Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022

Bạn có thể dùng các ngôn ngữ bàn phím khác nhau (đôi khi còn gọi là phương thức nhập) trên Chromebook để:

  • Thay đổi ngôn ngữ nhập
  • Sử dụng ký tự đặc biệt, chẳng hạn như dấu nhấn trọng âm hoặc ký hiệu đơn vị tiền tệ

Đặt ngôn ngữ bàn phím

  1. Ở dưới cùng bên phải, hãy chọn thời gian.
  2. Chọn biểu tượng Cài đặt
    Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022
    .
  3. Trên bảng điều khiển bên trái, hãy chọn Nâng cao
    Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022
    Ngôn ngữ và phương thức nhập.
  4. Trong phần "Ngôn ngữ và phương thức nhập", hãy chọn Phương thức nhập.
  5. Trong mục "Phương thức nhập", hãy chọn Thêm phương thức nhập.
  6. Chọn ngôn ngữ bàn phím mà bạn muốn dùng, chọn
    Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022
    Thêm.
  7. Dòng chữ "Đã bật" sẽ hiển thị bên dưới ngôn ngữ bàn phím hiện tại.
  8. Để đặt một ngôn ngữ bàn phím khác, hãy di chuột qua và chọn ngôn ngữ bạn muốn dùng.

Chuyển đổi giữa các ngôn ngữ bàn phím

Nếu thêm nhiều ngôn ngữ bàn phím, bạn có thể chuyển đổi giữa các ngôn ngữ từ kệ, bên cạnh thời gian.

  1. Ở dưới cùng bên phải, hãy chọn thời gian.
  2. Chọn biểu tượng Cài đặt .
  3. Trên bảng điều khiển bên trái, hãy chọn Nâng cao
    Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022
    Ngôn ngữ và phương thức nhập.
  4. Trong phần "Ngôn ngữ và phương thức nhập", hãy chọn Phương thức nhập.
  5. Bật "Hiển thị tùy chọn nhập trên kệ". Mã ngôn ngữ bàn phím hiện tại sẽ xuất hiện trên kệ, bên cạnh thời gian.
  6. Chọn mã ngôn ngữ bàn phím của bạn.
  7. Trong hộp "Phương thức nhập", hãy chọn ngôn ngữ mà bạn muốn chuyển sang.

Mẹo: Bạn cũng có thể chuyển đổi ngôn ngữ bằng cách nhấn đồng thời Ctrl + Shift + phím cách cho tới khi nhìn thấy ngôn ngữ mà mình muốn. Để quay về ngôn ngữ trước đó, hãy nhấn đồng thời Ctrl + phím cách.

Thêm dấu nhấn trọng âm

Bàn phím quốc tế Hoa Kỳ có các dấu nhấn trọng âm sau:

Dấu sắc (´) ' rồi nhập chữ cái
Dấu huyền (`) ` rồi nhập chữ cái
Dấu ngã (~) Shift + ` rồi nhập chữ cái
Dấu mũ (^) Shift + 6 rồi nhập chữ cái
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (¨) Shift + ' rồi nhập chữ cái
Dấu móc dưới (¸) Shift + AltGr + 5 rồi nhập chữ cái

Mẹo: Trên bàn phím quốc tế Hoa Kỳ (cho máy tính để bàn), bạn có thể dùng phím ' rồi nhập chữ cái.

Dùng các tổ hợp phím sau đây để nhập các ký tự quốc tế cụ thể trên bàn phím quốc tế Hoa Kỳ.

Lưu ý quan trọng: Phím AltGr là phím Alt ở bên phải bàn phím.

Dấu sắc (é) AltGr + e
Dấu sắc (á) AltGr + a
Dấu sắc (ú) AltGr + u
Dấu sắc (í) AltGr + i
Dấu sắc (ó) AltGr + o
Dấu ngã (ñ) AltGr + n
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ü) AltGr + y
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ö) AltGr + p
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ä) AltGr + q
Dấu móc dưới (ç) AltGr + ,

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y luôn làm mình suy nghĩ đến toát cả mồ hôi mỗi lần chơi trò nối chữ. Mỗi lần chơi xong thì mình lại chạy ngay đi lấy quyển từ điển hoặc vơ ngay lấy cái điện thoại để tra ngay những từ Tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ Y. Mỗi lần xem xong thì mình lại kiểu tiếc nuối vì đã không hiểu tại sao lại không thể nhớ hết những từ đó mặc dù chúng đều là những từ mình đã học rồi. Liệu bạn có từng giống mình? Đừng lo, với “kiến thức” của một người “từng trải”. Ngày hôm nay, mình sẽ tổng hợp lại 161 từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y nhé.

Để không bị choáng ngợp vì một loạt danh sách các từ có chữ Y bắt đầu thì Wow English sẽ chia ra làm 14 loại. Bao gồm có: Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 14 chữ cái, có 13 chữ cái, 12 chữ cái… và cứ như vậy cho đến những từ bắt đầu bằng chữ y chỉ có 2 chữ cái. Bên cạnh đó thì Wow English còn tổng hợp ra các thành ngữ (Idioms) và các cụm từ (Phrases) có liên quan đến các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y rất thú vị nữa. 

Hãy cùng Wow English tìm hiểu ngay nhé!

Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022

  1. yd: thước Anh (đơn vị đo chiều dài)
  2. yo: chào! Này! (dùng để chào hỏi hoặc lưu ý ai)

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 3 chữ cái

  1. you: bạn
  2. yet: chưa
  3. yes: vâng
  4. yap: (chó nhỏ) sủa ăng ẳng
  5. yob: thanh niên côn đồ, người dữ dằn

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 4 chữ cái

  1. your: của bạn
  2. year: năm
  3. yeah: vâng
  4. yard: sân
  5. yarn: sợi chỉ, sợi len
  6. yuan: nhân dân tệ
  7. yang: dương
  8. yoga: yoga
  9. yell: la lên
  10. yoke: ách, phiến gỗ dài gác lên cổ các hai con vật (trâu, bò…) để chúng cùng kéo vật gì nặng​
    Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022
  11. yawn: ngáp
  12. yolk: lòng đỏ
  13. yank: kéo, giật mạnh
  14. yuck: kinh quá
  15. yelp: kêu lên, sủa ăng ăng vì đau
  16. yeah: vâng dạ (cách nói thân mật hơn của “yes”)

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 5 chữ cái

  1. young: trẻ
  2. youth: thiếu niên
  3. yield: sản lượng, hoa lợi
  4. yield: sản xuất, sinh ra
  5. yours: của bạn
  6. yacht: thuyền buồm
  7. yeast: men (để làm rượi, bia, bánh mỳ
    Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022
  8. yearn: khao khát, mong mỏi
  9. yummy: ngon ngon
  10. yikes: yểu điệu
  11. yawls: ngáp
  12. yawns: ngáp
  13. yarns: sợi
  14. years: thời gian dài, lâu năm
  15. yonks: thời gian dài
  16. yuppy/ yuppies: thanh niên ở thành phố, có nghề chuyên môn, kiếm tiền và xài nhiều tiền

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 6 chữ cái

  1. yoghurt/yogurt: sữa chua
  2. yeasty: khoa trương
  3. yenned: yên tâm
  4. yeuked: yêu thích
  5. yearly: hằng năm
  6. yellow: màu vàng

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 7 chữ cái

  1. Yardman: người làm sân
  2. Yucking: hét lên

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 8 chữ cái

  1. yourself: bản thân bạn
  2. yielding: năng suất
  3. youthful: trẻ trung
  4. yearning: khao khát
  5. yearlong: kéo dài
  6. yearbook: niên giám
  7. yearling: khao khát
  8. youngish: trẻ trung
  9. yeomanry: phong thủy
  10. yardbird: chim sơn ca
  11. yeanling: dê con
  12. Yachting: môn thể thao đua thuyền buồm.

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 9 chữ cái

  1. yellowing: ố vàng
  2. yellowest: màu vàng nhất
  3. yellowish: hơi vàng, vàng vàng
  4. yearnings: khao khát
  5. yeastless: không men
  6. yeastlike: giống như men
  7. yeastiest: đẹp nhất
  8. yearlings: năm con
  9. yearbooks: kỷ yếu
  10. yachtsmen: người đàn ông điều khiển thuyền buồm (trong cuộc đua hoặc cuộc chơi)
  11. yachtswoman: người phụ nữ điều khiển thuyền buồm (trong cuộc đua hoặc cuộc chơi)

yachting: môn thể thao đua thuyền buồm​

Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022

  1. yabbering: tiếng kêu
  2. yardworks: sân bãi
  3. yardstick: tiêu chuẩn để so sánh
  4. yardbirds: chim sân
  5. yardlands: sân đất
  6. yappingly: ngáp
  7. yawmeters: ngáp
  8. yawningly: ngáp
  9. yuckiness: kinh ngạc
  10. yesterday: hôm qua

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 10 chữ cái

  1. yourselves: bản thân các bạn
  2. yesteryear: năm qua
  3. yellowtail: đuôi vàng
  4. yellowwood: gỗ màu vàng
  5. yardmaster: chủ sân
  6. youngberry: dâu non
  7. yellowware: đồ vàng
  8. yellowlegs: chân vàng
  9. yellowfins: sợi vàng
  10. yeastiness: sự tinh thần
  11. yesterdays: những ngày qua
  12. yeomanries: nấm men
  13. yearningly: khao khát
  14. yardsticks: thước đo
  15. younglings: con non
  16. youngsters: thanh niên
  17. youthquake: tuổi trẻ

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 11 chữ cái

  1. youngnesses: tuổi trẻ
  2. yellowtails: màu vàng
  3. yellowwoods: gỗ vàng
  4. yellowwares: đồ vàng
  5. yardmasters: người quản lý sân bãi

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 12 chữ cái

  1. yesternights: những đêm qua
  2. youthfulness: sự trẻ trung
  3. youngberries: quả non, quả xanh

Các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 13 chữ cái

Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022

  1. yellowhammers: chim săn vàng
  2. yellowthroats: màu vàng

Các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 14 chữ cái

  1. youthfulnesses : sự trẻ trung

Một số thành ngữ (Idioms) có chứa từ “Year”

  1. All year round: quanh năm
  2. Year after year/ year in year out: năm này qua năm khác
  3. for a man/woman/person of his/her years: bạn có thể dùng thành ngữ này để chỉ tuổi của người đó có liên quan đến điều gì đó mà bạn đang nói đến.
  4. for years: rất nhiều năm rồi
  5. from/since the year dot: lâu lắm rồi
  6. in/through all the years: qua nhiều năm, trong khoảng thời gian
  7. of the year: hàng năm
  8. put years on sb: làm cho ai đó già đi.
  9. take years off sb: mất hàng năm trời của ai đó (ý nói mất rất nhiều thời gian của ai đó để người đó làm việc gì)

Xem thêm: Tổng hợp thành ngữ Tiếng Anh phổ biến và ý nghĩa nhất

Các cụm từ (Phrases) bắt đầu bằng chữ Y

  1. Yellow card: thẻ vàng (để cảnh cáo là sẽ đuổi nếu chơi xấu lần nữa) (trong bóng đá)
  2. Yellow line: vạch kẻ màu vàng (ở lề đường, cho biết chỉ có thể đậu xe trong thời gian hạn chế)
  3. The Yellow Pages: các trang vàng (trong danh bạ điện thoại, để quảng cáo)
  4. Yet again: lại một lần nữa
  5. Yet another: lại tiếp tục
  6. Yet to do: chưa được hoàn tất
  7. YHA: viết tắt của Youth Hostels Association: Hiệp hội ký túc xá Thanh Niên
  8. Youth hostel: nhà trọ giá rẻ dành cho thanh niên

Vừa rồi, chúng ta vừa cùng nhau điểm qua 116 từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y, các thành ngữ (Idioms) có chứa từ “year” và các cụm từ (Phrases) bắt đầu bằng chữ y. Các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y tưởng chừng ít mà nhiều không tưởng. Wow English mong bài viết về học từ vựng này không chỉ giúp các bạn học thêm nhiều từ vựng theo đúng nghĩa của nó mà còn là nguồn tài liệu để giải trí nữa nhé.

Chúc các bạn học tập vui vẻ!

>>>Tham khảo thêm bài viết về 150 Những Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ E [ĐẦY ĐỦ NHẤT]

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022

GIAO TIẾP TỰ TIN

HỌC PHÍ 13.600.000 VNĐ

Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần

Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    

Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022

Hình ảnh qua New York Times Online

Wordle giống như một hộp sôcôla-bạn nghĩ rằng bạn có thể xử lý nó khi mở, nhưng trong một đám mây do adrenaline dẫn đầu, bạn cố gắng vượt qua nó nhanh đến mức nó khiến bạn bị bệnh. is like a box of chocolates — you think you can handle it upon opening, but in an adrenaline-led haze, you try to push through it so fast that it makes you physically ill.

Kể từ khi trò chơi bùng nổ trên các mốc thời gian truyền thông xã hội vào cuối năm 2021, Wordle đã trở thành một hiện tượng văn hóa không giống ai.Khái niệm cảm thấy gần như quá đơn giản: đoán một từ năm chữ cái trong vòng sáu lần thử, với câu trả lời chính xác cập nhật hàng ngày.Hãy để đây là một lời nhắc nhở nhẹ nhàng rằng ý tưởng nhỏ nhất có thể bỏ túi bạn vài triệu đô la!

Wordle đã trở nên ăn sâu vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta đến nỗi người ta có thể ví nó với truyền thống hàng thập kỷ khi đập vỡ một câu đố ô chữ trong tờ báo buổi sáng trước khi đi làm.Ngoại trừ, trên bề mặt, Wordle cảm thấy như một nỗ lực đơn giản hơn nhiều.

Trong thực tế, nó thường là một liên doanh gây chú ý và tức giận mà bạn sẽ hét lên với Rebus Rebus là một từ!Chắc chắn không phải là người.Than ôi, đó là một từ, nhưng bạn cần phải băn khoăn về các cốm năm một chữ cái khác nữa.Chúng tôi đã có bạn.

Nhưng trước khi chúng tôi đến với gợi ý ngày hôm nay, có một vài mẹo và thủ thuật chung mà bạn nên biết rằng bạn có thể tham gia trận chiến với bất kỳ phiên bản nào của trò chơi.Đầu tiên, don lồng sợ chữ hai lần.OOS, AAS và EES của bạn sẽ đưa bạn đi xa.Ngoài ra, hãy ghi nhớ những từ có thể bắt đầu và kết thúc trong cùng một nguyên âm.Chúng phổ biến hơn bạn nghĩ!

Thứ hai, luôn luôn tránh các danh từ và số nhiều thích hợp.Họ không phải là bạn của bạn trong cái lạnh, không ngớt.Bạn có thể cảm ơn chúng tôi sau.

Với ý nghĩ đó, bạn không còn cần phải đi vào một cách mù quáng.Nhưng nếu bạn vẫn thích bước nhảy thêm đó, hãy tiếp tục và đắm mình trong những gợi ý bổ sung mà bạn sẽ thấy màu xanh lá cây ngay lập tức.

Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022
Brandon Bell/Getty Images
  • CHỊU ĐỰNG
  • Nhanh nhẹn
  • CÒN SỐNG
  • Người ngoài hành tinh
  • Anime
  • KHINH KHÍ CẦU
  • Sôi sục
  • MUA CHUỘC
  • Trưởng phòng
  • KHOAI TÂY CHIÊN
  • Vách đá
  • TRÈO
  • HẰNG NGÀY
  • ĐANG LÀM
  • Trôi dạt
  • Chỉnh sửa
  • THƯỢNG LƯU
  • Thoát ra
  • NÀNG TIÊN
  • THẢ THÍNH
  • CHIÊN
  • Lợi ích
  • Lướt qua
  • NƯỚNG
  • Haiku
  • Lông
  • Tổn thương
  • ĐÓNG BĂNG
  • CHUNG
  • MỌNG NƯỚC
  • DAO
  • Leish
  • NẰM
  • BẮP
  • TIẾNG ỒN
  • ÔLIU
  • CỦ HÀNH
  • NGUYÊN TỐ
  • Primo
  • SƠN
  • LÒNG TỰ TRỌNG
  • Đường ray
  • TÀN TÍCH
  • Buồm
  • SỰ THAY ĐỔI
  • Tripy
  • HAI LẦN
  • Cành cây
  • TĨNH MẠCH
  • Than vãn

Cần một gợi ý của Wordle?Dưới đây là tất cả các từ 5 chữ cái với tôi ở giữa.

Từ có 5 chữ cái có chữ i ở giữa năm 2022

Có gần mười ba ngàn dự đoán từ năm chữ cái có thể trong Wordle.Đó là một nhóm từ tốt đẹp để lựa chọn khi bạn bắt đầu, nhưng lựa chọn của bạn hẹp và mọi thứ trở nên khó khăn hơn khi trò chơi tiến triển.Nếu bạn xoay sở để khóa thư giữa nhưng đang đấu tranh để nghĩ về bất kỳ từ nào, đừng sợ, chúng tôi ở đây để giúp đỡ.Kiểm tra một số gợi ý wordle hữu ích trong đó chữ cái thứ ba là i, bên dưới. & Nbsp;

Danh sách từ của chúng tôi lấy từ Từ điển Wordle, vì vậy tất cả các gợi ý ở đây sẽ là những dự đoán hợp lệ trong Wordle.Nếu bạn muốn trợ giúp cụ thể hơn, bạn có thể sử dụng công cụ Wordle Helper của chúng tôi.Sử dụng công cụ của chúng tôi, bạn có thể nhận được các đề xuất từ bằng cách nhập trạng thái hiện tại của trò chơi, bao gồm các chữ cái bạn đoán ở vị trí chính xác và sai. & NBSP;

5 chữ cái với tôi ở giữa

Có 1051 5 chữ cái với tôi ở giữa bạn có thể sử dụng trong Wordle.Đây là danh sách đầy đủ của chúng tôi:

  • mưa đá
  • Vaire
  • xương hông
  • Laics
  • Kains
  • lợi ích
  • Leish
  • Kaies
  • người giúp việc
  • Nước ép
  • cái nhìn
  • sự tin tưởng
  • lưới
  • frizz
  • Grigs
  • Erick
  • quanh co
  • nắm bắt
  • Ehing
  • lưu vong
  • Gride
  • Bails
  • maile
  • Mbira
  • giá bán
  • mọng nước
  • Brith
  • GEITS
  • PRIED
  • đặt
  • giáo dân
  • Twixt
  • Hướng dẫn
  • Grits
  • thuốc phiện
  • phi công
  • cung cấp
  • Akita
  • blite
  • in
  • Glitz
  • Laird
  • BẮT ĐẦU
  • Ezine
  • Azido
  • Haick
  • Kliks
  • nhanh
  • Agist
  • Clink
  • HAINT
  • Deice
  • Kaika
  • Haith
  • heo
  • BLIPS
  • gai
  • MAIMS
  • Blimy
  • CUIFS
  • nụ cười
  • Hoeied
  • HOICK
  • Emics
  • Trung Quốc
  • grice
  • rìu
  • HOIKS
  • quảng cáo
  • KNITS
  • Fritz
  • Guiro
  • Lairs
  • Gripy
  • LAIGH
  • nụ cười
  • Brios
  • Lairy
  • lóe lên
  • ixias
  • Loids
  • thắt lưng
  • ghê tởm
  • Baiza
  • KUIAS
  • Frize
  • nhà tù
  • imids
  • búng tay
  • exine
  • Người thừa kế
  • nói chuyện
  • bụi bẩn
  • dáng đi
  • sử thi
  • ROIST
  • phần thưởng
  • SMIER
  • Loipe
  • Deist
  • meins
  • địa chấn
  • Saine
  • ROIN
  • tàn tích
  • Smite
  • Heids
  • Saics
  • qua một bên
  • crits
  • làm lạnh
  • hai lần
  • Umiak
  • Tyiyn
  • Shiai
  • Clied
  • chớp mắt
  • Trior
  • thoáng qua
  • tệ nạn
  • bí danh
  • vlies
  • mài ngọc
  • tràn ra
  • bơi
  • bỏ qua
  • Trite
  • được xây dựng
  • Weise
  • nhấp chuột
  • đang làm
  • lông
  • SAIMS
  • Whigs
  • ROILY
  • đồ ăn
  • Coits
  • Snipy
  • Grise
  • Đóng băng
  • bờ vực
  • trượt
  • trượt
  • cò mồi
  • Stile
  • Lá thơm
  • Chimo
  • thống nhất
  • Skite
  • guile
  • SAICK
  • Đoàn kết
  • Đa cầu
  • Grith
  • SEISE
  • điểm
  • nàng tiên
  • TUINA
  • Kails
  • Brins
  • Tiểu vương quốc
  • khô
  • Brize
  • Gwine
  • uốn
  • viết
  • aping
  • vách đá
  • Griff
  • whiz
  • củ hành
  • Abies
  • hiện hữu
  • quăng ra
  • nhanh
  • Klick
  • Thánh
  • sự lão hóa
  • gai
  • Teind
  • Kaiak
  • Gaitt
  • GUIMP
  • Esile
  • Swile
  • Hains
  • toits
  • imino
  • SAAICE
  • Spits
  • sửa đổi
  • vails
  • Shiur
  • Grist
  • mũi nhọn
  • Grift
  • Bệnh đau
  • trigo
  • Laiks
  • CAID
  • umiaq
  • Primo
  • xoắn ốc
  • be
  • còn
  • Maiko
  • Taiga
  • nảy sinh
  • Griot
  • Ajiva
  • trơn
  • tràn ngập
  • Urite
  • Doily
  • Whity
  • thằng ngốc
  • dao
  • Brier
  • Thượng lưu
  • Zaida
  • DUING
  • riêng
  • Sài Gòn
  • tiếng ồn
  • Thư
  • ánh sáng
  • Hying
  • Grize
  • Quirk
  • hiện tại
  • Kaiks
  • TRINE
  • HUIAS
  • lấp lánh
  • GAIR
  • kết hợp
  • etics
  • Ayins
  • Adieu
  • axit
  • POIND
  • Muids
  • SEIZA
  • Shied
  • Erica
  • tinh tinh
  • lông
  • Blive
  • HAILY
  • Swive
  • V bản
  • naiks
  • chirm
  • Waite
  • Nairu
  • CLIES
  • FOIST
  • Whins
  • móng tay
  • Chide
  • Taish
  • mairs
  • BLINY
  • cổ tay
  • máy khoan
  • gián điệp
  • Krill
  • lung lay
  • Zeins
  • Triol
  • Ogive
  • Koine
  • KẾT THÚC
  • axit
  • Weids
  • đập
  • GRIKE
  • BUIST
  • NOINT
  • Odism
  • khóc lóc
  • Đánh trứng
  • BLINI
  • Daisy
  • chết
  • Boink
  • một gợi ý
  • bộ ba
  • đồng xu
  • Wries
  • obits
  • glias
  • Swits
  • BRIES
  • mồi
  • nợ
  • Muirs
  • Smirs
  • chịu đựng
  • Đất
  • Griff
  • Twirp
  • Faine
  • Cline
  • trist
  • bang hội
  • Wains
  • Chiro
  • NAIFS
  • irids
  • Amins
  • ilial
  • Twire
  • Ariel
  • lát cắt
  • exing
  • Frier
  • Stilb
  • NEIST
  • Cướp
  • Trier
  • Spiel
  • Deils
  • một danh sách
  • Ohias
  • Giữa lúc
  • GLIBS
  • seifs
  • trèo
  • Heist
  • trượt
  • Shily
  • Haiku
  • cay
  • ahind
  • Bia
  • Suint
  • Amine
  • fains
  • Sairs
  • Inion
  • eliad
  • acing
  • Trike
  • thùng
  • SIATY
  • piing
  • giường cũi
  • neifs
  • cân
  • tham gia
  • Amino
  • blitz
  • rực rỡ
  • lòng
  • Amirs
  • Weize
  • Slish
  • còn sống
  • Amias
  • Anils
  • CRIMS
  • waifs
  • RUING
  • Oxies
  • crios
  • Tiếng khóc
  • Prims
  • cairn
  • Deids
  • prion
  • astilt
  • cầu cơ
  • Chimb
  • ngày thứ ba
  • nhếch nhác
  • sử dụng
  • đuổi
  • QUINE
  • Iliad
  • vui vẻ
  • Briar
  • Avize
  • Heils
  • Haika
  • quina
  • bầu trời
  • Edile
  • Poilu
  • moire
  • QUIFF
  • toing
  • Quins
  • bí quyết, Thuật, mẹo
  • da
  • nỗi buồn
  • thoáng qua
  • sắc nét
  • Prier
  • Stipa
  • Ôliu
  • Thins
  • olios
  • thả thính
  • nguyên tố
  • tràn
  • cắt
  • Shive
  • Djinn
  • Maiks
  • Avion
  • QUIRE
  • cuing
  • Obias
  • Oriel
  • Naira
  • Ovine
  • Kaids
  • Uial
  • Người đàn ông
  • Teils
  • cành cây
  • Điều
  • một cao
  • TAINT
  • Gaita
  • sinh đôi
  • sự thay đổi
  • kẹp
  • ngáy
  • roi da
  • Voila
  • Smits
  • Meint
  • khe hở
  • bị nghẹt mũi
  • APISM
  • ivied
  • Osier
  • Maire
  • nghĩ
  • MUIST
  • nắm bắt
  • Swish
  • Crise
  • oxit
  • Noily
  • Keirs
  • cuộn dây
  • imido
  • atimy
  • Đột chém
  • làm
  • lòng tự trọng
  • âm mưu
  • đứa trẻ
  • Agila
  • fritt
  • người ngoài hành tinh
  • lật
  • twite
  • MAIL
  • Skims
  • oxime
  • buồm
  • thiol
  • Amiga
  • chirr
  • whids
  • các đơn vị
  • Con chó con
  • KAING
  • Cấm
  • trôi dạt
  • phát ra
  • crias
  • bộ phận
  • Ching
  • xoay vòng
  • Trưởng phòng
  • Quids
  • Ừm
  • GEIST
  • như nhau
  • Spite
  • Apish
  • neigh
  • mờ nhạt
  • nướng
  • tàu thuyền
  • liên lạc
  • Apiol
  • Spire
  • PRIGS
  • Twink
  • cái mà
  • crick
  • Stime
  • sự đĩnh đạc
  • Mạng che mặt
  • anion
  • oxy
  • Laich
  • tiếng nói
  • sự thúc đẩy
  • lông nhím
  • Stich
  • trượt tuyết
  • Triff
  • Anima
  • nhét
  • kẹp
  • arils
  • Thượng hạng
  • thất bại
  • thoát ra
  • Waidt
  • Cnida
  • nước muối
  • nói
  • Chizz
  • Kaims
  • phù hợp
  • Leirs
  • Swizz
  • hạnh phúc
  • MAIST
  • khô ráo
  • arias
  • Teins
  • vòng xoáy
  • Scion
  • Flite
  • Zoism
  • giả vờ
  • Shies
  • cứng
  • Khinh khí cầu
  • Frits
  • tình cờ
  • Aliya
  • Whilk
  • hoàn toàn
  • Shiso
  • chuôi
  • đang đi
  • Shite
  • Stims
  • Maise
  • tổn thương
  • Trigs
  • dính vào
  • Sains
  • Brigs
  • Shire
  • Adios
  • nhanh nhẹn
  • whios
  • Crine
  • buộc
  • Clint
  • ngây thơ
  • Hoise
  • Khuấy
  • gia vị
  • thắt lưng
  • blits
  • Váy
  • MUILS
  • Laith
  • Khuấy
  • bỏ qua
  • Klieg
  • Thiến
  • Baisa
  • thằn lằn bóng
  • VEINY
  • Spivs
  • QUIPU
  • trượt
  • Meiny
  • kaifs
  • Wrier
  • Chico
  • clip
  • Agios
  • Thill
  • trục
  • PRIES
  • gạch
  • dao
  • Erics
  • Raiks
  • imide
  • Saist
  • SPICS
  • QAIDS
  • EXIES
  • chung
  • Đổ
  • Taigs
  • Gaily
  • Chỉ là Daint
  • y like
  • Aviso
  • Onium
  • cụ thể hóa
  • trước
  • reird
  • nhiều mưa
  • ba bánh
  • thần kinh đệm
  • ánh sáng
  • noirs
  • skirr
  • Boing
  • Priss
  • Yrivd
  • ván trượt
  • vị hôn thê
  • Máy sấy
  • Animi
  • xương sống
  • VOIPS
  • ICIER
  • snits
  • iring
  • sơn
  • seirs
  • rên rỉ
  • im lặng
  • thợ rèn
  • opine
  • LAIKA
  • Dwile
  • Heigh
  • Quips
  • Dribs
  • Djins
  • plims
  • đang hoing
  • Utile
  • Swink
  • CEILI
  • KNISH
  • Spink
  • yoick
  • FEINT
  • kêu
  • Sting
  • kích thích
  • sắc lệnh
  • Skivy
  • Snick
  • nhanh chóng
  • lưng heo
  • sản phẩm bơ sữa
  • Spitz
  • lướt qua
  • chờ đợi
  • Whits
  • Goier
  • lửa
  • khoai tây chiên
  • Briki
  • Avise
  • MOILE
  • Đang chế giễu
  • thần thánh
  • Phish
  • frith
  • loirs
  • Glisk
  • Agita
  • Snipe
  • shivs
  • baith
  • imine
  • từ bỏ
  • BUIKKS
  • IVIES
  • Stive
  • oxy hóa
  • anime
  • mùi hôi
  • buồng trứng
  • Roids
  • Shiva
  • Obied
  • Amigo
  • ganh đua
  • Anh
  • Tham gia
  • một cuộc bạo loạn
  • chậu
  • chính
  • của bạn
  • prill
  • Một đám cháy
  • Chino
  • Ejido
  • Paisa
  • ồn ào
  • Moira
  • Swith
  • VOILE
  • shits
  • Frize
  • bộ ba
  • SEINE
  • Reist
  • Slily
  • treo lên
  • đen
  • Seils
  • Alifs
  • pricy
  • obiit
  • chiếu sáng
  • Swigs
  • Shiel
  • mưa
  • NAIAD
  • Paiks
  • Brits
  • cách diễn đạt
  • kêu vang
  • VAIR
  • bắp
  • rít
  • toile
  • than vãn
  • arish
  • hằng ngày
  • Moils
  • chất nhờn
  • Spier
  • xoáy
  • Raita
  • Stirk
  • Azine
  • Độc quyền
  • psion
  • Frisk
  • Chivy
  • Taits
  • faiks
  • Unica
  • Triều đại
  • Trice
  • yaird
  • Spide
  • saith
  • hướng dẫn
  • SKIOS
  • uống
  • nằm
  • Odist
  • atigi
  • tiết kiệm
  • huýt sáo
  • Twill
  • bám lấy
  • Smirr
  • Meith
  • Plies
  • flics
  • Whipt
  • Acini
  • Chirl
  • Aline
  • Daiko
  • chê bai
  • cây hồi
  • Prima
  • Taira
  • Chuyên gia
  • Shist
  • tê giác
  • Shier
  • cặp
  • Spick
  • Dhikr
  • Anile
  • Skint
  • Dwine
  • mua chuộc
  • Raird
  • Moits
  • Coign
  • Frist
  • twier
  • xáo trộn
  • Reiki
  • Chits
  • Zoist
  • đâm
  • chỉnh sửa
  • OHING
  • ẩm
  • SUIDS
  • kỹ năng
  • Avian
  • hội chợ
  • trục
  • PRINK
  • Shish
  • Beigy
  • amide
  • Tripy
  • trục
  • Skimo
  • cà kheo
  • trắng
  • PAISE
  • eking
  • joist
  • phần thưởng
  • mắt
  • nguy hiểm
  • PRIAL
  • Roils
  • Stire
  • Chirp
  • noils
  • reiks
  • Chiru
  • phun ra
  • tiên đề
  • nguyên thủy
  • Đ lập năm
  • Cripe
  • quims
  • nước tiểu
  • QUIPO
  • Flimp
  • GTHER
  • lỉnh đi
  • đoàn kết
  • Bộ lạc
  • crips
  • Quino
  • ve
  • kiện
  • khô
  • Amido
  • ERing
  • RAILE
  • loại bỏ
  • Primp
  • Dript
  • kẻ trộm
  • Prism
  • TUISM
  • nợ
  • Twits
  • Phán quyết
  • nhỏ giọt
  • nuôi
  • ojime
  • Spiky
  • TRI
  • tội ác
  • Nụ cười
  • beins
  • trốn tránh
  • Britt
  • tĩnh mạch
  • Twilt
  • thần linh
  • Phizz
  • chuyến đi
  • Primi
  • Pyins
  • bơi
  • Shirr
  • PEIN
  • Agism
  • plica
  • Chivs
  • QICH
  • thử nghiệm
  • QUIST
  • không đúng
  • Clime
  • đột kích
  • raias
  • Whiss
  • ANIGH
  • reink
  • ngắn gọn
  • Amici
  • áo sơ mi
  • gián điệp
  • Stipe
  • Daine
  • tội lỗi
  • kỳ dị
  • thời gian
  • orixa
  • Briss
  • khóc
  • Raine
  • AMITY
  • đau
  • CIUD
  • PHIAL
  • ruồi
  • Chica
  • SKIEY
  • Chiel
  • trượt
  • Elide
  • rhies
  • oribi
  • Axils
  • liên hiệp
  • RHIME
  • Ajies
  • Whiff
  • sự hoàn hảo
  • Ariki
  • Waide
  • cặp
  • Nying
  • Thirl
  • người trợt tuyết
  • đã thử
  • Frill
  • sáng bóng
  • crith
  • căn chỉnh
  • đùi
  • Zaidy
  • Shirs
  • Teiid
  • Amies
  • Rhine
  • đường ray
  • may chăn
  • nòng tay
  • foids
  • sôi sục
  • Reive
  • Whirs
  • xoắn
  • gà con
  • xây dựng
  • Chili
  • Weils
  • Chink
  • Raits
  • tiếng rên rỉ
  • Caird
  • Chibs
  • Thoát khỏi
  • Cặp song sinh
  • nuôi ong
  • AMICE
  • Bairn
  • Haiks
  • reifs
  • Chile
  • tuile
  • Vairy
  • Thụy Sĩ
  • SLIMS
  • Spifs
  • chiên
  • Slier
  • Chics
  • Eniac
  • bay
  • Skits
  • Trill
  • Shims
  • Icily
  • bằng chứng ngoại phạm
  • Spica
  • cố gắng
  • FRIGS
  • vặn
  • while
  • roi da
  • đuôi
  • khoảng trống
  • SNIES
  • Evite
  • Tun
  • Stied
  • vrils
  • lái xe
  • Sties
  • Zaire
  • snips
  • tầm thường
  • flirs
  • Snigs
  • Crier
  • váy
  • chins
  • đặc
  • Awing
  • quay
  • Whims
  • sáng
  • Lòng sau
  • snibs
  • Taiko
  • Flits
  • Miêu
  • tride
  • Spiks
  • trần nhà
  • khoai tây chiên
  • Snift
  • Spims
  • tôi sẽ
  • Thigs
  • mặt trời
  • doilt
  • Whish
  • Flitt
  • CEIBA
  • quá
  • BRIKS
  • Fribs
  • cains
  • Brise
  • ngực
  • Thilk
  • Chias
  • Vuốt
  • Azide
  • Chich
  • Boite
  • Swies
  • Chiao
  • Spiff
  • BAIZE
  • WRIED
  • BLIN
  • Chiks
  • một cây dây leo
  • trượt tuyết
  • GUISE
  • bling
  • Triac

Không phải tất cả các từ được tạo ra bằng nhau khi nói đến wordle.Có những phương pháp bạn có thể sử dụng để chọn từ tốt nhất từ các gợi ý trên.Nguyên tắc chung là chọn các từ có nguyên âm và phụ âm phổ biến nhất trong đó.Ngoài ra, nó rất tốt để tránh những từ có chữ trùng trùng lặp.Bạn có thể sử dụng hướng dẫn từ bắt đầu Wordle của chúng tôi để giúp bạn ra ngoài.

Chúng tôi hy vọng danh sách các từ năm chữ của chúng tôi với tôi ở giữa đã giúp trò chơi Wordle của bạn và bạn đã tìm ra từ hàng ngày.Kiểm tra các gợi ý wordle hữu ích khác cho các câu đố hàng ngày trong tương lai. & NBSP;with I in the Middle helped out your Wordle game, and you figured out the daily word. Check out other helpful Wordle hints for future daily puzzles. 

5 chữ cái với một chữ I ở giữa là gì?

Năm chữ cái tôi là chữ cái giữa..
abide..
afire..
agile..
aging..
alibi..
alien..
align..
alike..

Năm chữ cái có tôi là gì?

5 chữ cái bắt đầu với I..
iambi..
iambs..
ibada..
ichor..
icier..
icily..
icing..
icker..

Từ 5 chữ cái cho Wordle ngày hôm nay là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Tôi có một từ nào trong đó?

Những từ ghi điểm cao nhất với I.