu ra như chuẩn bị đọc âm ‘u’, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đồng thời đẩy hơi & tiếng từ cổ họng để đọc âm ‘y’ R: er (đọc kết hợp giữa âm ‘e’ và âm ‘r’) *Cách đọc âm R trong tiếng Pháp: phát âm ‘gr’ từ cổ họng như đang khạc nước ở cổ họng, làm rung phần cuối lưỡi gần cổ họng nhưng không làm rung đầu lưỡi như âm ‘r’ trong tiếng Việt hay tiếng Anh S: ét.xờ (chữ ‘ơ’ ở cuối đọc rất nhẹ, lưỡi không cong lên) T: tê ( đọc giống từ ‘tê’ trong tiếng Việt) U: uuy (đọc giống ‘uuy trong chữ Q trên) V: vê (đọc giống từ ‘vê’ trong tiếng Việt) W: đúp.blờ.vê (chữ ‘ơ’ cũng đọc rất nhẹ) X: íck.xờ (chữ ‘ơ’ ở cuối đọc rất nhẹ) Y: i.gờ.rếc (chữ ‘ơ’ cũng đọc rất nhẹ) Z: zét.đờ (chữ ‘ơ’ ở cuối đọc rất nhẹ) Tiếp theo, như các bạn thấy trong bảng trên, trong tiếng Pháp cũng có dấu như trong tiếng Việt, tuy nhiên, hệ thống dấu trong tiếng Pháp hơi khác so với hệ thống dấu trong tiếng Việt. Cụ thể, tiếng Pháp có 5 dấu (trong đó có 4 dấu đi với nguyên âm và 1 dấu đi với phụ âm), đó là: Dấu mũ (accent circonflexe): đi với 5 nguyên âm ‘a’, ‘e’, ’i’, ‘o’, ‘u’ để tạo thành â, ê, î, ô, û Dấu huyền (accent grave): đi với 3 nguyên âm ‘a’, ‘e’, ‘u’ để tạo thành à, è, ù Dấu hai chấm (tréma): đi với 2 nguyên âm ‘e’, ‘i’ để tạo thành ë, ï Dấu sắc (accent aigu): chỉ đi với nguyên âm ‘e’ để tạo thành é Dấu móc dưới (cédille): chỉ đi với phụ âm ‘c’ để tạo thành ç 🍀Cách đánh vần các chữ cái có dấu trong tiếng Pháp: đọc chữ cái + đọc tên dấu Ví dụ: â sẽ được đọc là ‘a accent circonflexe’ ù sẽ được đọc là ‘u accent grave’ ï sẽ được đọc là ‘i tréma’ é sẽ được đọc là ‘e accent aigu’ ç sẽ được đọc là ‘c cédille’ Điểm nho nhỏ cuối cùng cần chú ý, trong quá trình học, đôi khi các bạn thấy những từ có chứa ký tự lạ ‘œ’ như: œil, cœur, bœuf… Thực ra ký tự ‘œ’ là cách viết gộp của 2 chữ cái ‘o’ và ‘e’. Ký tự ‘œ’ này đọc giống âm ‘ơ’ trong tiếng Việt, nhưng kéo dài giọng hơn 1 chút, đầu lưỡi cong lên, môi tròn. Vậy là chúng ta đã làm quen với cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp và các dấu trong tiếng Pháp rồi. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm kênh Youtube Lan Anh Berry (https://youtube.com/c/LanAnhBerry) với các bài học cơ bản khác cho người mới bắt đầu học tiếng Pháp.
Cách đọc bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp Cách đọc A, À, Â, AI, AIM, AM, AON, AU, AY Cách đọc E, Ë, É, È, Ê, ES, ER, ET, EI, EAU, EIM, EIN, EM, EN, EMM, ENN, IEN, ENT, EU Cách đọc I, Î, Ï, ILL, ILLE, IM, IN, Y, YM, YN Cách đọc O, Ô, OE, OEU, OI, OIN, OY, OU, OÙ, OM, ON, EON Cách đọc U, Ù, Û, UI, UE, UEU, UM, UN. Cách đọc các phụ âm tiếng Pháp Chúc các bạn học vui!💝
Trang 1: Quốc hội, tiến bộ, Agra, sân chơi, rừng ngập mặn, hối tiếc, người vẽ bản đồ, sự ô nhục, bằng cấp, nhiếp ảnh gia, Ogre, nền, thơm, một cách ăn uống, nhân khẩu học, làm mờ , Zagreb, Tigris, Hungrily, Pogrom, Aigret, Pyrography, Bản đồ, Belgrade, Tích hợp, Bigram, McGraw, Người viết tốc ký, Di cư, ANAGRAM, ENH , và Congreve congress, progress, Agra, playground, mangrove, regret, cartographer, disgrace, degree, photographer, ogre, background, fragrant, meagrely, demography, deflagration, typography, gangrene, flagrant, fairground, campground, Algren, foreground, topography, Zagreb, Tigris, hungrily, pogrom, aigret, pyrography, cartographic, Belgrade, integrated, bigram, McGraw, stenographer, emigrate, anagrams, engram, chirographic, integrally, calligrapher, Pagrus, autobiographical, autography, emigrant, margrave, Ingres, lithographer, and congreve
Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành
Xem tất cả các từ tiếng Anh Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn? Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết. Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !? Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary. Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.
Bạn đã tìm thấy lời của bạn? Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới. Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn. 5 chữ cái có gr là gì?5 chữ cái với gr.. graze.. grenz.. grize.. grosz.. gryke.. jagra.. graff.. gravy.. Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa.. abase.. abate.. aback.. adapt.. adage.. again.. agape.. agate.. Một số từ với GR là gì?10 chữ cái bắt đầu với gr.. greenhouse.. graduation.. groundwork.. greenfield.. grapefruit.. grandstand.. gratuitous.. grandchild.. Có 5 từ chữ cái nào kết thúc bằng gr không?5 chữ cái kết thúc trong gr.. gregr.. lhcgr.. ifngr.. gangr.. shugr.. nswgr.. pcugr.. wowgr.. |