Từ có 5 chữ cái với gr ở giữa năm 2022

Nếu như bảng chữ cái tiếng Việt có 29 ký tự, thì bảng chữ cái tiếng Anh và bảng chữ cái tiếng Pháp đều có 26 ký tự. Vậy sự khác nhau giữa bảng chữ cái tiếng Pháp và bảng chữ cái tiếng Anh là gì? Bảng chữ cái tiếng Anh có 21 phụ âm và 5 nguyên âm (a, e, i, o, u), trong khi đó,  bảng chữ cái tiếng Pháp có 20 phụ âm và 6 nguyên âm (a, e, i, o, u, y). Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về các nguyên âm & phụ âm tiếng Pháp, các dấu trong tiếng Pháp và cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp nhé.

🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁

✅Bài giảng video về bảng chữ cái tiếng Pháp & các dấu trong tiếng Pháp:

🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁🍁

Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Pháp cùng các dấu trong tiếng Pháp, phiên âm quốc tế và ví dụ minh hoạ mà mình đã tổng hợp.

Từ có 5 chữ cái với gr ở giữa năm 2022

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp:

A: a (đọc giống chữ ‘a’ trong tiếng Việt)

B: bê (đọc giống từ ‘bê’ trong tiếng Việt)

C: xê (đọc giống từ ‘xê’ trong tiếng Việt)

D: đê (đọc giống chữ ‘đ’ trong tiếng Việt)

E: ơ (đọc giống chữ ‘ơ’ trong tiếng Việt)

F: é.phờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ)

G: ʒê (đọc kết hợp âm ‘ʒ’ và âm ‘ê’)

*Cách đọc âm ‘ʒ’: 2 môi chìa ra phía trước, đầu lưỡi cong lên hết mức nhưng không chạm vòm họng, sau đó đẩy nhiều hơi & tiếng ra từ cổ họng ra ngoài như nói từ ‘dờ’, cổ họng rung

H: átʃ (đọc lần lượt âm ‘át’ trước và âm ‘ʃ’ sau) 

*Cách đọc âm ‘ʃ’: môi tròn và đưa ra phía trước, đầu lưỡi cong lên hết mức nhưng không chạm vòm họng, sau đó đẩy nhiều hơi từ cổ họng đi qua hàm răng như nói từ ‘sờ’, cổ họng không rung

I: i (đọc giống âm ‘i’ trong tiếng Việt

J: ʒi (đọc kết hợp âm ‘ʒ’ và âm ‘i’)

K: ca (đọc giống từ ‘ca’ trong tiếng Việt

L: elờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ)

M: emờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ)

N: enờ (chữ ơ ở cuối đọc rất nhẹ)

O: ô (đọc giống chữ ‘ô’ trong tiếng Việt)

P: pê (đọc giống từ ‘pê’ trong tiếng Việt)

Q: kuuy (đọc kết hợp giữa âm ‘k’ và âm ‘uuy’)

*Cách đọc ‘uuy’ để có âm ‘q’ trong tiếng Pháp: đọc kết hợp giữa âm ‘u’ và âm ‘y’, đầu tiên miệng chụm lại và chu ra như chuẩn bị đọc âm ‘u’, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đồng thời đẩy hơi & tiếng từ cổ họng để đọc âm ‘y’

R: er (đọc kết hợp giữa âm ‘e’ và âm ‘r’)

*Cách đọc âm R trong tiếng Pháp: phát âm ‘gr’ từ cổ họng như đang khạc nước ở cổ họng, làm rung phần cuối lưỡi gần cổ họng nhưng không làm rung đầu lưỡi như âm ‘r’ trong tiếng Việt hay tiếng Anh

S: ét.xờ (chữ ‘ơ’ ở cuối đọc rất nhẹ, lưỡi không cong lên)

T: tê ( đọc giống từ ‘tê’ trong tiếng Việt)

U: uuy (đọc giống ‘uuy trong chữ Q trên)

V: vê (đọc giống từ ‘vê’ trong tiếng Việt)

W: đúp.blờ.vê (chữ ‘ơ’ cũng đọc rất nhẹ)

X: íck.xờ (chữ ‘ơ’ ở cuối đọc rất nhẹ)

Y: i.gờ.rếc (chữ ‘ơ’ cũng đọc rất nhẹ)

Z: zét.đờ (chữ ‘ơ’ ở cuối đọc rất nhẹ)

Tiếp theo, như các bạn thấy trong bảng trên, trong tiếng Pháp cũng có dấu như trong tiếng Việt, tuy nhiên, hệ thống dấu trong tiếng Pháp hơi khác so với hệ thống dấu trong tiếng Việt. Cụ thể, tiếng Pháp có 5 dấu (trong đó có 4 dấu đi với nguyên âm và 1 dấu đi với phụ âm), đó là:

Dấu mũ (accent circonflexe): đi với 5 nguyên âm ‘a’, ‘e’, ’i’, ‘o’, ‘u’ để tạo thành â, ê, î, ô, û

Dấu huyền (accent grave): đi với 3 nguyên âm ‘a’, ‘e’, ‘u’ để tạo thành à, è, ù

Dấu hai chấm (tréma): đi với 2 nguyên âm ‘e’, ‘i’ để tạo thành ë, ï

Dấu sắc (accent aigu): chỉ đi với nguyên âm ‘e’ để tạo thành é

Dấu móc dưới (cédille): chỉ đi với phụ âm ‘c’ để tạo thành ç

🍀Cách đánh vần các chữ cái có dấu trong tiếng Pháp: đọc chữ cái + đọc tên dấu

Ví dụ: 

â sẽ được đọc là ‘a accent circonflexe’  

ù sẽ được đọc là ‘u accent grave’

ï sẽ được đọc là ‘i tréma’

é sẽ được đọc là ‘e accent aigu’

ç sẽ được đọc là ‘c cédille’ 

Điểm nho nhỏ cuối cùng cần chú ý, trong quá trình học, đôi khi các bạn thấy những từ có chứa ký tự lạ ‘œ’ như: œil, cœur, bœuf… Thực ra ký tự ‘œ’ là cách viết gộp của 2 chữ cái ‘o’ và ‘e’. Ký tự ‘œ’ này đọc giống âm ‘ơ’ trong tiếng Việt, nhưng kéo dài giọng hơn 1 chút, đầu lưỡi cong lên, môi tròn.

Vậy là chúng ta đã làm quen với cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp và các dấu trong tiếng Pháp rồi.

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm kênh Youtube Lan Anh Berry (https://youtube.com/c/LanAnhBerry) với các bài học cơ bản khác cho người mới bắt đầu học tiếng Pháp.


Cuối cùng, các bạn có thể tham khảo thêm những bài học ngữ âm dưới đây:

Cách đọc bảng phiên âm quốc tế tiếng Pháp

Cách đọc A, À, Â, AI, AIM, AM, AON, AU, AY

Cách đọc E, Ë, É, È, Ê, ES, ER, ET, EI, EAU, EIM, EIN, EM, EN, EMM, ENN, IEN, ENT, EU

Cách đọc I, Î, Ï, ILL, ILLE, IM, IN, Y, YM, YN

Cách đọc O, Ô, OE, OEU, OI, OIN, OY, OU, OÙ, OM, ON, EON 

Cách đọc U, Ù, Û, UI, UE, UEU, UM, UN. 

Cách đọc các phụ âm tiếng Pháp

Chúc các bạn học vui!💝

Trang 1: Quốc hội, tiến bộ, Agra, sân chơi, rừng ngập mặn, hối tiếc, người vẽ bản đồ, sự ô nhục, bằng cấp, nhiếp ảnh gia, Ogre, nền, thơm, một cách ăn uống, nhân khẩu học, làm mờ , Zagreb, Tigris, Hungrily, Pogrom, Aigret, Pyrography, Bản đồ, Belgrade, Tích hợp, Bigram, McGraw, Người viết tốc ký, Di cư, ANAGRAM, ENH , và Congreve congress, progress, Agra, playground, mangrove, regret, cartographer, disgrace, degree, photographer, ogre, background, fragrant, meagrely, demography, deflagration, typography, gangrene, flagrant, fairground, campground, Algren, foreground, topography, Zagreb, Tigris, hungrily, pogrom, aigret, pyrography, cartographic, Belgrade, integrated, bigram, McGraw, stenographer, emigrate, anagrams, engram, chirographic, integrally, calligrapher, Pagrus, autobiographical, autography, emigrant, margrave, Ingres, lithographer, and congreve

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Hội nghị8 6 2 2 Latin
Tiến triển8 6 2 2 Pháp cũ
Agra4 2 2 2
Sân chơi10 7 3 2
Rừng ngập mặn8 5 3 2 Bồ Đào Nha
Hối tiếc6 4 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Người vẽ bản đồ12 8 4 4
Ghét bỏ8 5 3 2 Trung Quốc
Bằng cấp6 3 3 2 Pháp cũ
Agra12 8 4 4 Sân chơi
Rừng ngập mặn4 2 2 2 Bồ Đào Nha
Hối tiếc10 7 3 2
Tiếng Anh trung cấp8 6 2 2 Latin
Tiến triển8 5 3 2
Pháp cũ10 7 3 4
Agra12 7 5 4
Sân chơi10 8 2 4 Bồ Đào Nha
Hối tiếc8 5 3 3 Bồ Đào Nha
Hối tiếc8 6 2 2 Trung Quốc
Bằng cấp10 6 4 2
Nhiếp ảnh gia10 7 3 2
Hy Lạp cổ đại6 4 2 2
Yêu tinh10 6 4 3
người Pháp10 7 3 4 Tiếng Anh trung cấp
Người vẽ bản đồ6 4 2 2
Ghét bỏ6 4 2 2 Latin
Tiến triển8 6 2 3
Pháp cũ6 4 2 2 Agra
Sân chơi6 3 3 2
Rừng ngập mặn10 8 2 4
Bồ Đào Nha12 8 4 4
Hối tiếc8 5 3 2
Tiếng Anh trung cấp10 6 4 4
Người vẽ bản đồ6 4 2 2
Ghét bỏ6 5 1 3
Trung Quốc12 8 4 4
Bằng cấp8 4 4 3 Latin
Tiến triển8 5 3 3
Pháp cũ6 4 2 2
Agra12 8 4 4
Sân chơi10 7 3 4
Rừng ngập mặn12 8 4 4
Bồ Đào Nha6 4 2 2 Latin
Tiến triển16 8 8 7
Pháp cũ10 6 4 4
Agra8 5 3 3
Sân chơi8 5 3 2 Rừng ngập mặn
Bồ Đào Nha6 4 2 1
Hối tiếc12 8 4 4
Tiếng Anh trung cấp8 5 3 3



Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành

  • Word unscambler đã được đổi tên và sẽ được thay đổi thành một người giải quyết hoàn chỉnh
  • Bộ đếm âm tiết hiện có sẵn cho văn bản và tài liệu.
  • Ở giữa / trong tìm kiếm từ trung tâm. Tìm kiếm "Hai từ âm tiết với qu ở giữa", "ab ở trung tâm", v.v. sẽ đưa bạn đến một danh sách các từ được đánh vần bằng _A-Z_. Đối với "Trung tâm chính xác", hãy sử dụng tìm kiếm như "6 chữ cái có qu ở giữa"
  • Từ không văng. Để có tốc độ nhanh nhất có thể, bây giờ bạn sẽ hạ cánh trên bộ ký tự được xem trên cùng cho bộ chữ cái đó.. For fastest speed possible, you will now land on the top viewed set of characters for that set of letters.
  • Khả năng tìm kiếm mới "Các từ với tất cả các nguyên âm" hoặc "các từ không có nguyên âm", "kết thúc bằng nguyên âm" hoặc "Bắt đầu với một nguyên âm".
  • Từ có 5 chữ cái với gr ở giữa năm 2022
    Giải câu đố bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang như "giải quyết _ _ e _ _ _ _ _ _, danh từ số ít 4 nguyên âm và 3 âm tiết" using underscores or dashes such as "solve _ _ e _ _ _ _ _ _, singular nouns 4 vowels and 3 syllables"
  • Tìm từ hoặc tên bằng chữ cái thứ hai, thứ ba và thứ tư của chúng lên chữ cái thứ tám với tìm kiếm eazy như "Words với chữ cái thứ hai".
  • Giải câu đố và thiếu chữ cái. Chủ đề WordBrain, từ với bạn bè, Scrabble, 4Pics1word, Cookies Word gian lận, câu trả lời, v.v. Ví dụ Câu trả lời Tìm kiếm: "Giải câu đố B_R", hoàn thành từ 6 chữ cái này từ O-E-H, "đánh vần như ra", "Các từ chứa ra". Sử dụng một dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang trong đó câu đố bị thiếu một chữ cái.. Wordbrain Themes, Words With Friends, Scrabble, 4Pics1Word, Word Cookies cheats, answers, and more. Example answers search: "solve the puzzle b_r", complete this 6 letter word from o-e-h, "spelled like out", "words containing out". Use an underscore or dash where the puzzle is missing a letter.
  • Các truy vấn dài bao gồm 6 từ chữ cái hiện bao gồm điều hướng nhanh cho loại lời nói và các chữ cái bắt đầu/kết thúc như 6 chữ cái với chữ cái thứ hai c.
  • Các vần điệu và âm thanh như công cụ cho bất kỳ từ, chính tả hoặc văn bản được nhập. Kết quả khác nhau xuất hiện cho âm thanh và vần điệu.
  • Danh sách từ palindromes hiện có sẵn bằng cách tìm kiếm các từ palindrom. word Lists now available by searching palindrome words.
  • Uncrambler & decoder - giải mã các cụm từ như "bàn ăn" cho "egbindinatl". - decode phrases such as "dining table" for "egbindinatl".
  • Các bộ lọc tìm kiếm tiêu cực Các từ không có chữ E
  • Tìm từ nhanh. Tìm kiếm từ duy nhất đưa bạn đến trang Word. Giải các câu đố từ bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang (ví dụ: _a_t_i_a). Tất cả các từ/chữ cái mà không có một trang chuyên dụng sẽ bị hủy.
  • Tìm các từ Scrabble theo điểm! Thêm "Scrabble" vào truy vấn của bạn, chẳng hạn như các từ Scrabble với 14 điểm.
  • Những từ yêu thích đối với tài khoản của bạn words to your account

Xem tất cả các từ tiếng Anh


Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn? Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết.

Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !? Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary.

Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.

  • Phonograms tìm kiếm sắp ra mắt do nhiều người dùng tìm kiếm, chẳng hạn như "các từ kết thúc bằng nhiều bản ghi âm"
  • Tìm kiếm từ gốc. Hiển thị với các tùy chọn tiền tố và hậu tố, chỉ khi nó có một từ gốc.
  • Cách đánh vần thay thế của các từ từ tiếng Anh Mỹ đến tiếng Anh Anh. Chuột qua ví dụ: màuColor
  • Danh sách từ có thể in và tải xuống.
  • Tần suất của một từ xuất hiện trong sách và các văn bản khác.
  • Cho phép từ tìm như "Các từ chứa phụ âm N, T và R". Điều này sẽ cung cấp một danh sách các từ với các chữ cái theo một thứ tự cụ thể, chẳng hạn như các phụ âm theo thứ tự của NTR.
  • Các từ số nhiều và số ít với thông tin và câu ví dụ.
  • Trò chơi từ theo lớp học từ mẫu giáo đến lớp 12.
  • Cung cấp các từ có thể được sử dụng hai lần hoặc nhiều hơn trong một câu với các câu ví dụ.
  • Diễn giải, phát âm và các công cụ ngữ pháp miễn phí.
  • Những từ ngữ riêng biệt theo khu vực tập trung. (Công nghệ, Giáo dục, Khoa học, Tâm lý học, v.v.)

Bạn đã tìm thấy lời của bạn?

Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới. Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn.

5 chữ cái có gr là gì?

5 chữ cái với gr..
graze..
grenz..
grize..
grosz..
gryke..
jagra..
graff..
gravy..

Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

Một số từ với GR là gì?

10 chữ cái bắt đầu với gr..
greenhouse..
graduation..
groundwork..
greenfield..
grapefruit..
grandstand..
gratuitous..
grandchild..

Có 5 từ chữ cái nào kết thúc bằng gr không?

5 chữ cái kết thúc trong gr..
gregr..
lhcgr..
ifngr..
gangr..
shugr..
nswgr..
pcugr..
wowgr..